Mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng xây dựng

Thực tế có thể thấy biên bản kiểm tra hiện trạng có vai trò rất cần thiết khi muốn nắm được tình trạng của một đối tượng nào đó. Biên bản kiểm tra hiện trạng ghi nhận lại toàn bộ nội dung từ quá trình thực hiện việc kiểm tra hiện trạng của một sự việc nào đó dựa trên các thông tin được ghi lại trong biên bản đó mà các bên liên quan có thể sử dụng nó làm cơ sở thông tin để giải quyết và xử lý những vấn đề có liên quan. Hãy cùng Luật sư X tìm hiểu các mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng tại bài viết dưới đây

 Nghị định 67/2021/NĐ-CP do Chính phủ ban hành ngày 13/07/2021

Biên bản kiểm tra hiện trạng ghi nhận lại toàn bộ nội dung từ quá trình thực hiện việc kiểm tra hiện trạng của một sự việc nào đó dựa trên các thông tin được ghi lại trong biên bản đó mà các bên liên quan có thể sử dụng nó làm cơ sở thông tin để giải quyết và xử lý những vấn đề có liên quan.

Để nắm được số lượng cụ thể, chất lượng và đảm bảo cho việc sử dụng đối tượng một cách hiệu quả từ đó đưa ra được phương án để khắc phục những vấn đề còn tồn tại thì  việc lập biên bản kiểm tra hiện trạng là rất cần thiết hiện nay và được sử dụng ngày càng phổ biến trong nhiều lĩnh vực.

Kiểm tra hiện trường xây dựng công trình là việc làm rất quan trọng và cần thiết trong xây dựng.

Mẫu biên bản kiểm tra hiện trường xây dựng công trình là mẫu được lập ra trước khi nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và bàn giao công trình nhằm kiểm tra, đánh giá hiện trường công trình để đảm bảo sự minh bạch, chính xác trong quá trình thi công, hoàn thiện công trình.

Mẫu gồm các thông tin: Thành phần tham gia kiểm tra hiện trường, Đánh giá chất lượng xây dựng công trình, Kết luận – đánh giá….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————

BIÊN BẢN KIỂM TRA
HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Trước khi nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng và bàn giao công trình)

Công trình: ……………………………………………………………………………………………….

Hạng mục: ……………………………………………………………………………………………….

Địa điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………………

I. Thành phần tham gia:

I.1/ Thành phần trực tiếp kiểm tra

1. Đại diện Cục Quản lý Xây dựng công trình:

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………

2. Đại diện Ban Quản lý Dự án

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………

3. Đại diện Nhà thầu Tư vấn giám sát (nếu có thuê Tư vấn giám sát):

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………

– Ông …………………………………… Chức vụ: …………………………………………………….

4. Đại diện Nhà thầu Tư vấn Thiết kế:

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………..

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………..

5. Đại diện Nhà thầu thi công: ………………………………………(Ghi tên nhà thầu)…………..

– Ông …………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………

– Ông …………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………

I.2/ Đơn vị khách mời:

1. Đại diện Đơn vị Quản lý khai thác, sử dụng: ………….(Ghi tên đơn vị QLKT,SD)………..

– Ông …………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………

– Ông …………………………………… Chức vụ: ………………………………………………………

2. Đại diện UBND ………………(Ghi tên UBND huyện, xã, nếu có mời)………………………..

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………….

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………….

– Ông …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………….

II. Thời gian kiểm tra:

Bắt đầu: Lúc….giờ….phút….ngày….tháng….năm….

Kết thúc: Lúc ….giờ…phút…ngày….tháng……năm….

Tại công trình …………………………………………………………………………………………………

III. Đánh giá chất lượng xây dựng công trình:

a. Tài liệu làm căn cứ kiểm tra

– Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư: (Ghi số quyết định, ngày tháng ký quyết định, cấp quyết định phê duyệt Dự án đầu tư)

– Hồ sơ thiết kế kế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư phê duyệt: Ghi số, tên quyết định, ngày tháng quyết định phê duyệt

– Hợp đồng thi công xây dựng: Ghi số hợp đồng, ngày, tháng, năm ký hợp đồng.

– Hồ sơ hoàn công công trình (hoặc hạng mục công trình) do … (ghi tên nhà thầu thi công) lập ngày …. tháng … năm …. đã được cán bộ giám sát (hoặc tư vấn giám sát) ký xác nhận.

– Quyết định cấp đất xây dựng số: ………..(Ghi số quyết định, ngày tháng ký quyết định, cấp quyết định).

– Các văn bản liên quan trong quá trình thi công: (Ghi tên các văn bản liên quan, nếu có)

b. Về chất lượng xây dựng công trình: (Ghi nhận xét đánh giá về chất lượng xây dựng công trình)

……………………………………………………………………………………………………………………

c. Về mặt bằng sử dụng đất của công trình:

(Ghi rõ mặt bằng sử dụng đất của công trình có được bàn giao đúng theo quyết định cấp đất xây dựng hay không, số lượng cọc mốc ranh giới có đầy đủ và đảm bảo chất lượng hay không, vv…)

……………………………………………………………………………………………………………………

d. Các tồn tại cần sửa chữa, khắc phục (nếu có): (Ghi các tồn tại cần khắc phục sửa chữa và thời gian hoàn thành)

……………………………………………………………………………………………………………………

4. Kết luận: …………………………………………………………………………………………………….

CHỮ KÝ CỦA CÁC BÊN THAM GIA
CỤC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
TƯ VẤN GIÁM SÁT
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
TƯ VẤN THIẾT KẾ
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
NHÀ THẦU THI CÔNG
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN UBND HUYỆN…….
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

BIÊN BẢN KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ, ĐẤT

Hôm nay, vào lúc ….giờ ngày ….tháng …..năm………..:

Thành phần đoàn kiểm tra gồm có:

1- Đại diện đơn vị sử dụng nhà, đất:

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

2. Đại diện cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền lập phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất:

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

3. Đại diện Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan (nếu có) thuộc địa phương (nơi có cơ sở nhà, đất):

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

4. Đại diện Bộ Tài chính (1):

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

– Ông/Bà: …………………………………………Chức vụ: ……………………………

Cùng tiến hành kiểm tra hiện trạng nhà, đất tại địa chỉ:

………………………………………………………………………………………………………………..

I. HỒ SƠ PHÁP LÝ VỀ NGUỒN GỐC NHÀ, ĐẤT:

………………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………..

II. KẾT QUẢ KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ ĐẤT:

1. Các chỉ tiêu về diện tích nhà, đất:

CHỈ TIÊUTHEO BÁO CÁO KÊ KHAITHEO THỰC TẾ KIỂM TRA
1. Tổng số ngôi nhà………………..ngôi………………..ngôi
2. Diện tích khuôn viên đất:………………..m2………………..m2
3. Diện tích xây dựng nhà:………………..m2………………..m2
4. Diện tích sàn sử dụng nhà:………………..m2………………..m2

2. Hiện trạng sử dụng đất:

– Diện tích sử dụng vào mục đích chính (làm việc): …………………………………………….. m2

– Diện tích cho mượn: …………………………………………………………………………………….. m2

– Diện tích cho thuê: ……………………………………………………………………………………….. m2

– Diện tích đã bố trí làm nhà ở, đất ở: ……………………………………………………………….. m2

– Diện tích đang bị lấn chiếm: …………………………………………………………………………… m2

– Diện tích sử dụng vào mục đích khác: …………………………………………………………….. m2

– Diện tích bỏ trống, chưa sử dụng: …………………………………………………………………… m2

3. Hiện trạng sử dụng nhà:

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

– Nhà…….cấp hạng……..số tầng…………hiện trạng sử dụng…………………………………….

III. Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

1. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN/BAN CHỈ ĐẠO 09 CẤP BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

2. Ý KIẾN CỦA SỞ TÀI CHÍNH VÀ CÁC CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN HOẶC BAN CHỈ ĐẠO 09 CẤP TỈNH:

……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Biên bản được lập thành …..bản và kết thúc vào lúc…… giờ cùng ngày.

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN SỞ TÀI CHÍNHVÀ CÁC CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN

(Ký, ghi rõ họ tên)

ĐẠI DIỆN BỘ TÀI CHÍNH
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: (1) Đại diện Bộ Tài chính: Đối với nhà, đất thuộc trung ương quản lý (không bao gồm nhà, đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an) trên địa bàn các thành phố Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng hoặc các trường hợp khác (nếu cần)

Các trường hợp cần đến mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng nhà đất có thể xảy ra trong các trường hợp sau:

  • Đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng đất và khẳng định việc sở hữu và sử dụng diện tích đất hợp pháp trước pháp luật.
  • Tránh để tình trạng tranh chấp, hiểu lầm mà có thể dẫn đến mâu thuẫn nghiêm trọng giữa các chủ sở hữu nhà đất.
  • Xác định chính xác nguồn gốc diện tích đất của chủ sở hữu đất và từ đó đưa được các phương hướng giải quyết phù hợp.
Mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng xây dựng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Hôm nay, vào lúc …….. giờ ngày ……… tháng ………. năm ……..:

Thành phần Đoàn kiểm tra gồm có:

1. Đại diện cơ quan, đơn vị, tổ chức, doanh nghiệp sử dụng nhà, đất:

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

-Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

2. Đại diện cơ quan quản lý cấp trên, cơ quan có thẩm quyền lập phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất:

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

-Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

3. Đại diện Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan (nếu có) thuộc địa phương (nơi có cơ sở nhà, đất):

– Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….

– Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….

-Ông/Bà: …………………………………………… Cơ quan: ………………………………….

4. Đại diện Bộ Tài chính (1):

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

– Ông/Bà: ……………………………………………… Chức vụ: …………………………………

Cùng tiến hành kiểm tra hiện trạng nhà, đất tại địa chỉ:

…………………………………………………………………………………………………………..

I. HỒ SƠ PHÁP LÝ VỀ NHÀ, ĐẤT VÀ GIẤY TỜ PHÁP LÝ LIÊN QUAN

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………..

II. KẾT QUẢ KIỂM TRA HIỆN TRẠNG NHÀ ĐẤT

1. Chỉ tiêu tổng hợp về nhà, đất

a) Tổng diện tích đất:………………………… m2

b) Tổng số ngôi nhà:…………………… ngôi

c) Tổng diện tích nhà:

– Tổng diện tích xây dựng nhà:…………………………… m2

– Tổng diện tích sàn sử dụng nhà:……………………………… m2

d) Diện tích xây dựng công trình khác gắn liền với đất (nếu có):…. m2

2. Hiện trạng sử dụng đất:

– Diện tích sử dụng vào mục đích làm việc (bao gồm diện tích đất xây dựng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, sân và đường đi nội bộ): ………………… m2

– Diện tích cho mượn:…………………………………………………………………. m2

– Diện tích cho thuê:……………………………………………………………………. m2

– Diện tích đã bố trí làm nhà ở, đất ở:………………………………………………….. m2

– Diện tích đang bị lấn chiếm:…………………………………………………………….. m2

– Diện tích sử dụng vào mục đích khác (ghi cụ thể mục đích sử dụng): …………… m2

– Diện tích bỏ trống, chưa sử dụng:…………………………………………………….. m2

3. Hiện trạng sử dụng nhà:

STTNhà và công trình gắn liền với đấtDiện tích xây dựng nhàDiện tích sàn sử dụng nhàSố tầngHiện trạng sử dụngĐối tượng sử dụngGhi chú
1Ngôi 1
2Ngôi 2

Ghi chú: Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp trực tiếp quản lý, sử dụng nhà, đất chịu trách nhiệm về thông tin số liệu diện tích đất, diện tích nhà nêu trên.

III. Ý KIẾN CỦA ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT (nếu có):

(Trong trường hợp có ý kiến khác so với ý kiến tại Báo cáo kê khai theo Mẫu số 01).

IV. Ý KIẾN CỦA ĐOÀN KIỂM TRA (nếu có):

(Đoàn kiểm tra ghi nhận hiện trạng sử dụng thực tế tại thời điểm kiểm tra).

Biên bản được lập thành …….. bản và kết thúc vào lúc …….. giờ cùng ngày.

ĐẠI DIỆN CƠ QUAN QUẢN LÝ CẤP TRÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG NHÀ, ĐẤT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú: (1) Đại diện Bộ Tài chính: Đối với nhà, đất thuộc trung ương quản lý (không bao gồm nhà, đất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an) trên địa bàn các thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ hoặc các trường hợp khác (nếu cần).

Trên đây là nội dung tư vấn của Luật sư X về chủ đề: “Các mẫu biên bản kiểm tra hiện trạng”. Chúng tôi hi vọng rằng bài viết có giúp ích được cho bạn.

Để biết thêm thông tin chi tiết và nhận thêm sự tư vấn, giúp đỡ của Luật sư X về đăng ký bảo hộ logo thương hiệu, hồ sơ đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, các quy định pháp luật về điều kiện thành lập, hợp thức hóa lãnh sự và mẫu đơn xin tạm ngừng kinh doanh… Hãy liên hệ qua số điện thoại: 0833.102.102

Biên bản là gì?

Biên bản là một loại văn bản ghi chép lại những sự việc đã xảy ra hoặc đang xảy ra. Biên bản không có hiệu lực pháp lý để thi hành mà chủ yếu được dùng làm chứng cứ minh chứng các sự kiện thực tế đã xảy ra. Biên bản có thể là biên bản ghi lại một sự kiện như biên bản cuộc họp, biên bản hội nghị… hoặc biên bản ghi lại một hành vi cụ thể như lập biên bản hành vi vi phạm pháp luật, biên bản bàn giao tài sản, biên bản giao nhận, biên bản đồng ý hoặc không đồng ý về một nội dung nào đó.

Hợp đồng là gì?

Hợp đồng là sự thỏa thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự (Theo Điều 385 Bộ luật Dân sự 2015 ).