Marshall nghĩa là gì

marshal

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: marshal


Phát âm : /'mɑ:ʃəl/

+ danh từ

  • (quân sự) nguyên soái, thống chế
    • Marshal of the Royal Air Force
      thống chế không quân (Anh)
  • vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng

+ động từ

  • sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự
  • đưa dẫn (một cách trang trọng)
    • the guest was marshalled into the presence og the President
      vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    marshall mobilize mobilise summon

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "marshal"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "marshal":
    marcel marshal monarchal morsel
  • Những từ có chứa "marshal":
    air chief-marshal air vice-marshal air-marshal crataegus marshallii e. g. marshall earl marshal field marshal marshal marshalcy marshalship more...
  • Những từ có chứa "marshal" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    nguyên soái thống chế

Lượt xem: 388


marshall

binh ; bây giờ ; cảnh sát trưởng ; cảnh sát tư pháp ; cảnh sát ; cửa hàng marshall ; hay là marshall ; marsha ; marshal ; người ; sao ; sát trưởng ; sát tư pháp ; sát ; whoo ; ông cảnh sát ; ông ;

marshall

binh ; bây giờ ; cảnh sát trưởng ; cảnh sát tư pháp ; cảnh sát ; cửa hàng marshall ; hay là marshall ; marsha ; marshal ; người ; sao ; sát trưởng ; sát tư pháp ; sát ; whoo ; ông cảnh sát ; ông ;


marshall; e. g. marshall

United States actor (1914-1998)

marshall; george catlett marshall; george marshall

United States general and statesman who as Secretary of State organized the European Recovery Program (1880-1959)

marshall; john marshall

United States jurist; as chief justice of the Supreme Court he established the principles of United States constitutional law (1755-1835)

marshall; marshal

(in some countries) a military officer of highest rank


air chief-marshal

* danh từ - (quân sự) thượng tướng không quân (Anh)

air vice-marshal

* danh từ - (quân sự) thiếu tướng không quân (Anh)

air-marshal

* danh từ - (quân sự) trung tướng không quân

field marshal

* danh từ - (quân sự) thống chế; đại nguyên soái

provost marshal

* danh từ - tư lệnh hiến binh

marshall aid

- (Econ) Viện trợ Marshall. + Là viện trợ của Mỹ và Canada cho Anh và các nước khác để trợ giúp họ phục hồi nền kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ hai.

marshall - lerner condition

- (Econ) Điều kiện Marshall - Lerner. + Trong những điều kiện nhất định, việc phá gía đồng tiền có thể cải thiện được cán cân thanh toán. Điều kiên Marshall - Lerner là một điều kiện giống như vậy.

marshall plan

- (Econ) Kế hoạch Marshall + Xem EUROPEAN RECOVERY PROGRAMME.

air chief marshal

* danh từ - thượng tướng không quân, cấp cao thứ hai trong Không quân hoàng gia Anh

air marshal

* danh từ
- trung tướng không quân Anh

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet