Ma đạo tổ sư tên tiếng Anh là gì

[Mặc Hương Đồng Khứu]Tổng hợp tên nhân vật ba bộ tiên giới Hệ Thống Tự Cứu, Ma Đạo Tổ Sư và Thiên Quan Tứ Phúc

Tui tổng hợp lại một chút tên Hán Việt Hán tự phiên âm. Hán tự cho mọi người tiện tra cứu thêm về các thông tin liên quan, còn phiên âm dành cho các bạn có thể gõ trực tiếp trên bàn phím dễ dàng hơn. Có một vài từ phiên âm có thể bị sai sót Ụ A Ụ, ai phát hiện ra thì cmt chỉ tui nha, cảm ơn nhiều

Tổng hợp by Mều Ăn Tạp

Đệ Nhất Bộ: Nhân Tra Phản Phái Hệ Thống Tự Cứu

  • Hán Việt: Hệ Thống Tự Cứu Của Nhân Vật Phản Diện
  • Hán Tự: 人渣反派自救系统
  • Phiên âm: Rén zhā fǎnpài zìjiù xìtǒng

Nhân Vật:

  • Phong chủ Thanh Tĩnh Phong / Thẩm Thanh Thu [ Thẩm Viên ] 清静峰峰主 / 沈清秋(沈垣)- Qīng Jìng Fēng Fēng Zhǔ / Chén Qīngqiū [Chén Yuán]
  • Lạc Băng Hà [Băng ca/Băng muội] 洛冰河 [洛哥/洛妹] Luò Binghé [Bīng ge/Bīng mei]
  • Phong chủ Bách Chiến Phong / Liễu Thanh Ca 百战峰峰主 / 柳清歌 Bǎi Zhàn Fēng Fēng Zhǔ / Liǔ Qīnggē
  • Phong chủ Khương Đỉnh Phong / Nhạc Thanh Nguyên [Nhạc Thất] 穹顶峰峰主 / 岳清源 [岳七] Qióng Dǐng Fēng Fēng Zhǔ / Yuè Qīngyuán [Yuè Qī]
  • Phong chủ Thanh Tĩnh Phong / Thẩm Thanh Thu [Thẩm Cửu] 沈清秋 [沈九] Chén Qīngqiū [Chén Jiu]
  • Phong chủ An Định Phong / Thượng Thanh Hoa 安定峰峰主 / 尚清华 An Dìng Fēng Fēng Zhǔ / Shàng Qīnghuá
  • Mạn Bắc Quân 漠北君 Mò BěiJūn
  • Trúc Chi Lang 竹枝郎 Takeeda rō
  • Ma Giới Thánh Quân / Thiên Lang Quân 魔界圣君 / 天琅君 Mójiè Shèng Jūn / Tiān LángJūn
  • Tô Tịch Nhan 苏夕颜 Sū Xī Yán
  • Liễu Minh Yên 柳溟烟 Liǔ Míng Yān
  • Ninh Anh Anh 宁婴婴 Níng Yīng Yīng
  • ..

Đệ Nhị Bộ: Ma Đạo Tổ Sư

  • Hán Việt: Ma Đạo Tổ Sư
  • Hán tự: 魔道祖师
  • Phiên âm: Mó Dào Zǔ Shī

Nhân Vật:

  1. Nhân vật chính :
  • Di Lăng lão tổ / Ngụy Vô Tiện [Ngụy Anh] 夷陵老祖 / 魏无羡 [魏婴] Yí Líng Lǎo Zǔ/ Wèi Wú Xiàn [Wèi Yīng]
  • Hàm Quang Quân / Lam Vong Cơ [Lam Trạm] 含光君 / 蓝忘机 [蓝湛 ] Hán Guāng Jūn/ Lán Wàng Jī [ Lán Zhàn]

2. Vân Mộng Giang thị [云梦江氏 Yún Mèng Jiāng Shì]

  • Tam Độc Thánh Thủ / Giang Vãn Ngâm [Giang Trừng] 三毒圣手 / 江晚吟 [江澄] Sān Dú Shèng Shǒu/ Jiāng Wǎn Yín [Jiāng Chéng]
  • Giang Phong Miên 江枫眠 Jiāng Fēng Mián
  • Ngu Tử Diên 虞紫鸢 Yú Zǐ Yuān
  • Giang Yếm Ly 江厌离 Jiāng Yàn Lí
  • Liên Hoa Ổ 莲花坞 Lián Huā Wù
  • Vân Mộng song kiệt 云梦双杰 Yún Mèng shuāngjié

3. Cô Tô Lam Thị [ 姑苏蓝氏 Gū Sū Lán Shì]

  • Trạch Vu Quân / Lam Hi Thần [Lam Hoán] 泽芜君 / 蓝曦臣 [蓝涣] Zé Wú Jūn/ Lán Xī Chén [Lán Huàn]
  • Lam Tư Truy [Lam Nguyện] 蓝思追 [蓝愿] Lán Sī Zhuī [Lán Yuàn]
  • Lam Cảnh Nghi 蓝景仪 Lán Jǐng Yí
  • Lam Khải Nhân 蓝启仁 Lán Qǐ Rén
  • Lam Dực 蓝翼 Lán Yì
  • Cô Tô song bích 姑苏双壁 Gū Sū shuāngbì

4. Lan Lăng Kim Thị [兰陵金氏 Lán Líng Jīn Shì]

  • Liễm Phương Tôn / Kim Quang Dao [Mạnh Dao] 敛芳尊 / 金光瑶 [孟摇] Liǎn Fāng Zūn/ Jīnguāng Yáo [Mèng Yáo]
  • Kim Tử Hiên 金子轩 Jīn Zi Xuān
  • Kim Tử Huân 金子勋 Jīn Zi Xūn
  • Kim Quang Thiện 金光善 Jīnguāng Shàn
  • Kim Như Lan [Kim Lăng] 金如兰 [金凌] Jīn Rú Lán [Jīn Líng]
  • Mạc Huyền Vũ 莫玄羽 Mò Xuán Yǔ
  • Tần Tố 秦愫 Qín Sù
  • Kim Tinh Tuyết Lãng 金星雪浪 Jīn Xīng Xuě Làng

5. Kỳ Sơn Ôn Thị [岐山温氏 Qí Shān Wēn Shì]

  • Ôn Nhược Hàn 温若寒 Wēn Ruò Hán
  • Ôn Tình 温情 Wēn Qíng
  • Quỷ tướng quân / Ôn Ninh 鬼将军 / 温宁 Guǐ JiāngJūn/ Wēn Níng
  • Ôn Triều 温晁 Wēn Cháo
  • Ôn Húc 温旭 Wēn Xù
  • Ôn Trục Lưu 温逐流 Wēn Zhú Liú
  • Vương Linh Kiều 王灵娇 Wáng LíngJiāo

6. Thanh Hà Nhiếp Thị [清河聂氏 Qīng Hé Niè Shì)

  • Xích Phong Tôn / Nhiếp Minh Quyết 赤锋尊 / 聂明玦 Chì Fēng Zūn/ Niè Míng Jué
  • Nhiếp Hoài Tang 聂怀桑 Niè Huái Sāng

7. Mạt Lăng Tô Thị [秣陵苏氏 Mò Líng Sū Shì]

  • Tô Mẫn Thiện [Tô Thiệp] 苏悯善 [苏涉] Sū MǐnShàn [Sū Shè]

8. Nghĩa Thành [义城 Yì Chéng]

  • Tiết Thành Mỹ [Tiết Dương] 薛成美 [薛洋] Xuē Chéng Měi [Xuē Yáng]
  • Minh Nguyệt Thanh Phong / Hiểu Tinh Trần 明月清风 / 晓星尘 MíngYuè QīngFēng / Xiǎo Xīng Chén
  • Ngạo Tuyết Lăng Sương / Tống Tử Sâm [Tống Lam] 傲雪凌霜 / 宋子琛 [宋岚] Ào Xuě Líng Shuāng / Sòng Zi Chēn [Sòng Lán]
  • A Thiến 阿箐 Ā Qìng

Nhân vật khác

  • La Thanh Dương [Miên Miên] 罗青羊 [绵绵] Luō QīngYáng [Mián Mián]

Đệ Tam Bộ: Thiên Quan Tứ Phúc

  • Hán Việt: Thiên Quan Tứ Phúc
  • Hán tự: 天官赐福
  • Phiên âm: Tiān Guān Cì Fú

Nhân vật

1. Tam Độc Lựu 三毒瘤 Sān Dú Liú

  • Nam Cung Kiệt / Linh Văn 南宫杰 / 灵文 Nángōng Jié/ Líng Wén
  • Địa Sư / Minh Nghi 地师 / 明仪 De shī/ Míng Yí
  • Thủy Sư / Thủy Hoành Thiên / Sư Vô Độ 水师 / 水横天 / 师无渡 Shuǐ shī/ Shuǐ Héng Tiān/ Shī Wú Dù

2. Tứ Danh Cảnh 四名景 Sì Míng Jǐng

  • Thái Tử Duyệt Thần / Hoa Quan Võ Thần / Tạ Liên 太子悦神 / 花冠武神 / 谢怜 Tàizǐ Yuè Shén/ Huāguān WǔShén/ Xiè Lián
  • Minh Quang tướng quân / Tướng quân Chiết Kiếm / Bùi Minh 明光将军 / 将军折剑 / 裴茗 Míng Guāng Jiāngjūn/ Jiāngjūn Zhé Jiàn/ Péi Míng
  • Phong Sư/ Thiếu Quân Khuynh Tửu / Sư Thanh Huyền 风师 / 少君倾酒 / 师青玄 Fēng shī/ Shǎo Jūn Qīng Jiǔ/ Shī Qīng Xuán
  • Công Chúa Tự Vẫn / Vũ Sư Hoàng 公主自刎 / 雨师篁 Gōngzhǔ Zìwěn/ Yǔ Shī Huáng

3. Tứ Đại Hại 四大害 Sì Dà Hài

  • Tuyệt Cảnh Quỷ Vương / Huyết Vũ Thám Hoa / Hoa Thành 绝境鬼王 / 血雨探花 / 花城 JuéJìng GuǐWáng/ Xuè Yǔ TànHuā/ Huā Chéng
  • Tuyệt Cảnh Quỷ Vương/ Hắc Thủy Trầm Chu / Hạ Huyền 绝境鬼王 / 黑水沉舟 / 贺玄 Jué Jìng Quǐwáng/ Hēi Shuǐ Chén Zhōu/ Hè Xuán
  • Thanh Quỷ/ Thanh Đăng Dạ Du / Thích Dung 青鬼 / 青灯夜游 / 戚容 Qīng Guǐ/ Qīng Dēng Yè Yóu/ Qī Róng
  • Bạch Y Họa Thế / Bạch Vô Tướng 白衣祸世 / 白无相 Báiyī Huò Shì/ Bái Wū Xiāng

Nhân vật khác:

  • Thần Võ Đại Đế / Quân Ngô 神武大帝 / 君吾 Shénwǔ Dàdì/ Jūn Wú
  • Nam Dương tướng quân [nhân gia gọi Cự Dương tướng quân] / Phong Tín 南阳真君 [巨阳将军] / 风信 Nányáng Zhēn Jūn [Jù Yáng JiāngJūn]/ Fēng Xìn
  • Huyền Chân tướng quân [nhân gia gọi Tảo Địa tướng quân] / Mộ Tình 玄真将军 [扫地将军] / 慕情 Xuán Zhēn Jiāngjūn [Sǎo Dì Jiāngjūn]/ Mù Qíng
  • Bùi Túc 裴宿 Péi Sù
  • Đông Phương Võ thần / Thái Hoa điện hạ / Lang Thiên Thu 东方武神 / 泰华殿下 / 郎千秋 Dōngfāng Wǔ Shén/ Tài Huá diànxià/ Láng Qiān Qiū
  • Tây Phương Võ Thần / Kỳ Anh điện hạ / Quyền Nhất Chân 西方武神 / 奇英殿下 / 权一真 Xīfāng Wǔshén/ Qí Yīng diànxià/ Quán Yī Zhēn
  • Dẫn Ngọc 引玉 Yǐn Yù
  • Lang Huỳnh 郎萤 Láng Yíng
  • Bán Nguyệt 半月 Bàn Yuè
  • Dung Quảng 容广 Róng Guǎng
  • Mai Niệm Khanh 梅念卿 Méi Niàn Qīng

Share this:

  • Twitter
  • Facebook

Thích bài này:

Thích Đang tải...

Video liên quan

Chủ Đề