Lưng trời có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨŋ˧˧lɨŋ˧˥lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨŋ˧˥lɨŋ˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

  • 󰏀: lưng
  • 𦝄: cữ, trăng, răng, giăng, lưng
  • 凌: lâng, dưng, lăn, lừng, rưng, lăng, lưng
  • 陵: lăn, lừng, lăng, lưng
  • 𠦻: lưng
  • 𦡟: lưng
  • 𨉞: lưng

Từ tương tựSửa đổi

  • lung
  • lủng
  • lừng
  • lựng
  • lùng
  • lũng
  • lửng

Danh từSửa đổi

lưng

  1. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng.
  2. Phần áo che phần thân nói trên.
  3. Phần của ghế để tựa lưng.
  4. Phần đằng sau của một số vật. Lưng tủ.
  5. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.
  6. Nửa chừng. Chim bay lưng trời. Gió cuốn lưng đồi.
  7. Lượng chứa đến nửa chừng một vật. Lưng bát cơm. Lưng chai nước.
  8. Vốn liếng về tiền hoặc công sức. Chung lưng mở một ngôi hàng (Truyện Kiều) Chung lưng đấu cật. (tục ngữ)

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

lưng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lưng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lưng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lưng nghĩa là gì.

- d. Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. Phần áo che phần thân nói trên. Phần của ghế để tựa lưng. Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ. Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.- d. Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi. Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.- d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K); Chung lưng đấu cật (tng).
  • giúi giụi Tiếng Việt là gì?
  • lăn chiêng Tiếng Việt là gì?
  • lấn lướt Tiếng Việt là gì?
  • tuốt tuột Tiếng Việt là gì?
  • kiều nương Tiếng Việt là gì?
  • mực tàu Tiếng Việt là gì?
  • tiết túc Tiếng Việt là gì?
  • Tấn Tài Tiếng Việt là gì?
  • giải vi Tiếng Việt là gì?
  • nghi ngại Tiếng Việt là gì?
  • ích Đức Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lưng trong Tiếng Việt

lưng có nghĩa là: - d. . . Phần sau của thân người, từ vai đến thắt lưng. . . Phần áo che phần thân nói trên. . . Phần của ghế để tựa lưng. . . Phần đằng sau của một số vật : Lưng tủ. . . Phu lấy làm cơ sở trong một cuộc chơi tổ tôm, tài bàn.. - d. . . Nửa chừng : Chim bay lưng trời ; Gió cuốn lưng đồi. . . Lượng chứa đến nửa chừng một vật : Lưng bát cơm ; Lưng chai nước.. - d. Vốn liếng về tiền hoặc công sức : Chung lưng mở một ngôi hàng (K); Chung lưng đấu cật (tng).

Đây là cách dùng lưng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lưng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thành ngữ là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao.

Việc nói thành ngữ là một tập hợp từ cố định có nghĩa là thành ngữ không tạo thành câu hoàn chỉnh về mặt ngữ pháp, cũng không thể thay thế và sửa đổi về mặt ngôn từ. Thành ngữ thường bị nhầm lẫn với tục ngữ và quán ngữ. Trong khi tục ngữ là một câu nói hoàn chỉnh, diễn đạt trọn vẹn một ý nhằm nhận xét quan hệ xã hội, truyền đạt kinh nghiệm sống, hay phê phán sự việc, hiện tượng. Một câu tục ngữ có thể được coi là một tác phẩm văn học khá hoàn chỉnh vì nó mang trong mình cả ba chức năng cơ bản của văn học là chức năng nhận thức, và chức năng thẩm mỹ, cũng như chức năng giáo dục. Còn quán ngữ là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành.

Định nghĩa - Khái niệm

sét đánh lưng trời có ý nghĩa là gì?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của câu sét đánh lưng trời trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ sét đánh lưng trời trong Thành ngữ Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ sét đánh lưng trời nghĩa là gì.

Bị tác động mạnh và đột ngột.
  • gậy vông phá nhà gạch là gì?
  • đau thương thân, lành thời tiếc của là gì?
  • lâu cứt trâu hoá bùn là gì?
  • nước chè tàu, trầu cơi thiếc là gì?
  • no ra bụt, đói ra ma là gì?
  • của người bồ tát, của mình lạt buộc là gì?
  • hoa thơm đánh cả cụm là gì?
  • làm hoa cho người ta hái, làm gái cho người ta trêu là gì?
  • vui như mở cờ trong bụng là gì?
  • nốt ruồi ở tay, ăn vay cả đời là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của câu "sét đánh lưng trời" trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt

sét đánh lưng trời có nghĩa là: Bị tác động mạnh và đột ngột.

Đây là cách dùng câu sét đánh lưng trời. Thực chất, "sét đánh lưng trời" là một câu trong từ điển Thành ngữ Tiếng Việt được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thành ngữ sét đánh lưng trời là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.