Ngày 16/2 năm 2023

  • 23h-1h : Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 1h-3h : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 3h-5h : Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 5h-7h : Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 7h-9h : Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 9h-11h : Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  • 11h-13h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
  • 13h-15h: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  • 15h-17h: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • 17h-19h: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • 19h-21h: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
  • 21h-23h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 2023
  • 2 Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 2023
    • 2.1 ☯ Ngày bách kỵ
    • 2.2 ❎ Danh sách giờ xấu trong ngày
    • 2.3 🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn
    • 2.4 🌝 Giờ mặt trăng
    • 2.5 ☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày
    • 2.6 ✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày
    • 2.7 ☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình
    • 2.8 ✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu
    • 2.9 ✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày
    • 2.10 ✳ Giờ Lý Thuần Phong
  • 3 Lịch Âm tháng 2 năm 2023
  • 4 Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 16/2/2023?

Lịch vạn niên ngày 16 tháng 2 năm 2023

Dương lịch ngày 16 - 2 - 2023 nhằm Âm Lịch ngày 26 - 1 - 2023. Tức Âm lịch ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão, mệnh Hỏa. Ngày 16/2/2023 là ngày Hoàng đạo, giờ tốt trong ngày Sửu [1 - 3h], Thìn [7 - 9h], Ngọ [11 - 13h], Mùi [13 - 15h], Tuất [19 - 21h], Hợi [21 - 23h].

Tử vi tốt xấu ngày 16 tháng 2 năm 2023

Ngày Ất Tỵ, Tháng Giáp Dần
Giờ Bính Tý, Tiết Lập xuân
Là ngày Bảo Quang Hoàng đạo, Trực Bình

☯ Ngày bách kỵ

  • Ngày Bảo Quang Hoàng đạo: Ngày tốt hanh thông mọi việc
  • Ngày Sát chủ: Đại kỵ cất nhà – Cưới gả và an táng
  • Ngày Không phòng: Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà

☑ Danh sách giờ tốt trong ngày

🐮 Sửu [1 - 3h] 🐉 Thìn [7 - 9h] 🐎 Ngọ [11 - 13h]
🐏 Mùi [13 - 15h] 🐶 Tuất [19 - 21h] 🐷 Hợi [21 - 23h]

❎ Danh sách giờ xấu trong ngày

🐁 Tý [23 - 1h] 🐯 Dần [3 - 5h] 🐱 Mão [5 - 7h]
🐍 Tỵ [9 - 11h] 🐵 Thân [15 - 17h] 🐓 Dậu [17 - 19h]

🌞 Giờ mặt trời mọc, lặn

  • Giờ mặt trời mọc: 06:26:21
  • Chính trưa: 12:10:40
  • Giờ mặt trời lặn: 17:54:59
  • Độ dài ban ngày: 11:28:38

🌝 Giờ mặt trăng

  • Giờ mặt trăng mọc: 02:35:00
  • Giờ mặt trăng lặn: 13:30:00
  • Độ dài mặt trăng: 10:55:00

☹ Tuổi bị xung khắc trong ngày

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Hợi - Tân Hợi - Tân Tỵ
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân - Bính Thân - Canh Ngọ - Canh Tý

✈ Hướng xuất hành tốt trong ngày

☑ Hỉ Thần : Tây Bắc - ☑ Tài Thần : Đông Nam - ❎ Hạc Thần : Tại thiên

☯ Thập nhị kiến trừ chiếu xuống trực Bình

  • Nên làm: Xuất hành, khai trương, buôn bán, cưới hỏi, nạp tài, động thổ làm nhà
  • Kiêng cữ: Không có việc gì kiêng cự với trực Bình

✡ Nhị thập bát tú chiếu xuống sao Đẩu

  • Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
  • Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
  • Ngoại lệ: Tại Tỵ mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

✡ Sao tốt - Sao xấu chiếu xuống trong ngày

  • ⭐ Sao tốt: Thiên Quý, Địa Tài, Hoạt Điệu, Kim Đường
  • ⭐ Sao xấu: Thiên Cương, Tiểu Hồng Sa, Tiểu Hao, Hoang Vu, Nguyệt Hỏa, Độc Hỏa, Thần Cách, Băng Tiêu, Sát Chủ, Nguyệt Hình, Ngũ Hư

✳ Giờ Lý Thuần Phong

  • Tốc hỷ: Giờ Tý [23h - 01h] và Ngọ [11h - 13h]

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Người xuất hành đều bình yên, việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

  • Lưu tiên: Giờ Sửu [1h - 3h] và Mùi [13h - 15h]

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, người đi nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, làm lâu nhưng việc gì cũng chắc chắn.

  • Xích khấu: Giờ Dần [3h - 5h] và Thân [15h - 17h]

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả cãi nhau].

  • Tiểu các: Giờ Mão [5h - 7h] và Dậu [17h - 19h]

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

  • Tuyết lô: Giờ Thìn [7h - 9h] và Tuất [19h - 21h]

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Đại an: Giờ Tỵ [9h - 11h] và Hợi [21h - 23h]

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành người xuất hành đều bình yên.

Danh sách các ngày lịch âm

Lịch Âm tháng 2 năm 2023

Lịch vạn niên Tháng 2 Năm 2023

Hai Ba Năm Sáu Bảy C.N

1

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

1/2

21

2

22

3

23

4

24

5

25

6

26

7

27

8

28

9

Còn bao nhiêu ngày nữa đến ngày 16/2/2023?

  • Hôm nay ngày 25/11/2022 còn 2 tháng 23 ngày đến ngày 16/2/2023
  • Hôm nay ngày 25/11/2022 còn 83 ngày đến ngày 16/2/2023
  • Hôm nay ngày 25/11/2022 còn 1992 giờ đến ngày 16/2/2023
  • Hôm nay ngày 25/11/2022 còn 7171200 giây đến ngày 16/2/2023

Như vậy dương lịch thứ 5 ngày 16 tháng 2 năm 2023 nhằm lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 2023, tức ngày Ất Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão. Ngày 16/2/2023 không nên làm các việc quan trọng.

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề