A. THÔNG TIN CHUNG
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên [tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education] là một trong sáu Đại học Sư phạm Kỹ thuật của cả nước - đào tạo kỹ thuật lấy ứng dụng làm trọng tâm để giảng dạy, có chức năng đào tạo kỹ sư công nghệ và giáo viên kỹ thuật. Được đánh giá là một trong những trường đại học kỹ thuật đầu ngành tại vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ lớn của vùng Đồng bằng sông Hồng
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
B. QUY CHẾ TUYỂN SINH
1. Thời gian tuyển sinh:
1.1. Thí sinh tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
1.2. Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
- Đăng ký ngay khi làm hồ sơ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [đối với xét tuyển đợt 1];
- Đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của Trường [website, fanpage]; nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc chuyển phát nhanh [CPN] qua đường bưu điện [đối với xét tuyển các đợt bổ sung];
- Thời gian: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT [đối với xét tuyển đợt 1]; sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 [đối với xét tuyển các đợt bổ sung0
1.3. Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT [hoặc tương đương]:
- Nộp trực tiếp tại 3 cơ sở đào tạo của Trường hoặc CPN qua đường bưu điện;
- Đăng ký trực tuyến qua các cổng thông tin của Trường [website, fanpage];
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: Từ 01/03/2021 đến 31/05/2021
- Đợt 2: Từ 01/06/2021 đến 31/07/2021
- Đợt 3:Từ 01/08/2021 đến 31/08/2021
- Đợt 4:Từ 01/09/2021 đến 15/09/2021
- Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển;
Dự kiến sau mỗi đợt nhận hồ sơ xét tuyển, Nhà trường sẽ công bố kết quả thí sinh đủ điều kiện sơ tuyển vào học tại trường, giấy báo nhập học sẽ được cấp khi thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
2. Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh:
3.1. Phương thức xét tuyển:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Dựa vào kết quả thi của thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT [hoặc tương đương]
3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT [hoặc tương đương]: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng >=18,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, Sư phạm tiếng Anh [chỉ xét kết quả học tập lớp 12]: Điểm TBC của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển >=8,0 điểm và có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
3.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&&ĐT.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự thi Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giảinhất, nhì, ba, tư trongCuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPTđược xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hoá trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác [nếu có]: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
C. HỌC PHÍ
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 10,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí
D. CÁC NGÀNH HỌC VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2021 | Cơ sở đào tạo |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin[03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng loT] | A00; A01; D01; D07 | 200 | 2,3 |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính[03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dừ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh] | A00; A01; D01; D07 | 50 | 2,3 |
3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm[03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đàm bảo chất lượng phần mềm] | A00; A01; D01; D07 | 200 | 2,3 |
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử[04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông] | A00; A01; D01; D07 | 300 | 1 |
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa[02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động] | A00; A01; D01; D07 | 300 | 1 |
6 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 100 | 1 |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí[02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn] | A00; A01; D01; D07 | 100 | 1 |
8 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp[02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiền hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 50 | 1 |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 210 | 1 |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô[02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng] | A00; A01; D01; D07 | 350 | 1 |
11 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 50 | 1 |
12 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | A00; A01; D01; D07 | 50 | 1 |
13 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; D01; D07 | 20 | 1 |
14 | 7540205 | Công nghệ may [02 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang] | A00; A01; D01; D07 | 180 | 2,3 |
15 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may [02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang; Quản lý đơn hàng dệt may] | A00; A01; D01; D07 | 80 | 2 |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh[02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phầm và dịch vụ] | A00; A01; D01; D07 | 200 | 1,2,3 |
17 | 7340301 | Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] | A00; A01; D01; D07 | 180 | 1,2,3 |
18 | 7310101 | Kinh tế [Kinh tế đầu tư] | A00; A01; D01; D07 | 90 | 1,2,3 |
19 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học [02 chuyên ngành: Kỹ thuật hoá học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường] | A00; A02; B00; D07 | 30 | 1 |
20 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm[02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng] | A00; A02; B00; D07 | 40 | 1 |
21 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh[03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; tiếng Anh Thương mại; Biên phiên dịch] | A01; D01; D09; D10 | 200 | 1,2,3 |
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D10 | 50 | 2 |
E. LỊCH SỬ ĐIỂM XÉT TUYỂN CÁC NĂM GẦN NHẤT
Xét kết quả THPT QG | Xét học bạ THPT | Xét kết quả THPT QG | Xét học bạ THPT | Kết quả THPT QG | Xét tuyển học bạ THPT | |||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 20 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 18 | 15 | 18 | 16 | 21 |
7 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 17 | 18 | 18 | TBC >8,0 Học lực lớp 12: Giỏi | 18,5 | 24* |
8 | 7540209 | Công nghệ may | 15 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
10 | 7340301 | Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
11 | 7310101 | Kinh tế [Kinh tế đầu tư] | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 14 | 18 | 15,5 | 18 |
13 | 7510460 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 14 | 18 | 15,5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 14 | 18 | 16 | 18 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16 | 20 | ||||
16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 20 | ||||
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 | 20 | ||||
18 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thông công nghiệp | 15,5 | 18 | ||||
19 | 7510211 | Bảo dưỡng công nghiệp | 15,5 | 18 | ||||
20 | 7510210 | Điện lạnh và điều hòa không khí | 16 | 18 | ||||
21 | 7540103 | Công nghệ hóa thực phẩm | 15,5 | 18 | ||||
22 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18,5 | 24* | ||||
23 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 18 |