Một số bài tập Toán lớp 4 tập 2

  • Lớp 4
  • Giải vở bài tập Toán lớp 4

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết được các Thầy / Cô biên soạn bám sát theo nội dung vở bài tập Toán lớp 4. Hi vọng với bài giải vở bài tập Toán lớp 4 này sẽ giúp Giáo viên, Phụ huynh có thêm tài liệu giúp các con học tốt môn Toán 4.

Chương 3: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 - Giới thiệu Hình bình hành

Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi

Chương 5: Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số - Tỉ lệ bản đồ

Chương 6: Ôn tập

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2

Bài 1 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 65; 108; 79; 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

a] Các số chia hết cho 2 là: .

b] Các số không chia hết cho 2 là:

Lời giải:

a] Các số chia hết cho 2 là: 70; 126; 108; 200; 904; 6012.

b] Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717; 7621.

Bài 2 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: a] Viết vào mỗi hình vuông một số có hai chữ số và chia hết cho 2:

b] Viết vào mỗi hình tròn một số có hai chữ số và không chia hết cho 2:

Lời giải:

a]

b]

Bài 3 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: a] Viết các số chắn thích hợp vào chỗ chấm

a] Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652; 654; 656; ..; ..; 662; ..; ..; 668.

b] Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569; 4571; 4573; .; ..; 4579; ; ..; 4585.

Lời giải:

a] 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.

b] 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.

Bài 4 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Với ba chữ số 6; 8; 5:

a] Hãy viết các số chắn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

Lời giải:

a] 658; 856; 568; 586

b] 685; 865

Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5

Bài 1 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 85; 56; 98; 1110; 617; 714; 9000; 2015; 3430; 1053:

a] Các số chia hết cho 5 là: .

b] Các số không chia hết cho 5 là: ..

Lời giải:

a] Các số chia hết cho 5 là: 85; 1110; 9000; 2015; 3430.

b] Các số không chia hết cho 5 là: 56; 98; 617; 6714; 1053.

Bài 2 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 35; 8; 57; 660; 3000; 945; 5553; 800

a] Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là: ..

b] Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ..

c] Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .

Lời giải:

a] Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2 là:  660; 3000; 800.

b] Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 35; 945.

c] Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 8.

Bài 3 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Với ba chữ số 5; 0; 7 hãy viết các số có ba chữ số và chia hết cho 5, mỗi số có cả ba chữ số đó:

Lời giải:

570; 750; 705.

Bài 4 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp:

a] 230 < .. < 240

b] 4525 <  < 4535

c] 175 ; 180; 185; ; .; 200

Lời giải:

a] 230 < 235 < 240

b] 4525 < 4530 < 4535

c] 175 ; 180; 185; 190; 195; 200

....................................

....................................

....................................

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Chủ Đề