Ngôn ngữ Anh HUFLIT bao nhiêu tín chỉ

Show

Chương trình đào tạo bậc đại học ngành Ngôn ngữ Anh trang bị kiến thức nền tảng của ngành học và kiến thức chuyên ngành nhằm giúp sinh viên: -  Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong giao tiếp xã hội và giao tiếp nơi làm việc. -  Sử dụng tiếng Anh dành cho các lĩnh vực nghề nghiệp mà sinh viên chọn học chuyên sâu Sinh viên ngành Ngôn ngữ Anh có thể chọn một trong các chuyên ngành định hướng nghề nghiệp như:  Chuyên ngành Biên dịch-Phiên dịch, chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng, chuyên ngành Sư phạm, chuyên ngành Tiếng Anh thương mại và chuyên ngành Song ngữ Anh-Trung.

- Tất cả các môn học thuộc ngành tiếng và chuyên ngành được giảng dạy bằng ngoại ngữ, nên sinh viên có cơ hội trau dồi tiếng Anh tổng quát, tiếng Anh học thuật và tiếng Anh chuyên ngành suốt 4 năm học. Sinh viên thực hành kỹ năng giao tiếp với giảng viên bản ngữ. -  Chương trình ngành Ngôn ngữ Anh rất linh hoạt do sinh viên có cơ hội chọn một trong các chuyên ngành tại Khoa Ngoại ngữ và nâng cao chuyên môn hoặc mở rộng kiến thức kỹ năng trong một lĩnh vực nghề nghiệp khác được đào tạo trong trường thông qua các học phần tự chọn. -  Nền tảng tiếng Anh vững chắc và kiến thức chuyên ngành giúp sinh viên có nhiều cơ hội thực tập tại các cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở đào tạo ngoại ngữ khi còn đang trong quá trình đào tạo.

Cử nhân bậc đại học có khả năng làm việc trong các lĩnh vực chuyên môn như:  -  Giảng dạy tiếng Anh tại các trường THPT, THCS hoặc các cơ sở giáo dục có đào tạo tiếng Anh -  Trở thành biên dịch và phiên dịch viên tiếng Anh trong các văn phòng công ty, doanh nghiệp, cơ quan báo chí, đài phát thanh, truyền hình và các tổ chức xã hội có sử dụng tiếng Anh. -  Làm nhân viên, chuyên viên hành chính, thư ký, trợ lý trong các văn phòng công ty, doanh nghiệp, trường học, cơ sở đào tạo và các tổ chức xã hội trong nước hoặc nước ngoài có sử dụng tiếng Anh. -  Tham gia làm việc trong các lĩnh vực ngành nghề cần vận dụng kỹ năng sử dụng tiếng Anh theo nhu cầu của nhà tuyển dụng như dịch vụ du lịch, lữ hành, doanh nghiệp nhỏ và vừa v.v.

THÔNG TIN LIÊN LẠC Văn phòng Khoa Ngoại ngữ Tầng 1 khu A, cơ sở Sư Vạn Hạnh Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 13, quận 10, Tp.HCM Điện thoại: (08) 38 632 052 (Ext: 118) Email:

Sơ đồ cây chương trình đào tạo đại học ngành Ngôn ngữ Anh, gồm 05 chuyên ngành:
- Biên - Phiên...

Ngành Ngôn ngữ Anh, mã ngành: 52220201, có 5 chuyên ngành:
  • Biên – Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Sư phạm
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh – Trung
  • Khối kiến thức toàn khóa >=141 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
    • Khối kiến thức giáo dục đại cương: 35 TC (chiếm tỉ lệ 25%)
    • Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 105 TC (chiếm tỉ lệ 75%)
    + Khối kiến thức ngành: 66 TC
    + Khối kiến thức chuyên ngành: 22 TC
    + Khối kiến thức tự chọn: 8 TC
    + Thực tập thực tế: 3 TC
    + Khóa luận tốt nghiệp / Học phần thay thế: 6 TC
    Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ tin học MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 680 trở lên.

    1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 35 TC
    1.1. Lý luận chính trị: 10 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010023Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam31010062Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 121010313Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 231010092Tư tưởng Hồ Chí Minh21.2. Khoa học xã hội – Nhân văn – Nghệ thuật: 4 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010052Đại cương pháp luật Việt Nam21010012Cơ sở văn hóa Việt Nam21.3. Ngoại ngữ hai: 8 TC
    SV chọn 1 trong các ngoại ngữ 2 gồm: Tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật (xem mã môn ở trang 67.
    1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường: 3 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010083Tin học đại cương121.5. Kiến thức cơ sở sở của khối ngành: 6 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010302Dẫn luận ngôn ngữ111510042Phương pháp nghiên cứu khoa học111510092Nhập môn ngành Ngôn ngữ Anh21.6. Kiến thức tự chọn: 4 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010382Phương pháp luận sáng tạo111010112Tâm lý học đại cương (*)111010072Thực hành văn bản tiếng Việt111610182Lịch sử văn minh thế giới111610182Xã hội học đại cương21610192Logic học đại cương2

    (*) Học phần bắt buộc đối với sinh viên chọn chuyên ngành Sư phạm
    1.7. Gíao dục thể chất – Giáo dục quốc phòngMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1010034Giáo dục quốc phòng1010042Giáo dục thể chất 11010182Giáo dục thể chất 2
    2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 105 TC
    2.1. KIẾN THỨC NGÀNH
    2.1.1. Kiến thức tiếng: 50 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521302Biên dịch Anh – Việt 1111521182Đọc báo chí111510052Đọc tiếng Anh 1111521062Đọc tiếng Anh 2111521102Đọc tiếng Anh 3111510062Nghe tiếng Anh 1111521072Nghe tiếng Anh 2111521112Nghe tiếng Anh 3111521152Nghe ghi chú tiếng Anh 1111521192Nghe ghi chú tiếng Anh 2111510072Nói tiếng Anh 1111521082Nói tiếng Anh 2111521122Nói tiếng Anh 3111521312Nói trước công chúng 1111521322Nói trước công chúng 2111521332Phiên dịch Anh – Việt 1111521342Soạn thảo văn bản tiếng Anh111531092Tiếng Anh trực tuyến 121531102Tiếng Anh trực tuyến 221531112Tiếng Anh trực tuyến 321510082Viết tiếng Anh 1111521092Viết tiếng Anh 2111521132Viết tiếng Anh 3111521172Viết tiếng Anh 4111521212Viết tiểu luận11
    2.1.2. Kiến thức Văn minh – Văn hóa – Văn học: 6 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521262Văn minh Anh111521272Văn minh Mỹ111521252Văn học Anh112.1.3. Kiến thức ngôn ngữ: 10 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521012Âm vị học111521022Cú pháp học111521032Hình thái học111510022Ngữ âm học111521042Ngữ nghĩa học112.2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGÀNH: 22 TC
    SV chọn 1 trong 5 khối kiến thức chuyên ngành dưới đây. Các học phần chuyên ngành bắt đầu vào học kỳ II của năm thứ hai.
    2.2.1. Chuyên ngành Biên-Phiên dịch (chuyên ngành 1)Mã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521352Biên dịch Anh ó Việt 2111521362Biên dịch Anh ó Việt 3111521372Biên dịch chuyên ngành Anh ó Việt111521382Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt111521393Lý luận và phương pháp Biên – Phiên dịch111521402Phiên dịch Anh ó Việt 2111521412Phiên dịch Anh ó Việt 3111521422Biên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt111521432Phiên dịch văn bản hội nghị Anh ó Việt111521443Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương122.2.2. Chuyên ngành Nghiệp vụ văn phòng (chuyên ngành 2)Mã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521372Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt21521453Giao tiếp công sở121521463Giao tiếp kinh doanh121521422Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt111521472Quản trị hành chánh văn phòng111521482Soạn thảo văn bản tiếng Việt – Lưu trữ hồ sơ111521443Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương121010313Tin học quản lý121521492Tổ chức họp – hội nghị112.2.3. Chuyên ngành Sư Phạm (chuyên ngành 3)Mã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521502Giáo dục học đại cương111521512Giáo dục học phổ thông111524043Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1121524053Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2121524063Lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh 3121531182Sử dụng tài nguyên trong giảng dạy111521522Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học sư phạm111524093Thực tập giảng dạy31524102Quản lý HCNN & QLNN về GDĐT112.2.4. Chuyên ngành Song ngữ Anh – Trung (chuyên ngành 4)Mã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1526013Đọc – Viết tiếng Trung 1121526023Đọc – Viết tiếng Trung 2121526033Đọc – Viết tiếng Trung 3121526093Đọc – Viết tiếng Trung 4121526043Nghe – Nói tiếng Trung 1121526053Nghe – Nói tiếng Trung 2121526063Nghe – Nói tiếng Trung 3121526103Nghe – Nói tiếng Trung 4121526072Nhập môn tiếng Trung Quốc111526082Văn minh – Văn hóa Trung Quốc11Ghi chú: SV cần học trước các học phần ngoại ngữ hai tiếng Trung 1, 2, 3, 4
    2.2.5. Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (chuyên ngành 5)Mã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1521372Biên dịch chuyên ngành Anh – Việt21521453Giao tiếp công sở121521463Giao tiếp kinh doanh121527012Nhập môn kinh doanh111521422Phiên dịch chuyên ngành Anh – Việt111521443Tiếng Anh chuyên ngành kinh thương121527022Tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo – Tiếp thị111527032Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng111010313Tin học quản lý122.3. KIẾN THỨC HỖ TRỢ CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN: ≥ 8 TC
    SV tự chọn một số học phần dưới đây theo nhóm; hoặc theo nhu cầu học tập cá nhân; hoặc từ các học phần chuyên ngành khác với 1 trong 5 chuyên ngành chính thức đã chọnMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTHNhóm 1: Ngôn ngữ học – Văn minh – Văn học1531122Giao tiếp liên văn hóa111531132Ngôn ngữ học đối chiếu (Anh-Việt)111531142Ngôn ngữ xã hội học111531152Phân tích diễn ngôn111531162Văn học Mỹ11Nhóm 2: Phương pháp giảng dạy ngoại ngữCác học phần thuộc Chuyên ngành Sư phạm (mục 2.2.3)1531173Kỹ năng Múa-Nhạc-Họa121531192Thiết kế môn học11Nhóm 3: Quản trị kinh doanhCác học phần thuộc Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại (mục 2.2.4)1531232Kỹ năng thương lượng111531243Quản trị học nhập môn121421103Quản trị nguồn nhân lực121531253Tiếp thị học nhập môn12Nhóm 4: Quan hệ công chúng – Truyền thông1531262Kỹ năng viết báo điện tử111730022Kỹ năng viết báo in111531272Kỹ năng viết báo phát thanh và truyền hình111531282Lễ tân ngoại giao111425062Quan hệ công chúng111722102Truyền thông doanh nghiệp11Nhóm 5: Hướng dẫn du lịch-Nhà hàng-Khách sạn1531292Nghiệp vụ lữ hành111531302Nghiệp vụ lưu trú111531312Nghiệp vụ nhà hàng-khách sạn111531322Phương pháp tổ chức và hướng dẫn du lịch111321073Tiếp thị du lịch121322083Tổng quan du lịch12Nhóm 6: Ngoại ngữ hai1531332Tiếng Nhật 5111531342Tiếng Nhật 6111531352Tiếng Nhật 7111531362Tiếng Pháp 5111531372Tiếng Pháp 6111531382Tiếng Pháp 7111531392Tiếng Trung 5111531402Tiếng Trung 6111531412Tiếng Trung 7112.4. Thực tập thực tế: 3 TCMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1531433Thực tập thực tế32.5. KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP/ HỌC PHẦN THAY THẾ: 6 TC
    SV chọn 1 trong 2 hình thức: Đăng ký thực hiện Khóa luận tốt nghiệp (điều kiện: phải có điểm TBTL ≥ 7,00) hoặc đăng ký học 3 học phần thay thếMã môn họcTên môn họcSố TC (LT + TH)LTTH1525086Khóa luận tốt nghiệp24Học phần thay thế nếu SV không làm khóa luận tốt nghiệp gồm 03 học phần Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao, Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao và học phần chuyên ngành61531442Nghe – Nói tiếng Anh nâng cao111531452Đọc – Viết tiếng Anh nâng cao111531462Thực hành Biên – Phiên dịch nâng cao (chuyên ngành 1)111531472Kỹ năng thương lượng (chuyên ngành 2)111531482Kiểm tra – Đánh giá trong giảng dạy ngoại ngữ (chuyên ngành 3)111531492Thực hành tiếng Trung nâng cao (chuyên ngành 4)111531502Tiếp thị học (chuyên ngành 5)11* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn