Lĩnh vực tiếng Trung là gì
Tổng hợp 50 từ vựng tiếng Trung trong kinh doanh được sử dụng nhiều nhất. Đây là những từ vựng chuyên ngành trong kinh doanh buôn bán, giao tiếp, thương mại Nếu bạn đang làm trong lĩnh vực kinh doanh thì những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành là rất cần thiết. Từ vựng tiếng Trung là một trong những bài học quan trọng khi học tiếng Trung. Tự học tiếng Trung tại nhà sẽ cập nhật những chủ đề mới cho bạn nhé! Hôm nay sẽ là bài học từ vựng tiếng Trung trong kinh doanh nhé! Top 50 từ vựng tiếng Trung trong kinh doanh1.公司 gōngsī: công ty 2.市场 shìchǎng: chợ 3.企业 qǐyè: doanh nghiệp 4.投资 tóuzī: đầu tư 5.银行 yínháng: ngân hàng 6.美元 měiyuán: đô la 7.资金 zījīn: tư bản 8.业务 yèwù : kinh doanh 9.增长 zēngzhǎng: tăng trưởng 10.产品 chǎnpǐn: sản phẩm 11.价格 jiàgé: giá cả 12.管理 guǎnlǐ: quản lý 13.经济 jīngjì: nền kinh tế 14.风险 fēngxiǎn: rủi ro 15.贷款 dàikuǎn: nợ 16.大盘 dàpán: large cap 17.行业 hángyè: công nghiệp 18.基金 jījīn: quỹ 19.金融 jīnróng: Tài chính 20.生产 shēngchǎn: Sản xuất 21.经营 jīngyíng: quản lý (động từ) 22.财经 cáijīng: tài chính kinh tế 23.客户 kèhù: khách hàng 24.上市 shàngshì to float : công ty lên sàn chứng khoán 25.上市公司 shàngshì gōngsī: niêm yết công ty 26.交易 jiāoyì: Giao dịch 27.监管 jiānguǎn: Giám sát 28.上涨 shàngzhǎng: tăng trưởng, phát triển 29.销售 xiāoshòu: bán hàng 30.走势 zǒushì: xu hướng 31.股票 gǔpiào: Chứng khoán 32.个股 gègǔ: Cổ phiếu cá nhân 33.发行 fāxíng: phát hành / xuất bản 34.资产 zīchǎn: Tài sản 35.品牌 pǐnpái: nhãn hiệu 36.保险 bǎoxiǎn: bảo hiểm 37.行情 hángqíng: Bảng báo giá 38.下跌 xiàdiē: đi xuống 39.人民币 rénmínbì: nhân dân tệ 40.大幅 dàfú: Quy mô lớn 41.改革 gǎigé: cải cách 42.全球 quánqiú: toàn cầu 43.消费者 xiāofèizhě: khách hàng 44.产业 chǎnyè: công nghiệp 45.金融机构 jīnróng jīgòu: viện Tài chính 46.反弹 fǎntán: Hồi phục 47.利润 lìrùn: lợi nhuận 48.信息 xìnxī: thông tin 49.股价 gǔjià: Giá cổ phiếu 50.成本 chéngběn: Giá cả Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh. Chúc các bạn học tốt nhé! Đừng quên thường quên ghé thăm website để cập nhật những bài học mới nha! |