Năng suất công việc tiếng Anh là gì

Ý nghĩa của từ khóa: productivity


English Vietnamese
productivity
* danh từ
- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
=labour productiveness+ năng suất lao động


English Vietnamese
productivity
của sự hiệu quả ; google ; hiệu quả lao động có ; hiệu quả lao động ; hiệu quả làm việc ; hiệu quả ; hiệu suất làm việc ; hiệu suất ; lực ; năng suất lao động ; năng suất ; suất lao động ; suất lao động đã ; suất ; sản xuất ; tính hiệu quả ; về năng suất sản xuất ;
productivity
của sự hiệu quả ; google ; hiệu quả lao động có ; hiệu quả lao động ; hiệu quả làm việc ; hiệu quả ; hiệu suất làm việc ; hiệu suất ; lực ; năng suất lao động ; năng suất ; suất lao động ; suất lao động đã ; suất ; sản xuất ; tính hiệu quả ; về năng suất sản xuất ;


English English
productivity; productiveness
the quality of being productive or having the power to produce


English Vietnamese
by-product
* danh từ
- sản phẩm phụ
end-product
* danh từ
- sản phẩm cuối cùng (sau một quá trình biến chế)
inner product
* danh từ
- (toán học) tích trong
non-productivity
-productiveness) /'nɔnprə'dʌktivnis/
* danh từ
- sự không sản xuất
- tính không sinh lợi
production
* danh từ
- sự đưa ra, sự trình bày
- sự sản xuất, sự chế tạo
- sự sinh
- sản phẩm, tác phẩm
- sản lượng
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...)
productive
* tính từ
- sản xuất
=productive labour+ lao động sản xuất
=productive forces+ lực lượng sản xuất
- sinh sản, sinh sôi
- sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú
=productive fields+ đồng ruộng màu mỡ
=productive writer+ nhà văn sáng tác nhiều
productiveness
* danh từ
- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
=labour productiveness+ năng suất lao động
productivity
* danh từ
- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất
=labour productiveness+ năng suất lao động
computer product
- (Tech) sản phẩm điện toán
cross product
- (Tech) tích chéo
gain-bandwidth product
- (Tech) tích độ tăng ích đải thông
average product
- (Econ) Sản phẩm bình quân.
+ Tổng sản lượng có được từ việc sử dụng một tập hợp đầu vào chia cho số lượng của bất cứ một loại đầu vào nào được dùng.
average productivity
- (Econ) Năng suất bình quân.
+ Xem PRODUCTIVITY.
average revenue product
- (Econ) Sản phẩm doanh thu bình quân.
+ Sản phẩm doanh thu trung bình của một đầu vào (yếu tố sản xuất) nhân với doanh thu bình quân.
final product
- (Econ) Sản phẩm cuối cùng.
+ (Còn được gọi là tổng sản phẩm quốc nội) Tất cả các loại hàng hoá và dịch vụ được người cuối cùng mua. Tổng sản lượng của một nền kinh tế sau khi trừ đi SẢN PHẨM TRUNG GIAN.
gross domestic product (gdp)
- (Econ) Tổng sản phẩm quốc nội.
+ Xem NATIONAL INCOME.
gross domestic product deflator
- (Econ) Chỉ số khử lạm phát cho tổng sản phẩm quốc nội.
+ Một chỉ số giá được sử dụng để điều chỉnh giá trị bằng tiền của tất cả hàng hoá và dịch vụ tham gia vào tổng sản phẩm quốc nội khi giá cả thay đổi.
heterogeneous product
- (Econ) Sản phẩm không đồng nhất.
+ Các hàng hoá hay dịch vụ do các đơi vị kinh tế đưa ra trên một thị trường nhất định mà có tổ hợp thuộc tính không giống nhau dưới con mắt của người mua sản phẩm đó.
homogeneous product
- (Econ) Sản phẩm đồng nhất.
+ Khi các đơn vị kinh tế đưa ra trên một thị trường nhất định một loạt các sản phẩm và dịch vụ giống nhau dưới con mắt của người mua thì sản phẩm đó được gọi là đồng nhất.
homogeneous product functión
- (Econ) Các hàm sản xuất đồng nhất.
+ Xem PRODUCTION FUNCTION.
iso-product curve
- (Econ) Đường đẳng sản phẩm.
+ (Còn được gọi là đường bàng quan của người sản xuất hay đường đẳng lượng). Một đường đẳng sản phẩm là tập hợp các tổ hợp của hai hay nhiều ĐẦU VÀO tạo ra cùng một mức SẢN LƯỢNG.
marginal product of labors
- (Econ) Sản phẩm cận biên của lao động.
marginal revenue product of labor
- (Econ) Mức doanh thu cận biên của lao động.
marginal physical product
- (Econ) Sản phẩm vật chất cận biên.
+ Là mức tăng thêm tổng sản lượng nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị lao động và có thể dẫn xuất từ hàm sản xuất, với điều kiện các yếu tố khác không đổi.
marginal product
- (Econ) Sản phẩm cận biên.
+ Là sản lượng tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
marginal productivity doctrine
- (Econ) Học thuyết về năng suất cận biên.
+ Học thuyết này cho rằng một chủ sử dụng lao động mong muốn tối đa hoá lợi nhuận của mình sẽ chịu sự chi phối của quy luật về năng suất biên giảm dần, theo đó các đơn vị lao động lần lượt được sử dụng sẽ tạo ra các đơn vị SẢN LƯỢNG giảm dần tương ứng.
marginal revenue product
- (Econ) Sản phẩm doanh thu cận biên.
+ Là sản phẩm vật chất biên nhân với doanh thu biên từ việc bán thêm một đơn vị sản phẩm nhờ việc sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
marginal value product of capital
- (Econ) Sản phẩm giá trị biên của vốn.
marginal value product of labor
- (Econ) Sản phẩm giá trị biên của lao động.
national product
- (Econ) Sản phẩm quốc dân.
+ Xem NATION INCOME.