Coi ngày tốt xấu 4 tháng 2 năm 2023
Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 4/2/2023. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 4/2/2023 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 4/2/2023. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.Ngày 4 tháng 2 năm 2023 tức ngày Quý Tỵ tháng Giáp Dần năm Quý Mão theo thuật chiêm tinh học là một ngày [-5] Vô cùng xấu để thực hiện việc mà bạn muốn.
Coi ngày tốt xấu hôm nay ngày 4/2/2023 dựa vào đâu? Chọn giờ đẹp có hóa giải được vận đen của ngày không?
- Ngày
- Tuần
- Tháng
Coi ngày dương lịch khác
Ngày
Tháng
Năm
Xem
4
Thứ bảy
Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú
- Tagore - Ấn Độ -
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Mão
Tháng Giáp Dần
Ngày Quý Tỵ
NaN
Giờ hiện tại: NaN
Tiết khí: Lập xuân [ Bước vào mùa xuân ] - Sang Xuân
THÁNG 1
Giờ Hoàng Đạo:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Dương lịch: Thứ bảy, ngày: 4 - 2 - 2023
Âm lịch: 14 - 1 - 2023 - Ngày: Quý Tỵ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Là ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] - Trực: TRỰC BÌNH
: Trường lưu thủy - Hành: Thủy - Tiết khí[mùa]: Lập xuân [ Bước vào mùa xuân ] - Sang Xuân
Nhị thập bát tú: Sao liễu - Thuộc: Thổ tinh - sao: xấu - Con vật: con Hoẵng
Đánh giá chung: [-5] Vô cùng xấu
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việc
Tốt đối với
Cắt tóc
Hơi tốt
Hạn chế làm
Đổ trần lợp mái
Đổ móng, động thổ, xây dựng
Khai trương, mở hàng
Mua xe, mua ví...
Mua nhà
An táng
Kiện tụng, tranh chấp
Không nên
Nhập trạch nhà mới
Xuất hành, di chuyển
Ký hợp đồng
Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ
Tế lễ, chữa bệnh
Xem thêm: Bảng tính chất của ngày
Hướng tốt
Hỷ thần[tốt]: đông nam
Tài thần[tốt]: tây bắc
Hướng xấu
Hạc thần[xấu]:
Sửu [1:00-2:59]
Thìn [7:00-8:59]
Ngọ [11:00-12:59]
Mùi [13:00-14:59]
Tuất [19:00-20:59]
Hợi [21:00-22:59]
Xấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"
Các sao tốt
kim đường hoàng đạo, địa tài, hoạt diệu, kim đường
Các sao xấu
Ngày Nguyệt Kỵ, thiên cương, tiểu hồng sa, tiểu hao, hoang vu, nguyệt hỏa, độc hỏa, thần cách, băng tiêu ngọa hãm, sát chủ, nguyệt hình, ngũ hư
Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây
Ngũ hành
Ngày : quý tỵ
- Tức Can khắc Chi [Thủy khắc Hỏa], ngày này là ngày cát trung bình [chế nhật].
- Nạp Âm: Ngày Trường lưu Thủy kỵ các tuổi: Đinh Hợi và Ất Hợi.
- Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
- Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục [Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý]
Coi ngày tốt xấu theo trực
Thuộc: TRỰC BÌNH
TốtXấuNhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.]Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [ như đào mương, móc giếng, xả nước.]Tuổi xung khắc
Xấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi
Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi
Sao tốt
kim đường hoàng đạo
Tốt mọi việc
địa tài
Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
hoạt diệu
Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu
kim đường
Tốt mọi việc
Sao xấu
Ngày Nguyệt Kỵ
Xấu mọi việc
thiên cương
Xấu mọi việc
tiểu hồng sa
Xấu mọi việc
tiểu hao
Xấu về kinh doanh, cầu tài
hoang vu
Xấu mọi việc
nguyệt hỏa, độc hỏa
Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
thần cách
Kỵ tế tự
băng tiêu ngọa hãm
Xấu mọi việc
sát chủ
Xấu mọi việc
nguyệt hình
Xấu mọi việc
ngũ hư
Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Ngày tốt luận theo Nhị thập bát tú
Sao: liễu [sao xấu *]
Ngũ hành: Thổ tinh
Động vật: con Hoẵng
Nên làm :Không có bất kỳ việc chi hạp với Sao Liễu.
Kiêng cữ : Khởi công tạo tác việc chi cũng rất bất lợi, hung hại. Hung hại nhất là làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, việc sửa cửa dựng cửa, xây đắp. Vì vậy, ngày nay không nên tiến hành bất cứ việc trọng đại gì
Ngoại lệ :
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ trăm việc đều tốt. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hay lên quan lãnh chức đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất suy vi nên kỵ xây cất và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng [con cheo]: Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc thì hao hụt, gia đình thì không yên, dễ bị tai nạn. Khắc kỵ cưới gả.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Bành tổ bách kỵ
Ngày Quý“Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồngNgày Tỵ“Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhấtGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h [Ngọ]từ 23h-01h [Tý]
Giờ: Tốc hỷ
Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài
Từ 13h-15h [Mùi]từ 01-03h [Sửu]
Giờ: Lưu liên
Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn
Từ 15h-17h [Thân]từ 03h-05h [Dần]
Giờ: Xích khẩu
Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có
Từ 17h-19h [Dậu]từ 05h-07h [Mão]
Giờ: Tiểu cát
Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt
Từ 19h-21h [Tuất]từ 07h-09h [Thìn]
Giờ: Tuyệt Lộ
Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự.
Từ 21h-23h [Hợi]từ 09h-11h [Tỵ]
Giờ: Đại an
là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành.