VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Câu 31. Nội dung cần hiểu khi đọc hình biễu diễn của bản vẽ nhà:
A.Tên gọi ngôi nhà, số phòng
B.Tên gọi hình chiếu, tên gọi mặt cắt
C.Tỉ lệ bản vẽ, các bộ phận khác
D.Tên gọi ngôi nhà, tỉ lệ bản vẽ
Câu 32. Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà:
A. Tên gọi ngôi nhà, số phòng, số cửa đi
B. Tên gọi hình chiếu, số cửa đi và số cửa sổ
C. Số phòng, số cửa đi và số cửa sổ, các bộ phận khác
D. Số phòng, các bộ phận khác và số cửa sổ
Câu 33. Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của bản vẽ nhà:
A.Tỉ lệ bản vẽ, kích thước chung
B.Tên gọi ngôi nhà, kích thước từng bộ phận
C.Kích thước chung, kích thước từng bộ phận
D.Tên gọi mặt cắt, kích thước chung
Câu 34. Trong bản vẽ nhà, ký hiệu sau dùng để biểu diễn:
A. Cầu thang máy
B. Cầu thang trên mặt bằng
C. Cầu thang trên mặt cắt
D. Cầu thang trên mặt đứng
Câu 35. Ký hiệu sau trong bản vẽ nhà để biểu diễn:
A. Cầu thang trên mặt cắt
B. Cầu thang trên mặt bằng
C. Cầu thang máy
D. Tất cả đều đúng
Câu 36. Ký hiệu sau trong bản vẽ nhà để biểu diễn:
A.Cửa sổ đơn
B.Cửa đi một cánh
C.Cửa sổ kép
D.Cầu thang máy
Câu 37. Ký hiệu dạng ren M là:
A.Ren có dạng hình vuông
B.Ren có dạng cung tròn
C.Ren hệ mét có dạng tam giác đều
D. Ren có dạng hình thang cân
Câu 38. Vòng đỉnh ren của ren lỗ [ren trong] được vẽ:
A.Đóng kín bằng nét liền mảnh
B.Đóng kín bằng nét liền đậm
C.Hở bằng nét liền đậm
D.Hở bằng nét liền mảnh
Câu 39. Bước ren là:
A. Khoảng cách giữa 3 ren kề nhau liên tiếp
B. Khoảng cách giữa 4 ren kề nhau liên tiếp
C. Khoảng cách giữa 2 ren kề nhau liên tiếp
D. Khoảng cách giữa 5 ren kề nhau liên tiếp
Câu 40. Hình biễu diễn quan trọng nhất của bản vẽ bản vẽ nhà:
A.Mặt bằng B. Mặt đứng
C.Mặt cắt D.Cả 3 ý đều sai
Câu 41. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm:
A. Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh
B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng
C. Hình chiếu bằng , hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng , hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh
Câu 42. Khối đa diện được bao bởi:
A. Các hình tam giác
B. Các hình vuông
C. Các hình đa giác phẳng
D. Các hình chữ nhật
Câu 43. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật là:
A. Hình chữ nhật
B. Hình bình hành
C. Hình tam giác
D. Cả 3 ý đều đúng
Câu 44. Khi xoay một hình tam giác vuông quanh một cạnh góc vuông, ta được khối:
A. Hình nón B. Hình cầu
C.Hình trụ D. Cả 3 ý đều sai
Câu 45. Hình chiếu bằng của khối hình trụ khi dựng đứng thẳng là:
A. Hình tam giác đều B.Hình tròn
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 46. Hình chiếu bằng của khối hình nón là:
A.Hình tam giác cân B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D.Hình tròn
câu 47. Hình chiếu cạnh của khối hình cầu là:
A. Hình tam giác đều B. Hình vuông.
C.Hình tròn D. Cả 3 ý đều sai
Câu 48. Đường giới hạn ren của ren lỗ [ren trong] được vẽ bằng:
A.Nét liền đậm
B.Nét liền mảnh
C.Nét đứt
D.Nét gạch chấm mảnh
Câu 49. Ren ngoài là ren được hình thành ở:
A.Mặt trong của chi tiết
B.Mặt ngoài của chi tiết
C. mặt trong và mặt ngoài của chi tiết
D.3 ý trên đều đúng
Câu 50. Đường chân ren của ren lỗ [ren trong] được vẽ bằng:
A.Nét liền mảnh B. Nét liền đậm
C. Nét đứt D. Nét gạch chấm mảnh
Video liên quan