Lịch sự tiếng Trung là gì

HỌC TIẾNG TRUNG QUA MẪU CÂU THỈNH CẦU, ĐỀ NGHỊ LỊCH SỰ

Trong tiếng Trung thường dùng động từ 请qǐng: xin, mờiđể biểu thị ý nghĩa thỉnh cầu, đề nghị lịch sự. Đây là những mẫu câu được dùng khá nhiều trong cuộc sống, nhất là trong những ngữ cảnh trang trọng tại văn phòng làm việc, khách sạn, nơi công cộngMời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây:

介意 jièyì Để tâm, để bụng
你介意吗? Nǐ jièyìma? Anh có để bụng nếukhông?
请你可以吗? Qǐng nǐkěyǐ ma? Mời anh.được không?
请不要好吗 Qǐng bùyàohǎo ma Xin đừng..được không?
请把你单车挪动一下好不好? qǐng bǎ nǐ dānchē nuódòng yīxià hǎobù hǎo? Xin anh di chuyển xe một chút được không?
打扫房间你介意吗? Dǎsǎo fángjiān nǐ jièyì ma? Chị vui lòng giúp tôi dọn dẹp phòng nhé?
对不起,我马上就去做。 Duìbùqǐ, wǒ mǎshàng jiù qù zuò. Xin lỗi, tôi sẽ đi dọn ngay
不穿旧的牛仔裤好吗? Bù chuān jiù de niúzǎikù hǎo ma? Xin đừng mặc quần bò cũ được không?
好,我将穿另一条。 Hǎo, wǒ jiāng chuān lìng yītiáo. Vâng, tôi sẽ thay chiếc quần khác
请不要在这儿踢足球好吗? Qǐng bùyào zài zhè'er tī zúqiú hǎo ma? Xin đừng đá bóng ở đây được không?
需要...吗? Xūyào ...ma? Cần.không?
你愿意...吗 Nǐ yuànyì ...ma Anh có muốn/ bằng lòngkhông?
,怎么样 , zěnme yàng , thế nào?
我们做...吧 wǒmen zuò...ba Chúng ta cùng làm nhé
你最好做...。 nǐ zuì hǎo zuò Tốt nhất anh làm
让我们做...。 Ràng wǒmen zuò Để chúng tôi làm
我可以问你的一个问题吗? Wǒ kěyǐ wèn nǐ de yīgè wèntí ma? Tôi có thể hỏi bạn một câu không?
可以,请问吧。 Kěyǐ, qǐngwèn ba. Được, bạn hỏi đi
我可以与Mr. Smith谈话吗? Wǒ kěyǐ yǔ Mr. Smith tánhuà ma? Tôi có thể nói chuyện với ông Smith không?
当然可以。 Dāngrán kěyǐ. Đương nhiên là được
我能坐这个座位吗? Wǒ néng zuò zhège zuòwèi ma? Tôi có thể ngồi ở đây không
恐怕不能。 Kǒngpà bùnéng. E là không được