Trong con lợn, có một bộ phận còn "quý giá" gấp nhiều lần thịt, đó chính là: Phần lưỡi của lợn. Vì một con lợn chỉ có 1 cái lưỡi nên đôi khi muốn ăn cũng không thể mua được.
Lưỡi lợn ăn giòn sần sật, lại thơm ngon rất đặc biệt. Protein của lưỡi lợn là loại protein chất lượng cao nhất, ngoài ra lưỡi lợn còn chứa đầy đủ các axit amin cần thiết để cơ thể phát triển.
Lưỡi lợn cũng chứa rất nhiều các loại vitamin như: Vitamin B1, vitamin B2, vitamin A... Ăn lưỡi lợn điều độ có thể thúc đẩy hiệu quả sự trao đổi chất và cải thiện tình trạng mệt mỏi thị giác. Lưỡi lợn rất giàu heme, có thể bổ sung chất sắt, bổ máu. Đồng thời có tác dụng thúc đẩy cảm giác thèm ăn và nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể.
Lưỡi lợn là "thuốc quý" vừa bổ huyết, vừa dưỡng da
1. Bồi bổ cơ thể
Cứ 100g lưỡi lợn lại cung cấp 15,7g chất đạm; 18,1g chất béo; 1,7g cacbohydrat và 158mg cholesterol. Đây đều là nguồn dinh dưỡng mà cơ thể cần mỗi ngày để đáp ứng nhu cầu học tập, làm việc. Ngoài ra, lưỡi lợn còn chứa các nguyên tố vi lượng như vitamin, thiamine, riboflavin, canxi, phốt pho, kali, sắt,… có tác dụng bồi bổ cơ thể rất tốt.
Chất cysteine và heme có trong lưỡi lợn có thể thúc đẩy cơ thể con người hấp thụ sắt.
2. Dưỡng da
Lưỡi heo tươi có chứa một lượng nước nhất định, có thể bổ sung độ ẩm cho làn da. Ngoài ra, trong lưỡi heo cũng giàu protein, vitamin A, niacin, sắt, selen bổ sung đủ dinh dưỡng cho da để da khỏe, đều màu, hồng hào hơn.
3. Cải thiện tình trạng thiếu máu
Chất cysteine và heme có trong lưỡi lợn có thể thúc đẩy cơ thể con người hấp thụ sắt, có tác dụng dưỡng huyết, cải thiện làn da.
Hơn nữa bản thân lưỡi lợn cũng chứa rất nhiều chất sắt. Sắt là một chất không thể thiếu và quan trọng để tổng hợp hemoglobin, thích hợp dùng những người bị thiếu máu và nước da xanh xao.
4. Thúc đẩy sự phát triển của xương
Lưỡi lợn cũng giống như các loại thịt động vật khác, nó có chứa canxi, magie, photpho, natri, kali, kẽm. Trong đó, canxi và photpho là những chất rất quan trọng trong việc phát triển tình trạng của cơ xương. Tiêu thụ lưỡi lợn đều đặn, bạn sẽ tăng cường xương và ngăn ngừa được tình trạng loãng xương.
Dù vậy, có 4 nhóm người không nên ăn lưỡi lợn
Bác sĩ Ngô Tiến Hải [Khoa dinh dưỡng, Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Giang Tô] cảnh báo: Mặc dù lưỡi lợn rất giàu chất dinh dưỡng nhưng cứ 100g lưỡi lợn thì có tới 158mg cholesterol. Ăn quá nhiều có thể khiến hàm lượng cholesterol trong cơ thể tăng cao.
Chính vì thế 4 nhóm bệnh nhân nên ăn ít hoặc không nên ăn lưỡi lợn để tránh làm bệnh nặng thêm.
- Bị tăng cholesterol trong máu.
Ăn 1 bắp ngô vào thời điểm này trong ngày, phụ nữ suốt đời không sợ ung thư vú và ngừa được nhiều bệnh khác
- Người cao huyết áp.
- Người có bệnh tim mạch vành.
- Người bệnh gút.
Bên cạnh đó, khi mua lưỡi lợn cũng nên chọn chiếc lưỡi có màu sắc đỏ tươi, hồng hào và tươi sáng. Phần sát cuống họng có màu trắng đều. Tránh chọn những chiếc lưỡi có màu sắc tối, xuất hiện những vết bầm tím hay bị lở loét trên bề mặt.
Cách làm sạch lưỡi heo:
Sau khi mua về, cần phải làm sạch lưỡi thật kỹ trước khi chế biến để lưỡi không bị hôi và bẩn. Bạn có thể làm sạch lưỡi heo bằng rượu trắng. Bạn hãy dùng một lượng rượu trắng vừa đủ rửa sạch lưỡi. Tiếp đến, bạn lấy một ít muối chà xát thật mạnh lên toàn bộ bề mặt lưỡi heo rồi rửa lại với nước sạch. Bắc một nồi nước sôi lên bếp rồi cho lưỡi heo vào chần qua khoảng 5 phút. Sau đó, bạn vớt ra và cạo sạch phần màng trắng trên mặt lưỡi.
BẢNG TÍNH CALO CƠ BẢN
Lưu ý: Đây là thành phần dinh dưỡng trong 100 gram.
STT
Loại
Tên thực phẩm
Năng lượng [kcal]
Nước [g]
Đạm [g]
Béo [g]
Bột [g]
Xơ [g]
125
Rau và củ quả dùng làm rau
Mộc nhĩ
304.0
10.8
10.6
0.2
65.0
7.0
126
Rau và củ quả dùng làm rau
Mướp
16.0
95.0
0.9
0.0
3.0
0.5
127
Rau và củ quả dùng làm rau
Nấm hương khô
274.0
12.7
35.0
4.5
23.5
17.0
128
Rau và củ quả dùng làm rau
Ớt vàng to
28.0
90.5
1.3
0.0
5.7
1.4
129
Rau và củ quả dùng làm rau
Ran kinh giới
22.0
89.9
2.7
0.0
2.8
3.6
130
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau bí
18.0
93.1
2.7
0.0
1.7
1.7
131
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau đay
24.0
91.1
2.8
0.0
3.2
1.5
132
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau khoai lang
22.0
91.8
2.6
0.0
2.8
1.4
133
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mồng tơi
14.0
92.9
2.0
0.0
1.4
2.5
134
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau mùi
13.0
92.9
2.6
0.0
0.7
1.8
135
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau muống
23.0
91.8
3.2
0.0
2.5
1.0
136
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau ngót
35.0
86.0
5.3
0.0
3.4
2.5
137
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau răm
30.0
86.3
4.7
0.0
2.8
3.8
138
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau rút
28.0
90.2
5.1
0.0
1.8
1.9
139
Rau và củ quả dùng làm rau
Rau thơm
18.0
91.4
2.0
0.0
2.4
3.0
140
Rau và củ quả dùng làm rau
Su hào
36.0
87.7
2.8
0.0
6.3
1.7
141
Rau và củ quả dùng làm rau
Su su
18.0
93.8
0.8
0.0
3.7
1.0
142
Rau và củ quả dùng làm rau
Súp lơ
30.0
90.6
2.5
0.0
4.9
0.9
143
Rau và củ quả dùng làm rau
Tía tô
25.0
88.9
2.9
0.0
3.4
3.6
144
Sữa
Sữa bò tươi
74.0
85.6
3.9
4.4
4.8
0.0
145
Sữa
Sữa bột tách béo
357.0
1.6
35.0
1.0
52.0
0.0
146
Sữa
Sữa bột toàn phần
494.0
1.8
27.0
26.0
38.0
0.0
147
Sữa
Sữa chua
61.0
88.5
3.3
3.7
3.6
0.0
148
Sữa
Sữa đặc có đường
336.0
24.9
8.1
8.8
56.0
0.0
149
Sữa
Sữa mẹ
61.0
88.4
1.5
3.0
7.0
0.0
150
Thịt
Ba tê
326.0
47.4
10.8
24.6
15.4
0.0
151
Thịt
Bao tử bò
97.0
80.7
14.8
4.2
0.0
0.0
152
Thịt
Bao tử heo
85.0
82.3
14.6
2.9
0.0
0.0
153
Thịt
Cật bò
67.0
85.0
12.5
1.8
0.3
0.0
154
Thịt
Cật heo
81.0
82.6
13.0
3.1
0.3
0.0
155
Thịt
Chả bò
357.0
52.7
13.8
33.5
0.0
0.0
156
Thịt
Chà bông
396.0
19.3
53.0
20.4
0.0
0.0
157
Thịt
Chả lợn
517.0
32.5
10.8
50.4
5.1
0.0
158
Thịt
Chả lụa
136.0
73.0
21.5
5.5
0.0
0.0
159
Thịt
Chả quế
416.0
44.7
16.2
39.0
0.0
0.0
160
Thịt
Chân giò lợn [bỏ xương]
230.0
64.6
15.7
18.6
0.0
0.0
161
Thịt
Da heo
118.0
74.0
23.3
2.7
0.0
0.0
162
Thịt
Dăm bông heo
318.0
48.5
23.0
25.0
0.3
0.0
163
Thịt
Đầu heo
335.0
55.3
13.4
31.3
0.0
0.0
164
Thịt
Đuôi bò
137.0
73.6
19.7
6.5
0.0
0.0
165
Thịt
Đuôi heo
467.0
42.1
10.8
47.1
0.0
0.0
166
Thịt
Ếch
90.0
74.8
20.0
1.1
0.0
0.0
167
Thịt
Gan bò
110.0
75.8
17.4
3.1
3.0
0.0
168
Thịt
Gân chân bò
124.0
69.5
30.2
0.3
0.0
0.0
169
Thịt
Gan gà
111.0
73.9
18.2
3.4
2.0
0.0
170
Thịt
Gan heo
116.0
72.8
18.8
3.6
2.0
0.0
171
Thịt
Gan vịt
122.0
75.2
17.1
4.7
2.8
0.0
172
Thịt
Giò bò
357.0
48.7
13.8
33.5
0.0
0.0
173
Thịt
Giò lụa
136.0
72.0
21.5
5.5
0.0
0.0
174
Thịt
Giò thủ
553.0
29.7
16.0
54.3
0.0
0.0
175
Thịt
Huyết bò
75.0
81.3
18.0
0.2
0.4
0.0
176
Thịt
Huyết heo luộc
44.0
89.2
10.7
0.1
0.0
0.0
177
Thịt
Huyết heo sống
25.0
94.0
5.7
0.1
0.2
0.0
178
Thịt
Lạp xưởng
585.0
18.6
20.8
55.0
1.7
0.0
179
Thịt
Lòng heo [ruột già]
167.0
77.1
6.9
15.1
0.8
0.0
180
Thịt
Lưỡi bò
164.0
73.8
13.6
12.1
0.2
0.0
181
Thịt
Lưỡi heo
178.0
71.5
14.2
12.8
1.4
0.0
182
Thịt
Mề gà
99.0
76.6
21.3
1.3
0.6
0.0
183
Thịt
Nem chua
137.0
70.2
21.7
3.7
4.3
0.0
184
Thịt
Nhộng
111.0
79.6
13.0
6.5
0.0
0.0
185
Thịt
Óc bò
124.0
80.7
9.0
9.5
0.5
0.0
186
Thịt
Óc heo
123.0
80.8
9.0
9.5
0.4
0.0
187
Thịt
Patê
326.0
49.1
10.8
24.6
15.4
0.0
188
Thịt
Phèo heo
44.0
90.6
7.2
1.3
0.8
0.0
189
Thịt
Sườn heo bỏ xương
187.0
68.0
17.9
12.8
0.0
0.0
190
Thịt
Tai heo
121.0
74.9
21.0
4.1
0.0
0.0
191
Thịt
Thịt bê nạc
85.0
79.3
20.0
0.5
0.0
0.0
192
Thịt
Thịt bò
118.0
74.4
21.0
3.8
0.0
0.0
193
Thịt
Thịt bò khô
239.0
41.7
51.0
1.6
5.2
0.0
194
Thịt
Thịt dê nạc
122.0
74.9
20.7
4.3
0.0
0.0
195
Thịt
Thịt gà ta
199.0
65.4
20.3
13.1
0.0
0.0
196
Thịt
Thịt gà tây
218.0
63.2
20.1
15.3
0.0
0.0
197
Thịt
Thịt heo ba chỉ
260.0
60.7
16.5
21.5
0.0
0.0
198
Thịt
Thịt heo mỡ
394.0
48.0
14.5
37.3
0.0
0.0
199
Thịt
Thịt heo nạc
139.0
73.8
19.0
7.0
0.0
0.0
200
Thịt
Thịt lơn nạc
139.0
72.8
19.0
7.0
0.0
0.0
201
Thịt
Thịt mông chó
338.0
52.9
16.0
30.4
0.0
0.0
202
Thịt
Thịt ngỗng
409.0
45.9
14.0
39.2
0.0
0.0
203
Thịt
Thịt thỏ
158.0
70.2
21.5
8.0
0.0
0.0
204
Thịt
Thịt vai chó
230.0
64.3
18.0
17.6
0.0
0.0
205
Thịt
Thịt vịt
267.0
59.3
17.8
21.8
0.0
0.0
206
Thịt
Tim bò
89.0
81.2
15.0
3.0
0.6
0.0
207
Thịt
Tim gà
114.0
78.3
16.0
5.5
0.0
0.0
208
Thịt
Tim heo
89.0
81.3
15.1
3.2
0.0
0.0
209
Thịt
Xúc xích
535.0
25.3
27.2
47.4
0.0
0.0
210
Thủy hải sản
Ba khía muối
83.0
77.8
14.2
2.9
0.0
0.0
211
Thủy hải sản
Bánh phồng tôm
676.0
4.9
1.6
59.2
34.1
0.0
212
Thủy hải sản
Cá bống
70.0
83.2
15.8
0.8
0.0
0.0
213
Thủy hải sản
Cá chép
96.0
78.4
16.0
3.6
0.0
0.0
214
Thủy hải sản
Cá đối
108.0
77.0
19.5
3.3
0.0
0.0
215
Thủy hải sản
Cá giếc
87.0
78.7
17.7
1.8
0.0
0.0
216
Thủy hải sản
Cá hồi
136.0
72.5
22.0
5.3
0.0
0.0
217
Thủy hải sản
Cá khô
208.0
52.6
43.3
3.9
0.0
0.0
218
Thủy hải sản
Cá lóc
97.0
78.8
18.2
2.7
0.0
0.0
219
Thủy hải sản
Cá mè
144.0
75.1
15.4
9.1
0.0
0.0
220
Thủy hải sản
Cá mỡ
151.0
72.5
16.8
9.3
0.0
0.0
221
Thủy hải sản
Cá mòi
124.0
76.2
17.5
6.0
0.0
0.0
222
Thủy hải sản
Cá nạc
80.0
79.8
17.5
1.1
0.0
0.0
223
Thủy hải sản
Cá ngừ
87.0
77.9
21.0
0.3
0.0
0.0