Nhà đầu tư tiếng Anh là gì

Nội dung bài viết:

  1. Chủ đầu tư tiếng Anh là gì  Chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì
  2. Chủ đầu tư tiếng Anh là gì
  3. Chủ đầu tư là gì
  4. Vốn đầu tư chủ sở hữu là gì
  5. 10 Thuật ngữ tiếng Anh cần biết trong ngành đầu tư Xây Dựng
  6. 85 Từ vựng tiếng Anh chủ đề Xây Dựng mới nhất
  7. Lời kết về chủ đầu tư tiếng Anh

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì  Chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì? là câu hỏi được khá nhiều đọc gỉa tìm kiếm. Đây là cụm từ được dung nhiều trong ngành xây dựng hay trong bản hợp đồng. Nếu bạn là một trong những người khá thắc mắc về chủ đầu tư là như thế nào trong tiếng Anh, thì bài viết này rất phù hợp với bạn

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư trong tiếng Anh và cách phát âm của cụm từ tiếng Anh chủ đầu tư.

Chủ đầu tư /ɪnˈvestər/ : Investor

Chủ đầu tư là gì

Chủ đầu tưlà một tổ chức [hay người nào đó] được giao thay mặt chủ sở hữu vốn hay là người [hoặc tổ chức] sở hữu vốn, cũng là chủ đầu tư về xây dựng các công trình nhằm quản lý và sử dụng vốn trong quá trình thực hiện dự án. Chủ đầu tư có quyền dừng thi công lại, khi khắc phục hậu quả, khi vi phạm các quy định hay xử lý một vấn đề nào đó có liên quan.

Vốn đầu tư chủ sở hữu là gì

Vốn đầu tư chủ sở hữu là vốn của chủ đầu tư tự có, không vay mượn ở bất kỳ nơi nào.

Trên đây, mình đã trình bày khái quát về Chủ đầu tư tiếng Anh là gì? và khái niệm về Vốn đầu tư chủ sở hữu là gì?. Tiếp theo, mình sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành về chủ đề xây dựng và cách phát âm, nhằm giúp các bạn hiểu thật rõ hơn nữa về Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?.

10 Thuật ngữ tiếng Anh cần biết trong ngành đầu tư Xây Dựng

Employer: Người đi thuê, hay còn gọi là người tuyển dụng Trong xây dựng, đấu thầu có ý nghĩa là với người mua, chủ đầu tư là người đứng ra tổ chức đấu thầu và cũng là người đứng ra ký hợp đồng với người trúng thầu nào đó.
Repeat Orders: Đặt hàng lại
Punch- list: Danh mục tất cả các công việc đã hoàn tất
Profit: Lợi nhuận
Subconstractors: Các nhà thầu phụ
Quality-Control Engineering [QCE]: Kỹ thuật kiểm tra chất lượng
Prequalification of bidders: Sơ tuyển nhà thầu
Retroactive Financing: Tài chính hồi tố
Limited Tendering [Biddinng]: Đấu thầu hạn chế
Ranking of Bidders: Xếp hạng các nhà thầu

85 Từ vựng tiếng Anh chủ đề Xây Dựng mới nhất

Architecture /ˈɑːrkɪtektʃər/: kiến trúc
Architectural /ˌɑːrkɪˈtektʃərəl/: thuộc về kiến trúc
Apprentice /əˈprentɪs/: người học việc
Building site /ˈbɪldɪŋ/ /saɪt/: công trường xây dựng
Bricklayers labourer /ˈbrɪkleɪərs/ /ˈleɪbərər/: thợ phụ nề
Brick wall /brɪk/ /wɔːl/: tường gạch
Brick /brɪk/: gạch
Bag of cement /bæɡ/ /əv/ /sɪˈment/: bao xi măng
Bricklayer /ˈbrɪkleɪər/: thợ nề
Carcase /ˈkɑːrkəs/: khung sườn nhà
Concrete floor /ˈkɑːŋkriːt/ /flɔːr/: sàn bê tông
Cellar window /ˈselər/ /ˈwɪndoʊ/: các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm
Concrete base course /ˈkɑːŋkriːt/ /beɪs/ /kɔːrs/: cửa sổ tầng hầm
Culvert /ˈkʌlvərt/: ống dây điện ngầm; cống
Contractor /kənˈtræktər/: nhà thầu
Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
Craftsman /ˈkræftsmən/: nghệ nhân
Chemical engineer /ˈkemɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư hóa
Civil engineer /ˈsɪvl/ /ˌendʒɪˈnɪr/ : kỹ sư xây dựng dân dụng
Construction engineer /kənˈstrʌkʃn/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư xây dựng
Construction group /kənˈstrʌkʃn/ /ɡruːp/: đội xây dựng
Consultant /kənˈsʌltənt/: tư vấn
Contracting officer /ˈkɑːntræktɪŋ//ˈɔːfɪsər/: viên chức quản lý hợp đồng
Drainage system /ˈdreɪnɪdʒ/ /ˈsɪstəm/: hệ thống thoát nước
Drainage /ˈdreɪnɪdʒ/: thoát nước
Electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/: điện
Electrical /ɪˈlektrɪkl/: thuộc về điện
Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
Electrical engineer /ɪˈlektrɪkl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư điện
Guard board /ɡɑːrd//bɔːrdz: tấm chắn, tấm bảo vệ
Ground floor /ɡraʊnd/ /flɔːr/: tầng trệt
Hollow block wall /ˈhɑːloʊ/ /blɑːk//wɔːl/: tường xây bằng gạch lỗ
Heating system /ˈhiːtɪŋ//ˈsɪstəm/: hệ thống sưởi
Heavy equipment /ˈhevi//ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị thi công
Interior decoration /ɪnˌtɪriər dekəˈreɪʃn/: trang trí nội thất
Jamb /dʒæm/: thanh đứng khuôn cửa
Ledger /ˈledʒər/: gióng ngang ở giàn giáo
Landscape /ˈlændskeɪp/: xây dựng vườn hoa
Lintel [window head] /ˈlɪntl/ /ˈwɪndoʊ/ /hed/: rầm đỡ cửa sổ hoặc cửa ra vào
Mechanics /məˈkænɪks/: cơ khí, cơ khí học
M&E: Điện  Nước
Mortar trough /ˈmɔːrtər/ /trɔːf/: chậu vữa
Mate /meɪt/: thợ phụ
Mechanical engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư cơ khí
Owner /ˈoʊnər/: chủ đầu tư
Owners representative /ˈoʊnər/ /ˌreprɪˈzentətɪv/:: đại diện chủ đầu tư
Power /ˈpaʊər/: điện [nói về năng lượng]
Plumbing system /ˈplʌmɪŋ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước
Putlog [putlock]: thanh giàn giáo
Platform railing /ˈplætfɔːrm/ /ˈreɪlɪŋ/: lan can/tay vịn sàn [bảo hộ lao động]
Plank platform /plæŋk/ /ˈplætfɔːrm/: sàn lát ván
Plants and equipment /plænts/ /ənd/ /ɪˈkwɪpmənt/: xưởng và thiết bị
Plasterer /ˈplæstərər/: thợ hồ
Plumber /ˈplʌmər/: thợ ống nước
People on site /ˈpiːpl/ /ɑːn/ /saɪt/: nhân viên ở công trường
Quality engineer /ˈkwɑːləti/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư đảm bảo chất lượng
Quantity surveyor /ˈkwɑːntəti/ /sərˈveɪər/: dự toán viên
Soil boring /sɔɪl/ /ˈbɔːrɪŋ/: khoan đất
Structural /ˈstrʌktʃərəl/: thuộc về kết cấu
Structure /ˈstrʌktʃər/: kết cấu
Storm-water/ rainwater /ˈstɔːrm wɔːtər/ /ˈreɪnwɔːtər/: nước mưa
Sewerage /ˈsuːərɪdʒ/: hệ thống ống cống
Sewer /ˈsuːər/: ống cống
Sewage /ˈsuːɪdʒ/: nước thải trong cống
Soil investigation /sɔɪl/ /ɪnˌvestɪˈɡeɪʃn/: thăm dò địa chất
Specialized trade /ˈspeʃəlaɪzd/ /treɪd/: chuyên ngành
Scaffolding joint with chain /ˈskæfəldɪŋ/: giàn giáo liên hợp
Scaffold pole [scaffold standard] /ˈskæfəld/ /poʊl/, /ˈskæfəld/ /ˈstændərd/: cọc giàn giáo
Supervisor /ˈsuːpərvaɪzər/: giám sát
Site engineer /saɪt/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư công trường
Site manager /saɪt/ /ˈmænɪdʒər/: trưởng công trình
Structural engineer /ˈstrʌktʃərəl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư kết cấu
Sanitary engineer /ˈsænəteri/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư cấp nước
Soil engineer /sɔɪl/ /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư địa chất
Storekeeper /ˈstɔːrkiːpər/: thủ kho
Surveyor /sərˈveɪər/: trắc đạt viên, khảo sát viên
Steel-fixer /stiːl ˈfɪksər/: thợ sắt
Scaffolder /ˈskæfoʊldər/: thợ giàn giáo
Sub-contractor /sʌb kənˈtræktər/: nhà thầu phụ
Triangulation /traɪˌæŋɡjuˈleɪʃn/: phép đạc tam giác
Water supply system /ˈwɑːtər/ /səˈplaɪ/ /ˈsɪstəm/:: hệ thống cấp nước
Work platform /wɜːrk/ /ˈplætfɔːrm/: bục kê để xây
Window ledge /ˈwɪndoʊ//ˈledʒ/: ngưỡng [bậu] cửa sổ
Welder /ˈweldər/: thợ hàn
Worker /wɜːrkər/: công nhân

Lời kết về chủ đầu tư tiếng Anh

Vậy Chủ đầu tư tiếng Anh là gì? chắc hẳn các bạn đã khá rõ. Và đã hiểu về khái niệm. Bên cạnh mình cũng cung cấp thêm 10 Thuật ngữ cần thiết trong Xây Dựng và 85 từ vựng tiếng Anh về chủ đề Xây Dựng. Hy vọng, các bạn tìm kiếm được thông tin mình đang cần.

TagsHọc Tiếng Anh

Chủ Đề