Lợn cái tiếng anh là gì

Lợn hay còn gọi là heo là một loại gia súc được thuần hóa, được các nhà nông chăn nuôi để cung cấp lấy thịt ăn và xuất khẩu. Ở phương ngữ miền Bắc người ta gọi là lợn, nhưng ở miền Trung và miền Nam nó được gọi là heo. Ngoài ra tiếng Việt còn có tên gọi riêng là lợn giống ( hay nọc), lợn sữa, lợn nái, lợn sề. Vậy còn trong tiếng Anh lợn (heo) có tên gọi như thế nào? Bạn đang tập tành học tiếng anh và thắc mắc không biết con lợn con heo tiếng anh là gì? được viết như thế nào? Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn giải đáp vấn đề này, đồng thời mang đến cho bạn nhiều từ vựng mới lạ, góp phần vào quá trình học tập của bạn. Hãy cùng xem nhé! Con lợn con heo tiếng anh là gì Theo từ điển Anh – Việt, con heo, con lợn trong tiếng anh gọi chung là: PIG. Ngoài ra, để biết thêm chúng tôi gởi đến các một số từ vựng tiếng anh chuyên nganh trong chăn nuôi heo: Pork Producer/ Hog Producer: Người chăn nuôi/tổ chức kinh doanh nghề chăn nuôi. Sow: Heo nái Wild pig/hog: heo rừng Piglet: Heo con Gut: Ruột Nursery pig: Heo trong giai đoạn từ 7kg – 30kg Growing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 30kg – 50kg Developing pig(swine): Heo trong giai đoạn từ 50kg – 80kg Finishing Pig(swine); Heo trong giai đoạn từ 80kg > 100kg Dry Sow:Heo nái trong thời kỳ mang thai/bầu Pregnancy: Sự ó bầu/chửa/thai Pregnancy test: khám thử có thai hay không Litter: Lứa heo con được đẻ ra cùng một nái Parity: Số lứa/ lần đẻ của heo nái Colostrum: Sữa non, sữa có chứa kháng sinh của heo mẹ sau vài giờ đẻ Runt: Con heo conbé/nhỏ nhất trong lứa,heo còi Boar: Heo đưc/nọc nuôi đề lấy tinh cho thụ thai Barrow: Heo cái được thiến rồi, để nuôi thịt Feeder Pig: heo con đã cai sữa Market Hog: Heo nuôi thịt để bán ra thị trường/heo thịt Semen:Tinh dịch Abortion: Heo sẩy thai trong thời gian mang thai được 110 ngày trở lại Post-weaning mortality: Heo chết sau khi cai sữa Protein: Đạm Pork: Thịt heo Milk: Sữa Intake: Thức ăn được ăn vào Farrow: Đẻ Gestation: Thời gian mang thai của heo: 115 ngày (+/-) 3 ngày Gestation Diet: Cám/khẩu phần dành cho heo ăn trong thời kỳ mang thai/bầu Lactation: Thời gian cho con bú sữa Lactation diet: cám/khẩu phần danh cho heo nái ăn trong giai đọan cho con bú Weaning: Sự cai sữa Weaner: Heo con cai sữa Stillborn: Heo con có đầy đủ hình dáng nhưng sinh ra bị chết Libido: Sư sung mãn của heo được Navel: Lổ rún Placenta: Nhau đẻ Creep Feeding: sự tập cho con heo con ăn trong lúc còn bú sữa mẹ Pre weaning: Trước khi cai sữa Post weaning: Sau khi cai sữa Gilt: Heo nái tơ (chưa đẻ lứa nào) Animal: Nói chung là động vật sống, heo, bò gà … On Heat: Trình trạng nái lên giống, thụ thai được Mortality: Chết Purebred:Giống thuần chuẩn Crossbred: lai tạo giống với các giống khác Veterinarian(Vet): Bác sỹ thú y F1:Giồng thuần A x (phối) giống thuần B = F1 EBV: Viết tắt Estimated breeding Values: các chỉ số giá trị ước đoán về tiềm năng sinh sản Pedigree: Dòng dỏi, huyết thống, hệ phả của đời bố mẹ, ông bà Artificial Insemination(AI): Sự thụ sinh nhân tạo AI Centre: ( Viết tắt Artificial Insimnation) Trung tâm sản xuất tinh để bán Progeny: đời sau, đòi con cái, đời F1, F2 … Multiplier herd:Đàn chăn nuôi loại thương phẩm Repopulation: Tái tăng đàn Depopulation: Xóa đàn (vì nhiễm bệnh toàn trại) Barn/Shed: Nhà dùng để chăn nuôi Herd: Đàn heo, heo trong trại Nucleus farm: Trại giống hạt nhân Animal feed: Thức ăn chăn nuôi Feed Conversion: Sự chuyển hóa thức ăn Diet: Chế độ ăn uống theo tiêu chuẩn Breeding stock: Heo giống để sản xuất ra heo con Swine genetics: Heo giống có tính di truyền giống Nutrition: Dinh Dưỡng Farm: Nông trại Pig farm: Nông trại chăn nuôi Product: Sản phẩm Process: Chế biến Feeding program: công thức thức ăn Drug: Thuốc Tây, thuốc thú y Sedative: Thuốc an thần, giảm căng thẳng, giảm hung hăng Dairy: Sản phẩm được biếc chế sữa bò tươi Pellet feed: Cám viên Liquid feed: Cám nước, lỏng Premix: Phụ gia đậm đặc/tổng hợp nhiều vitamin và khoáng để làm thức ăn chăn nuố Feed mill: Nhà máy sản xuất /chế biến thức ăn gia súc Marbling: Vân mỡ trong thịt Toe: Móng/ngón chân Leg: Chân, cẳng Foot (feet):Bàn chân Back: Lưng Back Fat: Mỡ lưng Neck: Cổ Ear: Tai Tooth: (feeth): Răng

Hi vọng với những thông tin từ bài viết: Con lợn con heo tiếng anh là gì mang đến cho bạn lời giải đáp. Đồng thời cung cấp thêm nhiều từ vựng tiếng anh mới về chuyên ngành chăn nuôi heo, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập.

Dịch Nghĩa heo nai - heo nái Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Quá trình mang thai của lợn hầu hết là bốn tháng, những con lợn cái mẹ bị nhốt trong những cái chuồng bằng kim loại chỉ lớn hơn so với cơ thể của chúng.

For nearly their entire four month pregnancies, mothers sows are locked in --- metal stores barely larger than their own bodies.

QED

'Sow', tên truyền thống của lợn cái, một lần nữa xuất phát từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức; nó xuất phát từ Proto-Đông Âu, và có liên quan đến tiếng Latin và tiếng Hy Lạp và gần gũi hơn với tiếng Đức hiện đại.

'Sow', the traditional name for a female, again comes from Old English and Germanic; it stems from Proto-Indo-European, and is related to the Latin: sus and Greek hus, and more closely to the New High German Sau.

WikiMatrix

Chỗ này như cáilợn.

This place is a shithole.

OpenSubtitles2018.v3

Như cái chuồng lợn.

OpenSubtitles2018.v3

Cuộc đời của anh sẽ lại về cái máng lợn cũ sớm thôi.

Your life will go back to sucking soon enough.

OpenSubtitles2018.v3

Mới hôm qua tôi vẫn là gái trung học với cái đuôi lợn sau đít.

And yesterday I was a schoolgirl with pigtails.

OpenSubtitles2018.v3

Cái con lợn mắt lác đó.

Her squinty little pig eyes.

OpenSubtitles2018.v3

Hãy xem đó là cái đầu lợn.

Just think of it as a pig's head.

OpenSubtitles2018.v3

Khi Escobar lòi cái thủ lợn ra, chúng ta sẽ thịt hắn.

When Escobar sticks his fucking head out, we're gonna nail that son of a bitch.

OpenSubtitles2018.v3

Điều này có vẻ rất ổn trừ lúc Baldwin và Meese đưa một đôi lợn vào bên trong cái chuồng như thế.

This sounds all very well, but Baldwin and Meese put pairs of pigs into the apparatus.

Literature

Vậy thì ta thống nhất hôm nay là ngày cuối cùng... ông vác cái mặt lợn vào trong thành phố này nhỉ?

So it's safe to say today's your last day in town... and we'll never see your fat fucking face again.

OpenSubtitles2018.v3

Và ta sẽ cứu hàng triệu con siêu lợn giống như Okja khỏi cái chết.

And we'll be saving millions of super pigs like Okja from death.

OpenSubtitles2018.v3

Thêm một... cái bánh da lợn nửa hả?

OpenSubtitles2018.v3

Bụng tao có cái hố to ngang cái vú con lợn nái.

I got a pit in my stomach the size of a sow's tit.

OpenSubtitles2018.v3

Nói chung cái thủ lợn (đầu) của Chato Murciano có thể phát triển đến 28,5 cm dài và rộng 20 cm sau khi đạt 12 tuổi.

Generally the head Chato Murciano can grow up to 28.5 cm long and 20 cm wide after reaching 12 years of age.

WikiMatrix

Ông đã đưa tôi từ cái máng lợn, trở thành một tầng lớp trên một người có thể làm bất cứ điều gì.

He took me from the gutters and made me one of the elites. Someone who could do anything.

OpenSubtitles2018.v3

Nói chung có thể được chia thành lợn con hay còn gọi là heo sữa trong đó có 1,5 đến 3 tháng tuổi, lợn vỗ béo để lấy thịt dành cho thịt lợn và thịt xông khói và cuối cùng là lợn lớn hơn, chẳng hạn như lợn nái, lợn xề (heo cái) và lợn đực thiến.

Generally they can be divided into piglets, which are 1.5 to 3 months old; the fattening pigs, intended for pork and bacon, which are 4 months to one year old; and finally the older pigs, such as sows (female pigs) and boars (uncastrated male pigs).

WikiMatrix

Sau đó bọn họ không có dịp để nghĩ về cái đuôi lợn, bởi vì Amaranta Ucsula bị rong máu không thể nào cầm được.

Then they had no time to think about it again, because Amaranta Úrsula was bleeding in an uncontainable torrent.

Literature

Và sau đó ông mơ ước của mùi ra một phù hợp với; Và đôi khi đến cô với một cái đuôi lợn thập phân,

And then dreams he of smelling out a suit; And sometime comes she with a tithe- pig's tail,

QED

Bà nghĩ rằng cái cơ thể quá cỡ của con trai mình là một sự không bình thường như cái đuôi lợn của người chú họ.

She thought that his disproportionate size was something as unnatural as her cousin’s tail of a pig.

Literature

Mà này, nếu cô săn được con lợn lòi nào nhớ phần tôi cái đùi nhé?

Hey, if you happen to bag a boar out there, can I have a leg?

OpenSubtitles2018.v3

Người ta sẽ nghĩ sao, khi ta để con trai lẻ của mình Chết cóng hay chết đói ở một cái chuồng lợn trên núi nào chứ?

What would folk think if I let my beloved stepson starve or freeze to death in some mountain pigsty?

OpenSubtitles2018.v3

Lết cái thân hình con lợn về phòng đi.

You should get your fat ass back in your office.

OpenSubtitles2018.v3

Thấy cái con tóc đuôi lợn kia không?

See that girl with the silly pigtails?

OpenSubtitles2018.v3

Cùng với cái mũi ngắn, giống lợn này thường có màu đen hoặc trắng và có đầu nhỏ.

Along with its short nose, the breed usually has a black or white color and has small sized heads.

WikiMatrix