Ngành nào là ngành công nghiệp hiện đại của Liên Bang Nga

BÀI 8: TIẾT 2: KINH TẾ LIÊN BANG NGA

(Có trắc nghiệm và đáp án)

I. Quá trình phát triển kinh tế

1. LB Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết

LB Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô  thành cường quốc

2. Thời kỳ đầy khó khăn biến động (Thập niên 90 của Thế kỉ XX)

- Vào cuối  những năm  80-thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô bộc lộ yếu kém

- Đầu thập niên 90,  Liên Xô tan rã, LB Nga độc lập nhưng gặp nhiều kho khăn:

+ Tốc độ tăng GDP âm, sản lượng kinh tế giảm

+ Đời sống nhân dân khó khăn

+ Vai trò cường quốc suy giảm

+ Tình hình chính trị xã hội bất ổn

3. Nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc

a/ Chiến lựơc kinh tế mới

- Từ năm 2000, LB Nga bước vào thời kì chiến lược mới:

+ Đưa nền KT ra khỏi khủng hoảng

+ Xây dựng nền KT thị trường

+ Mở rộng ngoại giao

+ Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục vị trí cường quốc

b/ Những thành tựu đạt được sau năm 2000

- Sản lượng KT tăng

- Dự trữ ngoại tệ lớn thứ 4 TG

- Trả xong các khoản nợ nước ngòai

- Xuất siêu

- Đời sống nhân dân được cải thiện

- Vị thế ngày càng cao trên trường quốc tế

- Gia nhập G8

c/ Khó khăn

- Phân hóa giàu nghèo

- Chảy máu chất xám

II. Các ngành kinh tế

1. Công nghiệp

- Là ngành xương sống của KT LB Nga

- Cơ cấu đa dạng, gồm các ngành truyền thống và hiện đại

- CN khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn tài chính lớn: đứng đầu TG về khai thác

- Công nghiệp truyền thống:

+ Ngành: năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác vàng và kim cương, giấy , gỗ,…

+ Phân bố: ĐB Đông Âu, Tây Xibia và dọc đường GT

- Công nghiệp hiện đại:

+ Các ngành: điện tử- hàng không, vũ trụ, nguyên tử. CN quốc phòng là thế mạnh

+ Phân bố: vùng trung tâm, Uran,….

2. Nông nghiệp: có sự tăng trưởng

- Thuận lợi: đất rộng => phát triển trồng trọt và chăn nuôi

- SX lương thực đạt 78,2 triệu tấn và xuất khẩu 10 triệu tấn (2005)

3. Dịch vụ

- GTVT: tương đối phát triển:

+ Hệ thổng đường sắt xuyên Xibia và BAM đóng vai trò quan trọng trong phát triển Đông Xibia

+ Thủ đô Moscow với hệ thống xe điện ngầm

- Kinh tế đối ngoại liên tục tăng, xuất siêu

- Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc –pua là 2 trung tâm dịch vụ lớn nhất cả nước

III. Một số vùng kinh tế (SGK)

IV. Quan hệ Nga Việt trong bối cảnh quốc tế mới

- Mối quan hệ 2 nước là mối quan hệ truyền thống tiếp nối mối quan hệ Xô _Việt trứơc đây

Tài liệu Địa Lý miễn phí.

Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

Câu 1. Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là

A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về diện tích trong Liên Xô.

B. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về dân số trong Liên Xô.

C. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về sản lượng các ngành kinh tế trong Liên Xô.

D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất về số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô.

Câu 2. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

A. Khai thác khí tự nhiên

B. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Câu 4. Một trong những nội dùng cơ bản của chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.

B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

C. Hạn chế mở rộng ngoại giao.

D. Coi trọng châu Âu và châu Mĩ.

Câu 5. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của LB Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới.

B. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng.

C. Đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp.

D. Khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế.

Câu 6. Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về xã hội của LB Nga sau năm 2000 là

A. Số người di cư đến nước Nga ngày càng đông.

B. Gia tăng dân số nhanh.

C. Đời sống nhân dân đã được cải thiện.

D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

Câu 7. Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga là

A. Công nghiệp hàng không – vũ trụ.

B. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.

B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.

D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.

Câu 9. Các trung tâm công nghiệp truyền thống của LB Nga thường được phân bố ở

A. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

B. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.

C. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.

D. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, Xanh Pê-téc-bua.

Câu 10. Các ngành công nghiệp hiện đại được LB Nga tập trung phát triển là

A. Sản xuất ô tô, chế biến gỗ.

Câu 11. Ý nào sau đây là điều kiện thuận lợi nhất trong sản xuất nông nghiệp của LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn.

B. Khí hậu phân hoá đa dạng.

C. Giáp nhiều biển và đại dương.

D. Có nhiều sông, hồ lớn.

Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của LB Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông.

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.

C. Giao thông vận tải đường thủy hầu như không phát triển được.

D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.

Câu 13. Ý nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.

B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.

D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 15. Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 16. Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D. Công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

Câu 17. Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. Các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. Công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

Câu 18. Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. Phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. Các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với quan hệ Nga-Việt trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga –Việt là quan hệ truyền thống.

B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.

C. Hợp tác toàn diện: kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục và khoa học kĩ thuật.

D. Đưa kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt đạt mức 1 tỉ USD/năm.

Tài liệu Địa Lý miễn phí.

Website: iDiaLy.com
App CHplay: iDiaLy.com
Group: idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn

Câu 1: Chiến lược kinh tế mới của LB Nga từ năm 2000 không phải là

A. đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng.

B. tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.

C. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp.

D. mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

Câu 2: Ngành đóng vai trò xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là

Câu 3: Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?

A. Công nghiệp luyện kim.

D. Công nghiệp chế tạo máy.

Câu 4: Nhờ chính sách và biện pháp đúng đắn, sau năm 2000 nền kinh tế của Liên Bang Nga đã

A. tăng lạm phát, tăng trưởng chậm và rơi vào bất ổn.

B. đạt tốc độ tăng trưởng thần kì, phục hồi nhanh chóng.

C. phát triển chậm lại, tăng trưởng thấp so với thế giới.

D. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

Câu 5: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

C. vùng Trung tâm đất đen.

Câu 6: Ở Nga, các ngành công nghiệp như năng lượng, chế tạo máy, luyện kim, khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xen-lu-lô được gọi là các ngành công nghiệp

Câu 7: Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở

C. phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.

D. cao nguyên Trung Xi bia.

Câu 8: Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của LB Nga?

A. Đường ô tô đóng vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia.

B. Có thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.

C. Có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.

D. Gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.

Câu 9: Khó khăn của Liên Bang Nga khi Liên Bang Xô viết tan rã là

A. đời sống nhân dân ổn định.

B. tốc độ tăng trưởng có xu hướng tăng.

C. vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế được củng cố.

D. khủng hoảng kinh tế, chính trị và xã hội.

Câu 10: Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng là

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Câu 11: Ý nào dưới đây là khó khăn của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng chậm.

B. Nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

D. Đời sống nhân dân chậm cải thiện.

Câu 12: Thành tựu nổi bật nhất đạt được sau năm 2000 là

A. vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên.

B. giá trị nhập siêu ngày càng tăng.

C. đời sống nhân dân được cải thiện.

D. sản lượng các ngành kinh tế có xu hướng tăng.

Câu 13: Liên Bang Nga đóng vai trò như thế nào trong Liên Bang Xô Viết?

A. Tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc trên thế giới.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Liên Xô đứng đầu thế giới.

C. Đưa Liên Xô trở thành cường quốc xuất khẩu dầu mỏ.

D. Mở rộng lãnh thổ Liên Xô, là nước có diện tích lớn nhất.

Câu 14: Liên Bang Nga đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên bang Xô viết trở thành cường quốc, điều đó được thể hiện qua

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế thấp.

B. nhiều ngành công nghiệp vươn lên vị trí hàng đầu thế giới.

C. xây dựng chính quyền hùng mạnh.

D. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch mạnh mẽ.

Câu 15: Nhận xét nào sau đây đúng với họat động ngoại thương của LB Nga?

A. Giá trị xuất khẩu luôn cân bằng với giá trị nhập khẩu.

B. Hàng xuất khẩu chính là thủy sản, hàng công nghiệp nhẹ.

C. Hàng nhập khẩu chính là dầu mỏ, khí đốt.

D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với nền kinh tế Nga?

A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.

B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.

C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.

D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Câu 17: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp chế tạo máy.

B. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp luyện kim.

Câu 18: Ý nào sau đây không phải là thành tựu về kinh tế của Liên Bang Nga sau năm 2000?

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng.

B. Thanh toán xong nợ nước ngoài từ thời Xô viết.

C. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.

D. Đời sống nhân dân được nâng cao.

Câu 19: Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

Câu 20: Mặt hàng xuất khẩu nào dưới đây chiếm tỉ lệ cao nhất của Liên Bang Nga?

A. Nguyên liệu và năng lượng.

B. Nhiên liệu và khoáng sản.

C. Lương thực và thủy sản.

D. Máy móc và hàng tiêu dùng.

Câu 21: Cho bảng số liệu: GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD) 

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?

B. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục.

Câu 22: Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển nhưng nông nghiệp còn hạn chế của LB Nga là

B. vùng Trung tâm đất đen.

Câu 23: Lãnh thổ LB Nga có những vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?

A. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam.

B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông.

C. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.

D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

Câu 25: Chức năng gắn kết Âu – Á thể hiện nội dung nào trong chiến lược kinh tế mới của Liên Bang Nga?

A. Nâng cao vị thế của Liên Bang Nga trên trường quốc tế.

B. Mở rộng ngoại giao, coi trọng châu Á.

C. Tăng cường liên kết kinh tế khu vực.

D. Tăng khả năng ảnh hưởng với các nước châu Á.

Câu 26: Chính sách đối ngoại của Liên Bang Nga coi trọng khu vực nào?

Câu 27: Những ngành công nghiệp mà Liên Bang Nga hợp tác chủ yếu với Việt Nam (trước đây và hiện nay) là

A. Điện tử - tin học, chế tạo máy.

B. Luyện kim màu, đóng tàu biển.

Câu 28: Hệ thống sông nào sau đây có giá trị về thủy điện và giao thông lớn nhất Liên Bang Nga?

Câu 29: Vùng kinh tế quan trọng để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương là

D. vùng Trung tâm đất đen.

Câu 30: Diễn đàn kinh tế được tổ chức nhằm đẩy mạnh thu hút đầu tư ở vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga, biến khu vực này thành trung tâm kinh tế châu Á là

A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương (APEC).

B. Diễn đàn kinh tế phương Đông (EEF).

C. Diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới Đông Á (WEF Đông Á).

D. Tổ chức thương mại thế giới (WTO).

Câu 31: Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về ngành công nghiệp nào dưới đây?

A. Công nghiệp luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy.

Câu 32: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào được coi là thế mạnh của Liên Bang Nga?

A. Công nghiệp luyện kim.

B. Công nghiệp chế tạo máy.

C. Công nghiệp quốc phòng.

D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 33: Lúa mì ở LB Nga được trồng chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

A. Phía bắc đồng bằng Tây Xia bia.

B. Cao nguyên Trung Xi bia.

Câu 34: Nhận xét nào dưới đây đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga?

A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.

B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.

C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.

D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.

Câu 35: Quan hệ Việt Nam - Liên bang Nga đã chính thức được thiết lập vào năm nào?


BÀI 8. LIÊN BANG NGA

1. Nhận biết

Câu 1: Liên Bang Nga có chung biên giới với bao nhiêu quốc gia?

A. 11.                                    B. 12.                                    C. 13.                                    D. 14.

Câu 2: Lãnh thổ Liên bang Nga chr yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực.                           B. Ôn đới.                             C. Cận nhiệt.                         D. Ôn đới lục địa.

Câu 3: Loại rừng chiếm diện tích chủ yếu ở Liên bang Nga là

A. rừng taiga.                        B. rừng lá cứng.                    C. rừng lá rộng.                     D. thường xanh.

Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á- Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga là

A. sông Vonga.                     B. sông Ô bi.                         C. núi Capcat.                       D. dãy Uran.

Câu 5: Ranh giới tự nhiên phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là

A. dãy núi Uran.                   B. sông Ê-nit-xây.                 C. sông Ôbi.                          D. sông Lê-na.

Câu 6: Liên Bang Nga được coi là cường quốc trên thế giới về ngành công nghiệp

A. luyện kim.                        B. vũ trụ.                               C. chế tạo máy.                     D. dệt may.

Câu 7: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực giá lạnh.             B. Ôn đới hải dương.            C. Ôn đới lục địa.                 D. Cận nhiệt đới.

Câu 8: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông

A. Vôn - ga.                          B. Lê - na.                             C. Ô - bi.                               D. Ê-nit- xây.

Câu 9: Vùng kinh tế phát triển nhất của Liên Bang Nga là

A. Trung ương.                     B. U - ran.                             C. Viễn Đông.                      D. Trung tâm đất đen.

Câu 10: Sông nào sau đây được coi là biểu tượng của LB Nga?

A. Sông Ô-bi.                        B. Sông Lê-na.                      C. Sông Von-ga.                   D. Sông Ê-nit-xây.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu Âu.                                       B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp nhiều biể và nhiều nước châu Âu.                        D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 12: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.                           B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.                           D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của LB Nga?

A. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.                      B. Phần lớn là núi và cao nguyên.

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.                           D. Có trữ năng thủy điện lớn.

Câu 14: Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là

A. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.                                          B. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

C. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc.                                       D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.

Câu 15: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm

A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam.                           B. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc.

C.  cao ở phía đông, thấp dần về phía tây.                         D. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.

Câu 16: Lãnh thổ LB Nga bao gồm phần lớn đồng bằng

A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á.                                    B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.

C. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á.                                   D. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

Câu 17: Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây nước Nga là

A. núi và sơn nguyên.                                                         B. đồng bằng và vùng trũng.

C. bán bình nguyên và vùng trũng.                                    D. đồng bằng và bán bình nguyên.

Câu 18: Ngành mũi nhọn của Liên Bang Nga là

A. công nghiệp vũ trụ.                                                        B. công nghiệp hóa chất.

C. công nghiệp khai thác than.                                           D. công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 19: Chiều dài của đường Xích đạo được ví xấp xỉ với chiều dài

A. Của các sông ở LB Nga.                                                B. Biên giới đất liền của LB Nga với châu Âu.

C. Đường bờ biển của LB Nga.                                          D. Đường biên giới của LB Nga.

2. Thông hiểu

Câu 1: Dòng sông làm ranh giới để chia LB Nga làm 2 phần phía Tây và phía Đông là

A. Sông Ê-nít-xây.                B. Sông Von-ga.                   C. Sông Ô-bi.                        D. Sông Lê-na.

Câu 2: Biển Ban-tích, biển đen và biển Ca-xpi tiếp giáp với phía nào của Liên Bang Nga?

A. Đông và đông nam.          B. Bắc và đông bắc.              C. Tây và tây nam.                D. Nam và đông nam.

Câu 3: Ngành công nghiệp nào của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước?

A. Hàng không, vũ trụ.         B. Khai thác dầu khí.            C. Luyện kim màu.               D. Hóa chất, cơ khí.

Câu 4: Rừng ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. Nằm trong vành đai ôn đới.                                           B. Là đồng bằng.

C. Là cao nguyên.                                                               D. Là đầm lầy.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.                                      B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.                                             D. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao.

Câu 6: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là

A. nâng cao đời sống cho nhân dân.                                   B. phát triển các ngành công nghệ cao.

C. xây dựng nền kinh tế thị trường.                                   D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng.

Câu 7: Vùng U-ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây?

A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên.                                  B. Chế biến gỗ và dệt may.

C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm.                                  D. Khai khoáng và chế tạo máy.

Câu 8: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.                              B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.                          D. Tư tưởng không muốn sinh con.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng với địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga?

A. Ở giữa là dãy núi già U - ran.                                        B. Phía Bắc đồng bằng Tây Xi-bia là núi cao.

C. Đại bộ phận là đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ.          D. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.

Câu 10: Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở

A. phần lãnh thổ phía Tây.                                                  B. vùng núi U-ran.

C.  phần lãnh thổ phía Đông.                                              D. Đồng bằng Tây Xi bia.

Câu 11: Biểu hiện cơ bản nhất chứng tỏ LB Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết là

A. diện tích lớn nhất.                                                          B. dân số lớn nhất.

C. sản lượng các ngành kinh tế lớn nhất.                           D. số vốn đầu tư lớn nhất.

Câu 12: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương.

Câu 13: Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là

A. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản.

B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.

D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.

Câu 14: Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là

A. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế.

B. phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, khai thác gỗ.

C. các ngành công nghiệp phục vụ nông nghiệp phát triển.

D. công nghiệp và nông nghiệp đều phát triển mạnh.

Câu 15: Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

D. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về đồng bằng tây Xibia của Liên bang Nga?

A. Là khu vực tương đối cao, nhiều đồi núi thấp, màu mỡ.

B. Tập trung nhiều khoáng sản đặc biệt dầu mỏ, khí đốt.

C. Là khu vực thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

D. Là vùng chăn nuôi chính của Liên Bang Nga.

Câu 17: Nhận xét đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi -bia là

A. không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản.

B. chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng, khai khoáng.

C. thuận lợi cho công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim.

D. thuận lợi để phát triển nông nghiệp, công nghiệp năng lượng.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga?

A. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam.

B. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.

C. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.

D. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố dân cư của Liên bang Nga?

A. Tập trung cao ở phía Đông và thưa thớt ở phía Tây.

B. Tập trung cao ở trung tâm, thưa thớt ở phía Đông và phía Tây.

C. Tập trung cao ở phía Đông và trung tâm, thưa thớt ở phía Tây.

D. Tập trung cao ở phía Tây và Nam, thưa thớt ở phía Đông và Bắc.

3. Vận dụng

Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu ảnh hưởng đến sự phân bố lúa gạo của Hoa Kì ở ven vịnh Mêhicô là

A. khí hậu.                            B. địa hình.                            C. đất đai.                              D. sông ngòi.

Câu 2: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là

A. tình hình chính trị bất ổn định.                                       B. sự khó khăn về mặt khoa học.

C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài.                                 D. bị các nước phương Tây cô lập.

Câu 3: Đại bộ phận dân cư LB Nga tập trung ở

A. Phần lãnh thổ thuộc châu Âu.                                        B. Phần lãnh thổ thuộc châu Á.

C. Phần phía Tây.                                                               D. Phần phía Đông.

Câu 4: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là

A. tỉ suất gia tăng dân số thấp.                                           B. thành phần dân tộc đa dạng.

C. dân cư phân bố không đều.                                            D. tình trạng chảy máu chất xám.

Câu 5: Tài nguyên khoáng sản của Liêng bang Nga thuận lợi để phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Năng lượng, luyện kim, hóa chất.                                  B. Năng lượng, luyện kim, dệt.

C. Năng lượng, luyện kim, cơ khí.                                     D. Năng lượng, vật liệu xây dựng.

Câu 6: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi -bia của LB Nga chủ yếu do

A. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm.                                          B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú.

C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.                           D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.

Câu 7: Nguyên nhân nào sau đây quan trọng nhất làm cho vùng phía Bắc Liên bang Nga dân cư thưa thớt?

A. Khí hậu lạnh giá.                                                            B. Đất đai kém màu mỡ.

C. Địa hình chủ yếu là núi cao.                                          D. Giao thông kém phát triển.

Câu 8: Khó khăn lớn nhất trong quá trình phát triển kinh tế của Liên bang Nga là

A. dân số đang có nguy cơ giảm, già hóa.                          B. địa hình nhiều núi cao, đầm lầy.

C. lãnh thổ rộng lớn, đường biên giới dài.                         D. phân hóa giàu nghèo, chảy máu chất xám.

Câu 9: Ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì

A. nằm trong vành đai ôn đới.                                            B. nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt.

C. là đồng bằng màu mỡ.                                                   D. là cao nguyên rộng lớn.

Câu 10: Nguyên nhân cơ bản khiến GDP của LB Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là

A. thực hiện chiến lược kinh tế mới.

B. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế.

C. nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao.

D. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài.

Câu 11: Cho bảng số liệu:

Năm

1991

1995

2000

2005

2010

2015

Số dân

148,3

147,8

145,6

143,0

143,2

144,3

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga giảm 4 triệu người.

B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga tăng thêm 4 triệu người.

C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục giảm.

D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số LB Nga liên tục tăng.

Câu 12: Cho bảng số liệu:

Năm

1991

1995

2000

2005

2010

2015

Số dân

148,3

147,8

145,6

143,0

143,2

144,3

Dân số LB Nga giảm là do

A. Gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.

B. Gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư.

C. Gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D. Số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.

4. Vận dụng cao

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.                               B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.                                D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Câu 2: Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP LB NGA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2005

Sản phẩm

1995

2001

2003

2005

Dầu mỏ (triệu tần)

305,0

340,0

400,0

470,0

Than (triệu tấn)

270,8

273,4

294,0

298,0

Điện (tỉ kWh)

876,0

847,0

883,0

953,0

(Nguồn Sách giáo khoa Địa lý 11, NXB giáo dục năm 2011)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của LB Nga giai đoạn 1995 - 2005, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                           B. Cột.                                  C. Đường.                             D. Miền.


Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....