Mặt trăng. 53. 2%
Third QuarterThời gian hiện tại. Ngày 6 tháng 10 năm 2023 lúc 5. 19. 50 chiềuMặt Trăng Hướng. ↑ 254° Độ cao Mặt Trăng Tây. -66. Khoảng cách mặt trăng 7°. 396.667 km Trăng non tiếp theo. 15 tháng 10 năm 2023, 4. 55 sángTrăng tròn tiếp theo. 29 tháng 10 năm 2023, 7. 24 giờ sángMặt trăng tiếp theo. Ngày mai, 3. 01 giờ sáng
Lịch trăng mọc, trăng lặn và pha của Melbourne, tháng 7 năm 2023
- Tháng sáu
- Tháng bảy
- Tháng tám
Cuộn sang phải để xem thêm 2023Moonrise/MoonsetKinh tuyến đi quaTháng 7MoonriseMoonsetMoonriseThời gianKhoảng cách [km]Chiếu sáng1-5. 01 giờ sáng ↑ [240°] 2. 44 giờ chiều ↑ [122°] 10. 25 giờ chiều [77. 6°] 369,56694. 5%2-6. 14 giờ sáng ↑ [236°] 3. 35 giờ chiều ↑ [125°] 11. 28 giờ tối [79. 6°] 364,86498. 6% 3-7. 24 giờ sáng ↑ [234°] 4. 37 giờ chiều ↑ [126°] Mặt trăng không vượt qua kinh tuyến vào ngày này. 4-8. 26 giờ sáng ↑ [235°] 5. 50 giờ chiều ↑ [124°] 12. 33 giờ sáng [79. 6°] 361,64899. 8%5-9. 19 giờ sáng ↑ [239°] 7. 08 giờ tối ↑ [119°] 1. 38 giờ sáng [77. 3°] 360,21697. 8%6-10. 01 giờ sáng ↑ [245°] 8. 26 giờ chiều ↑ [112°] 2. 40 giờ sáng [73. 0°] 360,62792. 7%7-10. 35 giờ sáng ↑ [253°] 9. 41 giờ chiều ↑ [104°] 3. 37 giờ sáng [67. 4°] 362,71084. 9%8-11. 04 giờ sáng ↑ [261°] 10. 53 giờ chiều ↑ [95°] 4. 29 giờ sáng [60. 9°] 366,12675. 2%9-11. 31 giờ sáng ↑ [269°] -5. 18 giờ sáng [54. 0°] 370,45764. 2% 1012. 03 giờ sáng ↑ [86°] 11. 57 giờ sáng ↑ [278°] -6. 05 giờ sáng [47. 2°] 375,28252. 8%111. 10 giờ sáng ↑ [78°] 12. 23 giờ chiều ↑ [285°] -6. 51 giờ sáng [40. 8°] 380,23841. 5%122. 17 giờ sáng ↑ [71°] 12. 51 giờ chiều ↑ [292°] -7. 38 giờ sáng [35. 1°] 385,04830. 9%133. 24 giờ sáng ↑ [64°] 1. 23 giờ chiều ↑ [298°] -8. 27 giờ sáng [30. 3°] 389,52721. 5%144. 30 giờ sáng ↑ [59°] 2. 01 giờ chiều ↑ [303°] -9. 18 giờ sáng [26. 7°] 393,56713. 5%155. 33 giờ sáng ↑ [55°] 2. 45 giờ chiều ↑ [306°] -10. 10 giờ sáng [24. 4°] 397,1147. 3%166. 31 giờ sáng ↑ [54°] 3. 35 giờ chiều ↑ [306°] -11. 03 giờ sáng [23. 5°] 400,1443. 0%177. 22 giờ sáng ↑ [54°] 4. 32 giờ chiều ↑ [305°] -11. 56 giờ sáng [24. 2°] 402,6300. 6% 188. 05 giờ sáng ↑ [57°] 5. 32 giờ chiều ↑ [302°] -12. 46 giờ chiều [26. 2°] 404,5320. 3%198. 42 giờ sáng ↑ [61°] 6. 32 giờ chiều ↑ [297°] -1. 34 giờ chiều [29. 4°] 405,7821. 9%209. 12 giờ sáng ↑ [66°] 7. 33 giờ chiều ↑ [292°] -2. 19 giờ tối [33. 5°] 406,2845. 4%219. 38 giờ sáng ↑ [72°] 8. 32 giờ chiều ↑ [285°] -3. 01 giờ chiều [38. 4°] 405,92710. 5%2210. 01 giờ sáng ↑ [78°] 9. 30 giờ chiều ↑ [278°] -3. 42 giờ chiều [43. 8°] 404,59817. 2%2310. 23 giờ sáng ↑ [85°] 10. 29 giờ tối ↑ [271°] -4. 21 giờ tối [49. 5°] 402,20925. 2%2410. 45 giờ sáng ↑ [93°] 11. 27 giờ tối ↑ [264°] -5. 01 giờ chiều [55. 3°] 398,71934. 2%2511. 07 giờ sáng ↑ [100°] --5. 43 giờ chiều [61. 2°] 394,16044. 1% 26-12. 28 giờ sáng ↑ [256°] 11. 32 giờ sáng ↑ [107°] 6. 27 giờ tối [66. 8°] 388,66554. 5%27-1. 33 giờ sáng ↑ [249°] 12. 00 giờ chiều ↑ [114°] 7. 15 giờ chiều [71. 9°] 382,48665. 1%28-2. 40 giờ sáng ↑ [243°] 12. 35 giờ chiều ↑ [120°] 8. 08 giờ tối [76. 1°] 376,00175. 4%29-3. 51 giờ sáng ↑ [238°] 1. 19 giờ tối ↑ [124°] 9. 08 giờ tối [79. 0°] 369,71184. 7%30-5. 02 giờ sáng ↑ [234°] 2. 15 giờ chiều ↑ [126°] 10. 11 giờ đêm [79. 9°] 364,19792. 3%31-6. 08 giờ sáng ↑ [234°] 3. 23 giờ chiều ↑ [125°] 11. 17 giờ tối [78. 7°] 360,04497. 6%* Tất cả thời gian được tính theo giờ địa phương của Melbourne. Họ tính đến sự khúc xạ. Ngày được dựa trên lịch Gregorian. Độ rọi được tính vào buổi trưa âm lịch.
Tháng một. Tháng Hai. tháng 3. tháng tư. Có thể. tháng sáu. tháng 7. tháng 8. tháng 9. Tháng 10. tháng 11. Tháng mười hai
Giờ mặt trời và mặt trăng hôm nay ở Melbourne
Giờ mặt trời mọc và lặn ở Melbourne vào tháng 7
Các giai đoạn của Mặt trăng cho Melbourne
Chỉ đường dựa trên hướng bắc thực
Cần giúp đỡ?