Nịnh nọt nghĩa là gì

Từ “nịnh nọt” trong Tiếng Anh nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “nịnh nọt” trong Từ Điển Việt - Anh cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “nịnh nọt” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ nịnh nọt trong Tiếng Anh

Các từ liên quan khác

  • nịnh hót
  • nịnh mặt
  • nịnh thần
  • nịnh đầm
  • nịt
  • nịt vú
  • nọ
  • nọ kia
  • nọc
  • nọc cổ

Các từ ghép với từ "nịnh" và từ "nọt"

Đặt câu với từ nịnh nọt

Bạn cần đặt câu với từ nịnh nọt, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu song ngữ chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Đó là nịnh nọt.
  • ➥ It was smarmy.
  •   Anh nịnh nọt cô ấy à?
  • ➥ You give her a raise?
  •   Mở mồm ra đã nịnh nọt à?
  • ➥ Sweet talking right out of the gate.
  •   Nịnh nọt là một chiêu rẻ mạt để trốn tránh sự thật.
  • ➥ Flattery is a cheap distraction from truth.
  •   Vẫn nịnh nọt để cô ta cấp tiền cho khu vui chơi dành cho trẻ hóa trị của cậu?
  • ➥ Still sucking up so she'll fund your play space for the chemo kids?
  •   Còn các nguyên lão, họ mưu mô, ăn nói lung tung, nịnh nọt và lừa đảo.
  • ➥ But these senators scheme, squabble and flatter and deceive.

➥ Xem đầy đủ danh sách: mẫu câu song ngữ có từ “nịnh nọt“

  • Home
  • Học tiếng Anh
  • Học tiếng Hàn
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Trung
  • Nghĩa của từ
  • Học phí
  • Liên hệ

Home » Nịnh nọt tiếng Nhật là gì?

Today: 2022-09-29 08:50:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nịnh nọt tiếng Nhật là gì?

(Ngày đăng: 09/09/2019)

Nịnh nọt (お世辞: oseji) là hành động tâng bốc đối phương bằng những cử chỉ, lời nói ngon ngọt nhằm mang lại lợi ích cá nhân.

Nịnh nọt dịch sang tiếng Nhật là お世辞 (oseji) là hành vi luồn cúi để cầu lợi, khen quá đáng hoặc khen không đúng chỉ để làm đẹp lòng đối phương.

Ví dụ:

正直な人はお世辞を嫌います。

Shōjikina hito wa oseji o kiraimasu.

(Người trung thực rất ghét nịnh nọt).

Nịnh nọt nghĩa là gì
 お世辞には気をつけよう。

Oseji ni wa kiwotsukeyō.

(Hãy cẩn thận với những lời ngon ngọt).

お世辞ぬきの批評が聞きたい。

Oseji nuki no hihyō ga kikitai.

(Tôi muốn nghe những lời nhận xét không mang ý xu nịnh).

彼はいつも上司を推称しています。なんてお世辞な人だ。

Kare wa itsumo jōshi o suishō shite imasu. Nante osejina hitoda.

(Anh ta lúc nào cũng dành lời khen cho sếp. Đúng là kẻ nịnh nọt).

お世辞がお上手ね。

Oseji ga o jōzu ne.

(Bạn tâng bốc giỏi nhỉ).

Bài viết nịnh nọt tiếng Nhật là gì được soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm

  • Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn
  • Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://www.sgv.edu.vn

Đặc biệt

Tham khảo thêm