Ngày 6 Tháng 7 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 21 Tháng 8 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 7 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 2, 21/08/202306/07/2023[AL]- ngày:Tân Hợi, tháng:Canh Thân, năm:Quý Mão
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Lập Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Đông bắcSửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ tỵ
Ất hợi
Ất tỵ
Ất tỵGiáp tý
Mậu dần
Giáp ngọ
Nhâm dầnBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Thiên quý*, Hoạt điệu, Phổ hộThiên cương*, Tiểu hao, Hoang vu, Băng tiêu ngoạ hãm, Câu trận, Ngũ hư
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 21/8/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 21/8/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 21/8/2023
- Dương lịch: 21/8/2023 - Thứ Hai
- Âm lịch: 6/7/2023 - Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Thân, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Lập Thu [Bắt đầu mùa thu]
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần [Các tuổi này khá hợp với ngày 21/8/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ xung khắc với ngày 21/8/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Bình
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, đặt yên chỗ máy dệt, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, các vụ bồi đắp thêm [ như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè...].
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng [như đào mương, móc giếng, xả nước...].
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
- Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi [Kim, Thủy], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Tướng nhật, Phổ hộ.
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần.
- Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].