Nội dung hợp đồng tiếng Anh là gì

Dịch thuật  xin gửi đến bạn mẫu dịch tiếng anh dành cho các bản hợp đồng kinh tế về việc Mua sắm trang thiết bị cụ thể để bạn tham khảo

Hãy liên hệ đến  để được hỗ trợ các vấn đề về dịch tiếng anh với chi phí chỉ 30k/ trang theo hotline: 0967 226 937  Ms. Linh

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập  Tự do  Hạnh phúc

Independence  Freedom  Happiness

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

ECONOMIC CONTRACT

V/v: Mua sắm vật chất, thiết bị

Re: Procurement of materials and equipment

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI.

Pursuant to the Civil Code No. 33/2005 QH11 adopted by the 11th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07th session dated 14 June 2005;

Căn cứ Luật Thương mại số 33/2005 QH11 do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 14/06/2005 tại kỳ họp thứ 7 Quốc hội khóa XI.

Pursuant to the Commercial Law No. 36/2005 QH11 adopted by the 11th National Assembly of the Socialist Republic of Vietnam at the 07th session dated 14 June 2005;

Hôm nay, ngày , tại , chúng tôi gồm:

Today, dated ., at , we are:

I- BÊN MUA [Sau đây gọi tắt là Bên A]:

I- BUYER [Hereinafter referred to as Party A]:

Địa chỉ:

Address:

Người đại điện:                              Chức vụ:

Represented by:  Position:

I- BÊN BÁN [Sau đây gọi tắt là Bên B]:

II- SELLER [Hereinafter referred to as Party B]:

Địa chỉ:

Address:

Người đại điện:                              Chức vụ:

Represented by:  Position:

Sauk hi xem xét nhu cầu và khả năng thực hiện của hai bên, chung tôi thống nhất ký kết hợp đồng kinh tế này với các điều khoản sau đây:

After considering the demand and capability of the two parties, we have mutually agreed to enter into this contract with the terms as follows:

A Nội dung bản hợp đồng:

A Contents of contract:

Điều 1:

Article 1:

  • Bên A hợp đồng với Bên B mua trang bị và vật liệu công trình vệ sinh như sau:


STT
No.


Diễn giải
Description
Đơn vị
Unit
Số lượng
Quantity
Đơn giá
Unit Price
Thành tiền
Amount

1

Chậu rửa CI 07 T

Wash basin CI 07 T
Cái
pcs
191
209,000
39,919,000

2

Chân chậu PI07 T

Wash basin base PI07 T
Cái
pcs
191
211,200
40,339,200

3

Bệt ngồi Li 032 E

Toilet seat Li 032 E
Bộ
Set
75
1,606,500
120,487,500

4

Gạch ốp 50×50 mã số 2861

Tiles 50x 50 code 2861
Hộp
Carton
1,432
69,837
100,006,584

Tổng cộng/
Total


300,752,284


Article 2: Total contract value:Điều 2: Tổng giá trị hợp đồng:

Tổng giá trị hợp đồng: 300.752.284 đồng

Total contract value: 300,752,284 VND

Giá trị hợp đồng bao gồm: Thuế VAT, chi phí vận chuyển đến nơi nhận.

The contract value includes: VAT, cost of transportation to the place of delivery.

Chi phí phát sinh [nếu có] do hai bên thống nhất thay đổi

Any costs incurred [if any] shall be mutually agreed upon by the two parties.

Điều 3: Trách nhiệm của mỗi bên:

Article 3: Responsibilities of each party:

3.1. Trách nhiệm của Bên B:

3.1: Responsibility of Party B:

Hàng hóa bàn giao đúng chủng loại, mới 100%, theo đúng danh mục ghi chi tiết tại Điều 1.

Delivering correct types of goods which are 100% brand new according to the detailed list under Article 1.

Chịu trách nhiệm giao hàng tại nơi nhận.

Taking responsibility for delivering goods at the the place of delivery.

3.2. Trách nhiệm của Bên A:

3.2: Responsibilities of Party A:

Nhận hàng, kiểm tra, tiếp nhận bàn giao hàng hóa trang bị, vật liệu công trình vệ sinh.

Receiving goods, inspecting and receiving the handover of goods, sanitary materials and equipment.

Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị hợp đồng và các phát sinh [nếu có].

Paying in full and on time the contract value and arising costs [if any].

Điều 4: Phương thức và thời hạn thanh toán:

Article 4: Method and term of payment:

Phương thức thanh toán: Chuyển khoản

Method of payment: Bank transfer.

Bên A phải thanh toán 100% giá trị hợp đồng trong vòng 15 ngày kể từ ngày bàn giao, nghiệm thu hàng hóa.

Party A shall pay 100% of the contract value within 15 days after the delivery and acceptance of goods.

Điều 5: Thời gian và địa điểm giao nhận:

Article 5: Time and place of delivery:

Thời gian giao nhận: Trong vòng 20 ngày kể từ ngày được ký kết, Bên B phải bàn giao đầy đủ trang bị, vật liệu công trình vệ sinh cho Bên A.

Time of delivery: Within 20 days from the date of signing, Party B shall deliver all sanitary materials and equipment to Party A.

Địa điểm giao nhận:

Place of delivery:

Điều 6: Cam kết chung

Article 6: General undertakings

Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng nội dung các điều khoản đã thỏa thuận.

The two parties undertake to comply with the terms set forth in the contract.

Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ký và được lập thành 04 bản gửi các bên liên quan và có giá trị pháp lý như nhau.

This contract takes effect from the date of signing and is made in 04 original copies which are sent to the relevant parties and have equal legality.

ĐẠI DIỆN BÊN A

REPRESENTATIVE OF PARTY A

ĐẠI DIỆN BÊN B

REPRESENTATIVE OF PARTY B

Chủ Đề