Lịch vạn niên 2023 tháng 11

Xem ngày tốt tháng 11 năm 2023, ngày đẹp tháng 11 năm 2023, lịch tháng 11/2023. Tại đây bạn có thể dễ dàng tra cứu trong tháng 11 có những ngày đẹp, ngày tốt, ngày xấu nào. Giờ xuất hành, khai trương, động thổ,... và nhiều việc tốt khác. Mời các bạn kéo xuống phía dưới hoặc click vào đây để xem

ngày tốt tháng 11

ngày đẹp tháng 11

xem ngày đẹp tháng 11 năm 2023

lịch tháng 11 năm 2023

  • Lịch ngày tốt xấu
  • Lịch tháng tốt xấu
  • Danh sách ngày tốt xấu
  • Ngày xuất hành tháng 11

Giờ Hoàng Đạo:

Tý [23h-1h] Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h]
Tỵ [9h-11h] Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h]

Giờ Hắc Đạo:

Dần [3h-5h] Mão [5h-7h] Ngọ [11h-13h]
Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h] Hợi [21h-23h]

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
05:19 18:29 11:05
Độ dài ban ngày: 13 giờ 10 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:52 04:55 23:54
Độ dài ban đêm: 10 giờ 3 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 16 tháng 11 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 16 tháng 11 năm 2023:

  • Dương lịch: 16/11/2023
  • Âm lịch: 4/10/2023
  • Bát Tự: Ngày Mậu Dần, tháng Quý Hợi, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
  • Trực: Bình [Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.]

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Lục hợp: Hợi
  • Tương hình: Tỵ, Thân
  • Tương hại: Tỵ
  • Tương xung: Thân

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
  • Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can [Mộc, Thổ], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Kim đường, Ngũ hợp.
  • Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Địa nang, Thiên lao.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Giác.
  • Ngũ Hành: Mộc.
  • Động vật: Giao [Thuồng Luồng].
  • Mô tả chi tiết:

- Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt.
[Bình Tú] Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gã sanh con quý. Công danh khoa cử cao thăng, đỗ đạt.
- Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn 3 năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con nhằm ngày có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho nó mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
- Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. NHƯNG Nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại Kỵ đi thuyền, và cũng chẳng nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế.

  • Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023

THỨ NGÀY DƯƠNG NGÀY ÂM ĐÁNH GIÁ
Thứ Tư 1/11/2023 18/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 2/11/2023 19/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 3/11/2023 20/9/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 4/11/2023 21/9/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 5/11/2023 22/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 6/11/2023 23/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 7/11/2023 24/9/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 8/11/2023 25/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 9/11/2023 26/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 10/11/2023 27/9/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 11/11/2023 28/9/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 12/11/2023 29/9/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 13/11/2023 1/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 14/11/2023 2/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 15/11/2023 3/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Năm 16/11/2023 4/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 17/11/2023 5/10/2023

Ngày Xấu

Thứ bảy 18/11/2023 6/10/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 19/11/2023 7/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 20/11/2023 8/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 21/11/2023 9/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Tư 22/11/2023 10/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 23/11/2023 11/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Sáu 24/11/2023 12/10/2023

Ngày Tốt

Thứ bảy 25/11/2023 13/10/2023

Ngày Tốt

Chủ Nhật 26/11/2023 14/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Hai 27/11/2023 15/10/2023

Ngày Tốt

Thứ Ba 28/11/2023 16/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Tư 29/11/2023 17/10/2023

Ngày Xấu

Thứ Năm 30/11/2023 18/10/2023

Ngày Tốt

  • Xem ngày tốt xấu xuất hành tháng 11 năm 2023

Dương lịch Âm lịch Gợi ý
1/11/2023 1/11/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
2/11/2023 2/11/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
3/11/2023 3/11/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
4/11/2023 4/11/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
5/11/2023 5/11/2023 Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
6/11/2023 6/11/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
7/11/2023 7/11/2023 Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.
8/11/2023 8/11/2023 Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
9/11/2023 9/11/2023 Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
10/11/2023 10/11/2023 Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
11/11/2023 11/11/2023 Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
12/11/2023 12/11/2023 Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
13/11/2023 13/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
14/11/2023 14/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
15/11/2023 15/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
16/11/2023 16/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
17/11/2023 17/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
18/11/2023 18/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
19/11/2023 19/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
20/11/2023 20/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
21/11/2023 21/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
22/11/2023 22/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
23/11/2023 23/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
24/11/2023 24/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
25/11/2023 25/11/2023 Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
26/11/2023 26/11/2023 Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
27/11/2023 27/11/2023 Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
28/11/2023 28/11/2023 Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
29/11/2023 29/11/2023 Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
30/11/2023 30/11/2023 Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề