Muối ngậm nước nghĩa là gì

TOÁN VỀ ĐỘ TAN VÀ TINH THỂ HIĐRAT I- KIẾN THỨC CƠ BẢN: 1)Cụng thức toỏn: a.Theo định nghĩa : ( gam/ 100g H2O) dung mụi xột là H2O b.Mối quan hệ S và C%: ( C% là nồng độ % của dung dịch bóo hũa) hay ( C% là nồng độ % của dung dịch bóo hũa) 2) Bài toỏn xỏc định lượng kết tinh. * Khi làm lạnh một dung dịch bóo hũa chất tan rắn thỡ độ tan thường giảm xuống, vỡ vậy cú một phần chất rắn khụng tan bị tỏch ra ( gọi là phần kết tinh): + Nếu chất kết tinh khụng ngậm nước thỡ lương nước trong hai dung dịch bóo hũa bằng nhau. + Nếu chất rắn kết tinh cú ngậm nước thỡ lượng nước trong dung dịch sau ớt hơn trong dung dịch ban đầu: * Cỏc bước giải toỏn: TH1: chất kết tinh khụng ngậm nước TH 2: chất kết tinh ngậm nước B1: Xỏc định và cú trong ddbh ở t0 cao. B2: Xỏc định cú trong ddbh ở t0 thấp ( lượng nước khụng đổi) B3: Xỏc định lượng chất kết tinh: B1: Xỏc định và cú trong ddbh ở t0 cao. B2: Đặt số mol của hiđrat bị kết tinh là a (mol) ị B3: Lập phương trỡnh biểu diễn độ tan của dung dịch sau ( theo ẩn a) B4: Giải phương trỡnh và kết luận. II).Phần bài tập : a.Dạng 1: Bài toỏn liờn quan giữa độ tan của một chất và nồng độ phần trăm dung dịch bóo hoà của chất đú. Bài 1: ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15. Hóy tớnh nồng độ phần trăm của dung dịch K2SO4 bóo hoà ở nhiệt độ này? (Đỏp số: C% = 13,04%) Bài 2: Tớnh độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bóo hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thỡ được dung dịch bóo hoà Na2SO4. Đỏp số: S = 9g và C% = 8,257% b.Dạng 2: Bài toỏn tớnh lượng tinh thể ngậm nước cần cho thờm vào dung dịch cho sẵn. Cỏch làm: Dựng định luật bảo toàn khối lượng để tớnh: * Khối lượng dung dịch tạo thành = khối lượng tinh thể + khối lượng dung dịch ban đầu. * Khối lượng chất tan trong dung dịch tạo thành = khối lượng chất tan trong tinh thể + khối lượng chất tan trong dung dịch ban đầu. * Cỏc bài toỏn loại này thường cho tinh thể cần lấy và dung dịch cho sẵn cú chứa cựng loại chất tan. * Cỏch giải 2: B1: Tớnh % về khối lượng của muối cú trong tinh thể B2: Áp dụng sơ đồ đường chộo Bài tập ỏp dụng: Bài 1: Tớnh lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần dựng để điều chế 500 ml dung dịch CuSO4 8%( d = 1,1g/ml). Đỏp số: Khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O cần lấy là: 68,75g Bài 2: Để điều chế 560g dung dịch CuSO4 16% cần phải lấy bao nhiờu gam dung dịch CuSO4 8% trộn với bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O. Hướng dẫn * Cỏch 1: Trong 560g dung dịch CuSO4 16% cú chứa. mct CuSO4(cú trong dd CuSO4 16%) = = = 89,6(g) Đặt mCuSO4.5H2O = x(g) 1mol(hay 250g) CuSO4.5H2O chứa 160g CuSO4 Vậy x(g) // chứa = (g) mdd CuSO4 8% cú trong dung dịch CuSO4 16% là (560 x) g mct CuSO4(cú trong dd CuSO4 8%) là = (g) Ta cú phương trỡnh: + = 89,6 Giải phương trỡnh được: x = 80. Vậy cần lấy 80g tinh thể CuSO4.5H2O và 480g dd CuSO4 8% để pha chế thành 560g dd CuSO4 16%. * Cỏch 2: Giải hệ phương trỡnh bậc nhất 2 ẩn. * Cỏch 3: Tớnh toỏn theo sơ đồ đường chộo. Lưu ý: Lượng CuSO4 cú thể coi như dd CuSO4 64%(vỡ cứ 250g CuSO4.5H2O thỡ cú chứa 160g CuSO4). Vậy C%(CuSO4) = .100% = 64%. C.Dạng 3*: Bài toỏn tớnh lượng chất tan tỏch ra hay thờm vào khi thay đổi nhiệt độ một dung dịch bóo hoà cho sẵn. 1.TH1: khi khối lượng tinh thể tỏch ra hay thờm vào khụng ngậm H2O( giải như phần tham khảo ở dưới). Cỏch làm 1 -Bước 1: Tớnh khối lượng chất tan và khối lượng dung mụi cú trong dung dịch bóo hoà ở t1(0c) -Bước 2 : Đặt a(g) là khối lượng chất tan A cần thờm hay đó tỏch ra khỏi dung dịch ban đầu, sau khi thay đổi nhiệt độ từ t1(0c) sang t2(0c) với t1(0c) khỏc t2(0c). -Bước 3: Tớnh khối lượng chất tan và khối lượng dung mụi cú trong dung dịch bóo hoà ở t2(0c. -Bước 4: ỏp dụng cụng thức tớnh độ tan hay nồng độ % dung dịch bóo hoà(C% ddbh) để tỡm a. -Bước 5: Thế giỏ trị a tỡm được vào b2. Tớnh khối lượng theo yờu cầu. Cỏch làm 2: (Tham khảo ) -B1 : Xỏc định mct , mH2O cú trong ddbh ở t0 cao ( cú thể ở t0 thấp nếu bài toỏn đưa từ ddbh cú t0 thấp lờn t0 cao ) -b1: Xỏc định mct cú trong dd bảo hũa của t0 thấp (dạng toỏn này mH2O khụng đổi ). -B3: Xỏc định lượng kết tinh m(kt)=mct (ở nhiệt độ cao)-mct (ở nhiệt độ thấp); (Nếu là toỏn đưa ddbh từ t0 cao - > thấp) hoặc : m(kt thờm)=mct (ở nhiệt độ cao)-mct (ở nhiệt độ thấp) ? Bài tập ỏp dụng 1) Làm lạnh 600g ddbh NaCl từ 900C đ 100C thỡ cú bao nhiờu gam tinh thể NaCl tỏch ra. Biết độ tan của NaCl ở 900C v 100C lần lượt là : 50gam ; 35 gam. Hướng dẫn : * Ở 900C cú T = 50 gam nn ta cú : 100gam H2O + 50g NaCl đ 150g ddbh ? ? 600g ị ị ( khụng đổi) * Ở 100C cú T = 35 g nn ta cĩ : 100 gam H2O hoà tan được 35 g NaCl 400g đ ? ị Khối lượng NaCl kết tinh : 200 140 = 60 gam Bài 2: ở 120C cú 1335g dung dịch CuSO4 bóo hoà. Đun núng dung dịch lờn đến 900C. Hỏi phải thờm vào dung dịch bao nhiờu gam CuSO4 để được dung dịch bóo hoà ở nhiệt độ này.Biết ở 120C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 900C là 80.Đỏp số: Khối lượng CuSO4 cần thờm vào dung dịch là 465g. 3. Cú 540 g ddbh AgNO3 ở 100C, đun núng dd đến 600C thỡ phải them bao nhieu gam AgNO3 để đạt bảo hoà. Biết độ tan AgNO3 ở 100C v 600C lần lượt là 170g và 525gam. 2.TH2*: khi khối lượng tinh thể tỏch ra hay thờm vào cú ngậm H2O a.Cỏch làm : 1 Bước 1: Tớnh khối lượng chất tan và khối lượng dung mụi cú trong dung dịch bóo hoà ở t1(0c) Bước 2: Đặt a là số mol của tinh thể ngậm nước tỏch ra. Từ đú tớnh được khối lượng chất tan và khối lượng H2O tỏc ra. Bước 3: Tớnh khối lượng chất tan và khối lượng dung mụi cú trong dung dịch bóo hoà ở t2(0c) (khối lượng cũn lại ) Bước 4: ỏp dụng cụng thức tớnh độ tan hay nồng độ % dung dịch bóo hoà(C% ddbh) để tỡm a. Bước 5: Thế giỏ trị a tỡm được ào bước 2 để tỡm được lượng kết tinh. b.Cỏch làm 2: (Làm giống cỏch 1) b1: xỏc định mct và mH2O cú trong ddbh ở t0 b2: đặt số mol của hiđrat kết tinh là n mol. Suy ra mct (kết tinh) và mH2O(kết tinh) b3: lập phương trỡnh biểu diễn độ tan của dung dịch sau (theo ẩn số n) B4: giải phương trỡnh tỡm n B5: thế vào b2 trả lời. Chỳ ý: * Khi làm lạnh một dung dịch bóo hũa chất tan rắn thỡ độ tan thường giảm xuống, vỡ vậy cú một phần chất rắn khụng tan bị tỏch ra ( gọi là phần kết tinh): + Nếu chất kết tinh khụng ngậm nước thỡ lương nước trong hai dung dịch bóo hũa bằng nhau. + Nếu chất rắn kết tinh cú ngậm nước thỡ lượng nước trong dung dịch sau ớt hơn trong dung dịch ban đầu: Bài ỏp dụng : 1. Độ tan của CuSO4 ở 850C v 120C lần lượt là 87,7g và 35,5g . Khi làm lạnh 1877 gam dung dịch bóo hũa CuSO4 từ 800C đ 120C thỡ cú bao nhiờu gam tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dung dịch. Hướng dẫn : Lưu ý vỡ chất kết tinh ngậm nước nờn lượng nước trong dung dịch thay đổi Ở 850C , 87,7 gam ị 187,7 gam ddbh cú 87,7 gam CuSO4 + 100g H2O 1877g ---------------đ 877gam CuSO4 + 1000g H2O Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra ị khối lượng H2O tỏch ra : 90x (g) Khối lượng CuSO4 tỏch ra : 160x( gam) Ở 120C, 35,5 nờn ta cú phương trỡnh : giải ra x = 4,08 mol Khối lượng CuSO4 .5H2O kết tinh : 250 ´ 4,08 =1020 gam Bài 2: ở 850C cú 1877g dung dịch bóo hoà CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống cũn 250C. Hỏi cú bao nhiờu gam CuSO4.5H2O tỏch khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40. 3. Cho 0,2 mol CuO tan hoàn toàn H2SO4 20% đun núng, sau đú làm nguội dung dịch đến 100C. Tớnh khối lượng tinh thể CuSO4. 5H2O đ tch ra khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C l 14,4 gam/100g H2O. ( ĐS: 30,7 gam ) Hướng dẫn : CuO + H2SO4 đ CuSO4 + H2O 0,2 0,2 0,2 0,2 ( mol) Khối lượng ddH2SO4 : = 98g Khối lượng CuSO4 tạo ra : 0,2´ 160 = 32 gam Gọi x l số mol CuSO4.5H2O tch ra ị mdd (sau pư ) = (0,2´ 80) + 98 250x ( gam) Vỡ độ tan của CuSO4 ở 100C l T = 14,4 gam , nn ta cĩ : giải ra x = 0,1228 mol ị gam 4) Cú 600 gam dung dịch KClO3 bo hồ ( 200C) nồng độ 6,5% cho bay bớt hơi nước sau đú lại giữ hỗn hợp ở 200C ta được một hỗn hợp cú khối lượng chung là 413gam. a) Tớnh khối lượng chất rắn kết tinh b) Tớnh khối lượng nước và khối lượng KClO3 trong dung dịch cịn lại. Hướng dẫn : làm bay hơi bớt nước một dung dịch bo hồ v đưa về nhiệt độ ban đầu thỡ luơn cú xuất hiện chất rắn kết tinh Đặt khối lượng rắn KT là : x(g) , gọi lượng dung dịch sau khi bay hơi là : y(g) ị hệ pt : giải hệ phương trỡnh tỡm được x= 13 và y =400 Đỏp số: Lượng CuSO4.5H2O tỏch khỏi dung dịch là: 961,75g Bài 4: Cho 0,2 mol CuO tan trong H2SO4 20% đun núng, sau đú làm nguội dung dịch đến 100C. Tớnh khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đó tỏch khỏi dung dịch, biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g/100g H2O. Đỏp số: Lượng CuSO4.5H2O tỏch khỏi dung dịch là: 30,7g Ch ý: Muốn xỏc định kết tủa (của chất ớt tan) cú tồn tại hay khụng thỡ cần xt nồng độ của dung dịch thu được đạt đến nồng độ bảo hũa hay chưa. Nếu chưa thỡ kết tủa khụng tồn tại, ngược lại thỡ kết tủa tồn tại. II.Cỏc bài tập ỏp dụng tương tự Bài 2: Xỏc định mKCl kết tinh được sau khi làm nguội 604 g ddbh KCl ở 800C xuống 200C. SKCl ở 800C là: 51 g; ở 200C là: 34 g. (ĐS: mKCl kết tinh: 68 g) Bài 3: Độ tan của NaNO3 ở 1000C là 180 g, cũn ở 200C là 88 g. Hỏi cú bao nhiờu gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84 g ddbh NaNO3 từ 1000C xuống 200C ? (ĐS: 27.6 g) Bài 4: Tớnh lượng KBr cú thể hũa tan trong 100 g dd KBr bóo hũa ở 200C khi đốt núng lờn 1000C. Biết rằng nồng độ ddbh ở 200C là 39.5 % và ở 1000C là 51 %. Trong cả 2 trường hợp bỏ qua sự bốc hơi nước. (ĐS: 23.46 g ) Bài 5: Tớnh khối lượng NaCl kết tinh khi hạ nhiệt độ của 1800 g dd NaCl 30 % ở 400C xuống 200C. Biết độ tan của NaCl ở 200C là 36 g. (ĐS: 86.4 g) Bài 6: Cho 0.2 mol CuO tan trong H2SO4 20 % đun núng, sau đú làm nguội dd đến 100C. Tớnh khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đó tỏch ra khỏi dd. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 100C là 17.4 g (ĐS: 30.5943 g) Bài 7: Tớnh khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dd khi làm lạnh 450 g ddbh AgNO3 ở 800C xuống 200C. Biết độ tan của AgNO3 ở 800C là 668 g, ở 200C là 222 g? (ĐS: 261.3 g ) Bài 8: Tớnh khối lượng CuSO4.5H2O tỏch ra khi làm lạnh 1877 g ddbh CuSO4 ở 850C xuống 120C ? Biết độ tan của CuSO4 ở 850C và 120C lần lượt là 87.7 g và 35.5 g Bài 9: Cú bao nhiờu gam NaNO3 sẽ tỏch ra khỏi 200 g ddbh NaNO3 ở 500C, nếu dd được làm lạnh xuống 200C. Biết độ tan của NaNO3 ở 500C: 114 g, ở 200C: 88 g (ĐS: 24.29 g) Bài 10: Khi đưa 528 g ddbh KNO3 ở 210C lờn 800C thỡ phải thờm vào bao nhiờu gam KNO3 để dd vẫn bóo hũa? Biết độ tan KNO3 ở 210C là 32 g, ở 800C là 170 g. (ĐS: 552 g) Bài 11: ở 250C cú 175 g ddbh CuSO4, đun núng dd đến 900C. Hỏi phải thờm vào dd bao nhiờu gam CuSO4 để được ddbh ở nhiệt độ này? Biết độ tan của CuSO4 ở 250C là 40 , ở 900Clà 80 g. (ĐS: 50 g) Bài 12: Cú 600 g ddbh KClO3 ở 200C, nồng độ 6.5 %. Cho bay hơi H2O, sau đú giữ hỗn hợp ở 200C ta được hỗn hợp cú khối lượng 413 g. Tớnh khối lượng chất rắn kết tinh? (ĐS: 13 g) Tớnh khối lượng H2O và khối lượng KClO3 trong dd? (ĐS: 26 g) Bài 13: Độ tan của CuSO4 ở t0 t1 là 20 g, ở t0 t2 là 34.2 g. Người ta lấy 134.2 g ddbh CuSO4 ở t0 t2 xuống ở t0 t1. Tớnh nồng độ % ddbh CuSO4 ở t0 t1 ? (16.66 g) Khối lượng CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dd khi hạ t0 t2 xuống t0 t1 ? (25 g) Bài 14: SKCl ở 900C là 50 g. C% ddbh KCl ở 900C SKCl ở 00C. Biết C% ddbh ở 00C là 25.93 %? Làm lạnh 600g ddbh KCl 900C xuống 00C, dd thu được là bao nhiờu ? Bài 15: trong H2O ở 200C là bao nhiờu? Biết ở nhiệt độ này khi hũa tan hết 143 g Na2CO3.10 H2O vào 160 g H2O thỡ thu được ddbh. (21.2 g) Bài 16: ở 250C cú 175 g ddbh CuSO4, đun núng dd lờn 900C thỡ phải thờm bao nhiờu g CuSO4 vào dd để thu được ddbh ở nhiệt độ này? Biết ở 250C: 40 g, 900C: 80 g (50 g) Bài 17: ở 150C khi hũa tan 48g amoninitrat (NH4NO3 ) vào 80 ml H2Olàm t0 của H2O hạ xuống tới 12.20C. Nếu muốn hạ t0 của 250 ml H2O từ 150C xuống 00C thỡ cần phải hũa tan bao nhiờu gam NH4NO3 vào lượng H2O này? (82.72 g) Bài 18: Xỏc định lượng AgNO3 tỏch ra khi làm lạnh 2500g dd AgNO3 bóo hũa ở 600C xuống cũn 100C. Cho độ tan của AgNO3 ở 600C là 525g ở 100C là 170g. (1420g) Bài 19: Cho biết độ tan của NaCl ở 200C là 39.5g. Tớnh C% ddbh NaCl ở nhiệt độ trờn? (26.4%) Nếu dun núng 200g dd trờn để 50g H2O bay hơi đi rồi đưa dd về 200C thỡ cú bao nhiờu gam NaCl tỏch ra? ( 17.9g) Bài 20:.Xỏc định lượng kết tinh MgSO4.6H2O khi lm lạnh 1642g ddbh từ 800C xuống 200C. Biết độ tan của MgSO4 l 64,2 g ( 800C) v 44,5g (200C). Bài 21. Cho biết nồng độ dd bóo hũa KAl(SO4)2 ở 200C l 5,56% a) Tớnh độ tan của KAl(SO4)2 ở 200C b) Lấy m gam dung dịch bóo hũa KAl(SO4)2 .12H2O ở 200C để đun núng bay hơi 200g nước, phần cũn lại làm lạnh đến 200C . Tớnh khối lượng tinh thể phốn KAl(SO4)2 .12H2O kết tinh. Bài 22.Cho biết độ tan của CaSO4 l 0,2 gam/100g nước ở nhiệt độ 200C và khối lượng riờng của dung dịch bóo hũa CaSO4 ở 200C l D =1g/ml. Nếu trộn 50ml dung dịch CaCl2 0,012M với 150ml dung dịch Na2SO4 0,04M ( ở 200C) thỡ cú kết tủa xuất hiện hay khụng ? Hướng dẫn : tớnh nồng độ của CaSO4 trong dung dịch thu được, nếu bộ hơn nồng độ bo hồ thỡ khơng cĩ kết tủa ( và ngược lại) . Kết quả : khơng cĩ kết tủa. Bài 23.Ở 120C cú 1335gam dung dịch bóo hũa CuSO4 . Đun núng dung dịch lờn đến 900C. Hỏi phải thờm vụ dung dịch bao nhiờu gam CuSO4 nữa để được dung dịch bóo hũa ở nhiệt độ này. Biết độ tan CuSO4 ở 120C v 900C lần lượt là 33,5g và 80g (ĐS: 465gam CuSO4 ) Bài 24. Thờm dần dần dung dịch KOH 33,6% vo 40,3ml dung dịch HNO3 37,8% ( D = 1,24 g/ml) đến khi trung hoà hoàn toàn thỡ thu được dung dịch A. Đưa dung dịch A về 00C thỡ được dung dịch B cú nồng độ 11,6% và khối lượng muối tỏch ra là m (gam). Hóy tớnh m và cho biết dung dịch B đú bóo hũa hay chưa ? vỡ sao ? ĐS: m = 21,15 gam , dung dịch đó bảo hũa vỡ cú m ( gam ) muối khụng tan thờm được nữa ---------------------------------- ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT Bài 1. Độ tan là gỡ? Cho 250 gam dung dịch NaCl tỏc dụng với lượng vừa đủ dung dịch AgNO3 thu được 129,15 gam kết tủa (trong điều kiện C). Cho biết dung dịch NaCl đó dựng bóo hoà hay chưa bóo hoà? Biết rằng độ tan của NaCl là 36 gam ở C. Bài 2. Cú 600g dung dịch NaCl bóo hoà ở C được làm lạnh xuống C. Tớnh khối lượng muối kết tinh thu được biết độ tan của NaCl ở C là 50, ở C là 35. Bài 3. Ở C người ta đó hoà tan 450g KNO3 vào 500g nước cất thu được dung dịch A. Biết rằng độ tan của KNO3 ở C là 32. Hóy xỏc định lượng KNO3 tỏch ra khỏi dung dịch A khi làm lạnh về C. Bài 4. Xỏc định khối lượng muối KCl kết tinh được sau khi làm nguội 604g dung dịch KCl bóo hoà ở C xuống C. Biết rằng độ tan của KCl ở C và C lần lượt là 51 và 34. Bài 5. Độ tan của NaNO3 ở C là 180 và ở C là 88. Cú bao nhiờu gam NaNO3 kết tinh lại khi hạ nhiệt độ của 84g dung dịch NaNO3 bóo hoà từ C xuống C. Bài 6. Tớnh khối lượng AgNO3 kết tinh khỏi dung dịch khi làm lạnh 450g dung dịch AgNO3 bóo hoà ở C xuống C. Biết độ tan của AgNO3 ở C và ở C lần lượt là 668 và 222. Bài 7. Khi đưa 528g dung dịch KNO3 bóo hoà ở C lờn C thỡ phải thờm vào dung dịch bao nhiờu gam. Biết độ tan của KNO3 ở C và C lần lượt là 32 và 170. Bài 8. Tớnh khối lượng AgNO3 tỏch ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 2500g dung dịch AgNO3 bóo hoà ở C xuống C. Biết độ tan của AgNO3 ở C và ở C lần lượt là 525 và 170. Bài 9. Lấy 1000g dung dịch Al2(SO4)3 bóo hoà làm bay hơi 100g H2O. Phần dung dịch cũn lại đưa về C thấy cú a gam Al2(SO4)3.18H2O kết tinh. Tớnh a. Biết độ tan của Al2(SO4)3 ở C là 33,5. Bài 10. Giả thiết độ tan của CuSO4 ở C và C lần lượt là 17,4 và 55. Làm lạnh 1,5kg dung dịch CuSO4 bóo hoà ở C xuống C. Tớnh số gam CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dung dịch sau khi làm lạnh. Bài 11. Xỏc định độ tan của Na2CO3 trong nước ở C. Biết rằng ở nhiệt độ này, khi hoà tan hết 143g muối ngậm nước Na2CO3. 10H2O trong 160g H2O thỡ thu được dung dịch bóo hoà. Bài 12. Độ tan của CuSO4 ở nhiệt độ t1 là 20g, ở nhiệt độ t2 là 34,2g. Người ta lấy 134,2g dung dịch CuSO4 bóo hoà ở nhiệt độ t2 hạ xuống nhiệt độ t1. Tớnh số gam tinh thể CuSO4.5H2O tỏch ra khỏi dung dịch khi hạ nhiệt độ từ t2 xuống t1. Bài 13. Xỏc định lượng tinh thể ngậm nước Na2SO4.10H2O tỏch ra khỏi dung dịch khi làm nguội 1026,4g dung dịch Na2SO4 bóo hoà ở C xuống C. Biết độ tan của Na2SO4 khan ở C là 28,3 và ở C là 9. Bài 14. ở C cú 175g dung dịch CuSO4 bóo hoà. Đun núng dung dịch lờn C, hỏi phải thờm vào dung dịch bao nhiờu gam CuSO4.5H2O để được dung dịch bóo hoà ở nhiệt độ này. Biết độ tan của CuSO4 khan ở C là 40 và ở C là 80. Bài 15. Tớnh khối lượng CuSO4.5H2O tỏch ra khi làm nguội 1877g dung dịch CuSO4 bóo hoà ở C xuống C. Biết độ tan của CuSO4 khan ở C là 87,7 và ở C là 35,5. Bài 16. Cần lấy bao nhiờu gam nước và bao nhiờu tinh thể hiđrat cú cụng thức XY.10H2O với khối lượng mol là 400g, để pha trộn một dung dịch bóo hoà ở C mà làm lạnh đến C sẽ lắng xuống 0,5 mol tinh thể hiđrat cú cụng thức XY.6H2O. Cho biết độ tan của muối khan XY ở C là 90, ở C là 60.