Tác giả trong tiếng Nhật là sakusha [作者], là người trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phẩm như sách, nhạc, truyện.
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ đồng nghĩa với tác giả trong tiếng Nhật:
Chosaku [作者].
Chouhonnin[張本人].
Chosha [著作].
Một số từ vựng về tác giả trong tiếng Nhật:
Bungakusha [文学者]: Nhà văn.
Shijin [しじん]: Nhà thơ.
Gakuonka [楽音か]: Nhạc sĩ.
Sakkyoku [作曲]: Sáng tác.
Kyousaku [共作]: Đồng sáng tác.
Geijyutsu [げいじゅつ]: Nghệ thuật.
Shousetsu [しょうせつ]: Tiểu thuyết.
Ongaku [音楽]: Âm nhạc.
Manga [まんが]: Truyện tranh.
Shuppan [しゅっぱん]: Xuất bản.
Kyakushoku [脚色]: Kịch bản.
Daihonsakusha [だいほんさくしゃ]: Biên kịch.
Bài viết tác giả trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.