Ní hảo ma tiếng Trung là gì

  1. Trang chủ
  2. Tin tức

Hướng Dẫn Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp Giao Tiếp Tiếng Trung

Đánh giá:
(5 trên 1 đánh giá)

Ni hao, Ni hao ma, Xia Xia là gì? Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn nói và viếtxin chào tiếng trung đúng ngữ pháp và một số từ vựng giao tiếp thông dụng, bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng trung tại nhà dễ dàng.

Xem ngay: Review top 11 phần mềm dịch tiếng Trung tốt nhất hiện nay

cách nói ni hao đúng ngữ pháp

1. NGỮ PHÁP CÂU XIN CHÀO ( NI HAO )

Xin chào trong tiếng trung được chia thành 2 trường hợp khác nhau, tùy vào đối tượng mà bạn sẽ sử dụng cách chào cho phù hợp với ngữ cảnh đó.

  • 你 (nǐ) có nghĩa là bạn, sử dụng cách chào này với bạn bè, đồng nghiệp hay người nhỏ tuổi hơn bạn.
  • 您 (nín) cũng có nghĩa là bạn nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự, trang trọng hơn. Cách chào này thường được sử dụng với người lớn tuổi, cấp trên, khách hàng của bạn.

你 好!

Cách đọc: ( /Nǐ hǎo!/ )

Ý nghĩa: xin chào!

Cách chào này dùng để chào người bằng tuổi.

您 好

Cách đọc: ( /nín hǎo!/ )

Ý nghĩa: chào bà!

ví dụ:

奶奶, 您 好!

nải nai, nín hǎo!

Chào bà! (kính nể)

你 好, Sam!

xin chào, Nam!

xin chào ( ni-hao ) tiếng trung thường dùng với bạn bè, đồng nghiệp

2. MẪU CÂU XIN CHÀO TIẾNG TRUNG

你好!

Ní hảo!

Xin chào

您 好

nín hǎo!

Chào ngài

你好吗?

Ni hao ma

Bạn có khỏe không?

我很好,谢谢。

Wǒ hěn hǎo, xièxiè

Tôi rất khỏe, cám ơn.

我不太好。

Wǒ bù tài hǎo.

Tôi không khỏe lắm

认识你很高兴。

Rènshí nǐ hěn gāoxìng

Rất vui được gặp bạn

早 上 好

Zǎo shàng hǎo

Buổi sáng tốt lành

下午 好

Xiàwǔ hǎo

Chào buổi trưa

晚 上 好

Wǎnshàng hǎo

Chào buổi tối

为什么

wi sờ ma

Tại sao vậy?

好不好?

Hǎo bù hǎo

Bạn ổn không?

你叫什么名字

Nǐ jiào shénme míngzì

Bạn tên gì?

你去哪儿

Nǐ qù nǎ'er

Bạn đi đâu đó?

你在干什么

Nǐ zài gànshénme

Bạn đang làm gì?

我想去

Wǒ xiǎng qù

tôi muốn đi.

这是什么?

Zhè shì shénme?

Cái này là cái gì?

好久不见

Hǎojiǔ bùjiàn

Đã lâu không gặp

大家好!

Dàjiā hǎo

Chào mọi người!

明天见。

Míngtiān jiànHẹn gặp bạn vào ngày mai

3. TỪ VỰNG GIAO TIẾP CƠ BẢN

Bạn

Tôi

我们

Wǒmen

Chúng tôi

好 好

hảo hảo

tốt, tốt lắm.

谢 谢

Xièxiè

cám ơn.

再 见

Zài jiàn

tạm biệt

有!

Yǒu!

不 是

Bùshì

không

不 好

Bù hǎo

không tốt

早上

zǎo shang

buổi sáng

下午

xià wǔ

buổi trưa

晚上

wǎn shang

buổi tối

认识

rèn shi

Quen biết

对不起

Duì buqǐ

Xin lỗi

Wèi

chào

4. ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU TIẾNG TRUNG

4.1 Mẫu đoạn hội thoại 1

A: 你 好! Lan

( /ni hao/ )

Xin Chào!

B: 你 好! Sam

( /ni hao/ )

Xin Chào!

A: 你 好 吗?

( /Ni hao ma/ )

Bạn có khỏe không?

B: 我 很 好,谢 谢。

( /Wǒ hěn hǎo, xièxiè/ )

Tôi rất khỏe, cám ơn

4.2Mẫu đoạn hội thoại 2

A: 老 师, 您 好!

( /Lǎoshī, nín hǎo/ )

Xin chào thầy!

B: 你 好! Phong

( /ni hao/ )

Chào Phong!

A: 我 吃 饱 了, 你 呢 ?

Wŏ chī băo le, nǐ ne?

thầy ăn no rồi, còn con?

B:我 也 吃 了

Wǒ yě chīle

Con cũng ăn rồi!

A: 明天见。

huí tóu jiàn

Hẹn gặp lại con vào ngày mai nhé.

B: 是 的, 再见!

Shì de, Zài jiàn

Vâng ạ, tạm biệt!

您 好 ( nín hǎo ) dùng cho đối tượng người lớn hơn, cấp trên

4.3 Mẫu đoạn hội thoại 3

A: 你 好 Thanh!

( /ni hao/ )

Xin Chào Thanh!

B: 早 上 好, Minh.

( /Zǎo shàng hǎo/)

Chào buổi sáng tốt lành, Minh.

A: 家 里 的 人 都 好 吗?

( / Jiāli de rén dōu hǎo ma?/ )

Mọi người trong nhà vẫn khỏe chứ?

B: 大 家 都 好, 谢 谢!

Mọi người đều tốt, cảm ơn!

A: 近 来 如 何?

Jìnlái rúhé?

Dạo này cậu sao rồi?

B: 还 好,谢 谢 你 的 关 心。

hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.

Vẫn ổn, cám ơn bạn đã quan tâm.

KẾT LUẬN

Qua bài viết này, mình hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chào hỏi trong tiếng trung. Giờ thì bạn đã biết cách viếtchào hỏi đúng ngữ pháp rồi phải không? Chúc các bạn thành công!

Bài Viết Liên Quan

Buồn Tiếng Trung Là Gì?

Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì?