Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Viện Đào tạo Quốc tế HUTECH sẽ giúp bạn làm chủ tiếng Anh và nắm vững kiến thức chuyên ngành của bạn. Chúng tôi sẽ cũng cố nền tảng ngữ pháp của bạn, mài dũa cho bạn 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết ngay từ năm nhất. Từ năm thứ hai bạn sẽ được đào tạo đúng ngành học của mình bằng tiếng Anh và có cơ hội đi trải nghiệp thực tế và học tập tại các doanh nghiệp. Đây là cơ hội cho các bạn có góc nhìn khách quan, chi tiết và thực tế về môi trường doanh nghiệp. Điều này giúp bạn tự tin hơn khi đi phỏng vấn và thích nghi nhanh với môi trường công ty sau khi bạn tốt nghiệp.

Hãy dành 4 năm đại học để đối mặt và làm chủ tiếng Anh và biến nó thành công cụ hỗ trợ cho chúng ta trên con đường lập nghiệp.

Chuyên ngành kỹ thuật ô tô được nhiều người lựa chọn theo đuổi bởi có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai. Vậy để có thể thành công ở lĩnh vực này bạn cần bổ sung thêm cho mình các kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô. Tham khảo ngay nhé!

NỘI DUNG CHÍNH

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ô tô về các loại xe ô tô hiện nay

Trước hết, để có thể hiểu về ngành công nghệ kỹ thuật ô tô, bạn cần am hiểu về các loại xe ô tô, các hãng xe nổi tiếng trên thị trường hiện nay. Thị trường ô tô có rất nhiều loại khác nhau với những chức năng, nhiệm vụ khác nhau. Tham khảo một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ ô tô về các loại xe:

  • Car – ô tô (nói chung)
  • Van – Xe tải nhỏ
  • Cab – taxi
  • Tram – xe điện
  • Minicab – Taxi đặt qua tổng đài
  • Caravan – Xe nhà di động
  • Universal – loại Xe 4 chỗ có ca-bin kéo dài và gắn liền với khoang hành lý
  • Cabriolet – Xe 2 cửa mui trần
  • Pick-up – Xe bán tải
  • Sedan – Xe hơi 4 chỗ ngồi, 4 cửa,  ca-pô và khoang hành lý thấp hơn ca-bin.
  • Roadster – dòng xe hai cửa, mui trần, có 2 chỗ ngồi.
  • Concept Car – các mẫu xe trưng bày,
  • Minivan – dòng xe có cabin kéo dài và không có cốp sau, có thể có từ 6 – 8 chỗ ngồi.

Sau khi phân biệt và nắm vững được các loại xe ô tô chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các bộ phận của xe ô tô ở nội dung tiếp theo đây nhé!

????  Tìm hiểu chi tiết ngành công nghệ kỹ thuật ô tô là gì?

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bộ phận của ô tô

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bộ phận của ô tô

Để làm nên một chiếc ô tô hoàn chỉnh, chúng cần có sự góp mặt của nhiều bộ phận khác nhau. Mỗi bộ phận đều có một tên gọi riêng biệt. Nếu có ý định theo đuổi ngành nghề này, nhất định bạn phải nắm được. Dưới đây là một số từ tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô về các bộ phận của xe:

Tiếng anh chuyên ngành công nghệ ô tô về bộ phận điều khiển của xe

  • brake pedal – chân ga
  • clutch pedal – chân côn
  • accelerator – chân ga
  • fuel gauge – đồng hồ đo nhiên liệu
  • handbrake – phanh tay
  • gear stick – cần số
  • steering wheel – bánh lái
  • speedometer – công tơ mét
  • temperature gauge – đồng hồ đo nhiệt độ
  • warning light – đèn cảnh báo
  • Tiếng anh chuyên ngành về bộ phận máy móc của xe ô tô
  • battery – ắc quy
  • brakes – phanh
  • fan belt – dây đai kéo quạt
  • exhaust – khí xả
  • clutch – chân côn
  • engine – động cơ
  • exhaust pipe – ống xả
  • gearbox – hộp số
  • spark plug – bugi ô tô
  • windscreen wiper – cần gạt nước
  • ignition – đề máy
  • radiator – lò sưởi

Từ điển chuyên ngành kỹ thuật ô tô – Các bộ phận gương và đèn

  • wing mirror – gương chiếu hậu ngoài
  • rear view mirror – gương chiếu hậu trong
  • brake light – đèn phanh
  • hazard lights – đèn báo sự cố
  • headlights – đèn pha (số nhiều)
  • indicator – đèn xi nhan
  • headlamp – đèn pha
  • headlamps – đèn pha (số nhiều)
  • sidelights – đèn xi nhan

Từ vựng các bộ phận của xe ô tô bằng tiếng Anh khác cần biết

Ngoài những bộ phận của ô tô kể trên, bạn còn có thể tham khảo từ điển chuyên ngành kỹ thuật ô tô về các bộ phận khác. Chẳng hạn như:

  • aerial – ăng ten
  • back seat – ghế sau
  • boot – thùng xe
  • bumper – hãm xung
  • cigarette lighter – bật lửa
  • dashboard – bảng đồng hồ
  • bumper – hãm xung
  • child seat – ghế trẻ em
  • front seat – ghế trước
  • fuel tank – bình nhiên liệu
  • heater – lò sưởi
  • number plate – biển số xe
  • glove compartment – ngăn chứa những đồ nhỏ
  • glove box – hộp chứa những đồ nhỏ
  • passenger seat – ghế hành khách
  • petrol tank – bình xăng
  • seat belt – dây an toàn
  • spare wheel – bánh xe dự phòng
  • roof – mui xe
  • tyre – lốp xe
  • windscreen – kính chắn gió
  • wheel – bánh xe
  • window – cửa sổ xe
  • automatic tự động
  • central locking – khóa trung tâm
  • air conditioning – điều hòa
  • manual – thủ công

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

???? Tất Cả Những Review Ngành Kỹ Thuật Ô Tô Bạn Không Nên Bỏ Lỡ

???? Cập Nhật Thông Tin Mới Nhất Về Du Học Ngành Kỹ Thuật Ô Tô

Từ điển tiếng anh về kỹ thuật ô tô

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì
Từ điển tiếng anh về kỹ thuật ô tô

Nếu hay đọc các tin tức về ô tô, bạn sẽ thường xuyên bắt gặp những từ tiếng Anh hay những từ viết tắt mà chỉ những ai trong ngành hoặc quan tâm mới hiểu được. Vì thế bạn nhất định phải nắm được cơ bản các thuật ngữ này để sử dụng một cách chuyên nghiệp nhất. Tham khảo một số thuật ngữ tiếng Anh kỹ thuật ô tô cụ thể sau:

????  Tham khảo thêm: cơ hội việc làm của ngành công nghệ ô tô

Tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô – các từ viết tắt

  • Anti-lock Brake System – ABS:  Hệ thống chống bó cứng phanh
  • 4 Wheel drive – 4WD, 4×4: Dẫn động bốn bánh chủ động
  • AFL: Đèn pha dải chiếu sáng theo góc lái
  • Adaptive Restrain Technology System – ARTS: Hệ thống kích hoạt túi khí
  • Computer Active Technology Suspension – CATS: Hệ thống treo điện tử
  • Air Conditioning – A/C: Hệ thống điều hòa không khí
  • All Wheel Steering -AWS: Hệ thống lái cho cả bốn bánh
  • Brake Horse Power – BHP: Đơn vị đo công suất thực của động cơ
  • Central Locking – C/L: Hệ thống khóa trung tâm
  • Cruise Control – C/C: Hệ thống đặt tốc độ cố định trên đường cao tốc
  • Electric Windows – E/W: Hệ thống cửa điện
  • Electronic Stability Programme – ESP: Hệ thống cân bằng xe tự động điện tử
  • Electric Sunroof – ESR: Cửa nóc vận hành bằng điện

Tiếng anh kỹ thuật ô tô về các phụ tùng tô tô

Một số từ vựng tiếng Anh về các phụ tùng ô tô như:

  • Alternator – Máy phát điện
  • AC System – Hệ thống điều hòa
  • Auto – Các cảm biến trên xe
  • Sill – ngưỡng cửa
  • Tire – lốp xe
  • Camera System – Hệ thống camera
  • Front bumper – bộ giảm xung trước
  • Bonnet – nắp capo
  • Headlight – đèn pha
  • Indicator – đèn chuyển hướng
  • Wheel trim – trang trí bánh xe
  • Windscreen wiper – gạt nước
  • Logo – biểu tượng công ty
  • Sunroof – mái chống nắng
  • Wheel arch – vòm bánh xe
  • Windscreen – kính chắn gió
  • Roof – nóc xe
  • Wing /wiη/: thanh cản va

????  Xem thêm: công nghệ kỹ thuật ô tô nên học trường nào

Nếu bạn lựa chọn theo đuổi ngành nghề này thì nhất định phải trau dồi về tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô nhé! Bởi trong xu thế toàn cầu hóa hiện nay, ngoại ngữ đặc biệt quan trọng, chúng sẽ giúp bạn mở ra được nhiều cơ hội việc làm và cả cơ hội thành công đấy!

Bình luận của bạn

Bài viết cùng chuyên mục

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Chương trình chất lượng cao ngành: Công nghệ kỹ thuật ôtô ( Automobile technology)

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Có nên học công nghệ ô tô không? Cơ hội việc làm sau ra trường?

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Những quyển sách chuyên ngành kỹ thuật ô tô “độc nhất vô nhị”

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Cơ hội việc làm ngành công nghệ ô tô thế nào? Có dễ xin việc?

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

[Giải đáp] Ngành công nghệ ô tô có tương lai không?

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Cập nhật thông tin mới nhất về du học ngành kỹ thuật ô tô

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Tất cả những review ngành kỹ thuật ô tô bạn không nên bỏ lỡ

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Giải đáp một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kỹ thuật ô tô

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô là gì? Những thông tin cần biết

Bài viết mới nhất

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

ĐĂNG KÝ ƯU TIÊN XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ VÀ ĐIỂM THI TNPT

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Ngành: Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành Quốc Tế

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Chương trình chất lượng cao ngành: Công nghệ kỹ thuật ôtô ( Automobile technology)

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Ngành Quản Lý Văn Hoá Là Gì?

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Chương trình chất lượng cao ngành: Quản Trị kinh doanh (Business Administration)

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng chương trình chất lượng cao – ĐH Đông Á

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Học phí bậc Đại học Chính quy khóa nhập học 2022

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Ngành quản lý văn hoá – Trường Đại học Đông Á

Ngành công nghệ ô tô tiếng anh là gì

Điểm sàn xét trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Công ty ô tô tiếng Anh là gì?

Dealership: công ty kinh doanh ô tô.

Công nghệ Automotive là gì?

Kỹ thuật ô tô (Hay ở Việt Nam còn gọi Công nghệ Kĩ thuật ô tô) hiện đại một nhánh của kỹ thuật giao thông, bao gồm các yếu tố như kỹ thuật cơ khí, điện, điện tử, phần mềm và an toàn, ứng dụng để thiết kế, sản xuất và vận hành xe gắn máy, xe du lịch, xe tải và xe buýt và các hệ thống nhỏ trên ô tô.

Tay biện tiếng Anh là gì?

Thanh truyền (tiếng Anh: connecting rod), hay còn gọi là biên, tay biên, tay dên (từ tiếng Pháp: bielle), một bộ phận của động cơ piston, có nhiệm vụ kết nối piston với trục khuỷu.

Công nghệ kỹ thuật ô tô học bao nhiêu năm?

Sinh viên theo học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sẽ được đào tạo trong vòng 4 năm. Trong quá trình học, các bạn sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về cơ khí ô tô - máy động lực, hệ thống truyền động - truyền lực, cơ cấu khí, hệ thống điều khiển,...