Ô tô 7 chỗ fortuner

Bảng giá xe Toyota Fortuner 2022 và thông tin khuyến mại, hình ảnh, thông số kỹ thuật kèm giá lăn bánh tháng 9 năm 2022.

Show

Ô tô 7 chỗ fortuner

Giá xe Toyota Fortuner mới nhất tại Việt Nam

Tuy có không ít tai tiếng khi tham gia vào thị trường Việt Nam song không thể phủ nhận xe Toyota Fortunervẫn là một trong những mẫu SUV 7 rất được lòng người tiêu dùng. Ở thế hệ hiện tại, Toyota Fortuner đã thay đổi hoàn toàn với diện mạo mới bắt mắt, thể thao hơn, vận hành an toàn và tiện nghi cũng được bổ sung thêm.

Ngày 25/10/2021, Toyota Việt Nam tiếp tục cập nhật nâng cấp mới cho 2 phiên bản nhập khẩu (2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4) của mẫu xe Fortuner. Sự kiện làm mới này nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong nước cũng như chinh phục các hành trình thử thách phía trước.

Với hơn 100.000 xe bàn giao tới tay khách hàng kể từ khi ra mắt cho đến thời điểm hiện tại, chúng ta không thể phủ nhận được rằng Toyota Fortuner là dòng xe D-SUV đang có sức hút lớn tại thị trường ô tô Việt Nam.

Bước sang đầu tháng 05/2022, Toyota Việt Nam giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước Toyota Fortuner 2022 với loạt trang bị tiện nghi và an toàn mới, nhằm gia tăng sức cạnh tranh trước các đối thủ nặng ký như Santa Fe và Everest. Cùng với đó, giá xe Toyota Fortuner 2022 cũng tăng từ 20 triệu đồng so với mô hình cũ.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Fortuner 2022giá bao nhiêu?

Toyota Fortuner 2022 tiếp tục phân phối tại Việt Nam với 7 phiên bản, trong đó có 5 bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá xe Toyota Fortuner cho từng phiên bản cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản   Giá xe (triệu đồng) Loại xe
Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.467 Sản xuất trong nước
Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác) 1.459
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) 1.431
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) 1.423
Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai) 1.256
Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác) 1.248
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) 1.115
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) 1.107
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) 1.015
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) 1.285 Nhập khẩu
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) 1.277
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) 1.195
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) 1.187

    >>> Xem thêm: Đánh giá xe Toyota Fortuner 2022

    Giá bán của Toyota Fortuner và các đối thủ

    • Toyota Fortuner giá từ 1.015.000.000 VNĐ
    • Ford Everest giá từ 1.193.000.000 VNĐ
    • Hyundai Santa Fe giá từ 1.030.000.000 VNĐ

    Toyota Fortuner 2022 có khuyến mại gì?

    • Khách hàng mua xe Toyota Fortuner thế hệ mới từ ngày 06/05/2022 đến hết ngày 31/12/2022 sẽ được nhận gói gia hạn bảo hành 2 năm/50.000km (tùy điều kiện nào đến trước), nâng tổng thời gian bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 Km (tùy điều kiện nào đến trước).
    • Gói vay mua xe với lãi suất ưu đãi, cố định 6,99%/năm trong vòng 12 tháng đầu tiên.

    Giá bán xe Toyota Fortuner 2022 tại đại lý tương đương với giá niêm yết. Tuy nhiên, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, những khách hàng có thể nhận được các ưu đãi khác nhau.

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2022 như thế nào?

    Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Fortuner thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển. Ngoài ra, còn rất nhiều chi phí khác mà Oto.com.vn sẽ gửi đến khách hàng.

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000 1.467.000.000
    Phí trước bạ 176.040.000 146.700.000 176.040.000 161.370.000 146.700.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.665.813.400 1.636.473.400 1.646.813.400 1.632.143.400 1.617.473.400

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000 1.459.000.000
    Phí trước bạ 175.080.000 145.900.000 175.080.000 160.490.000 145.900.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.656.853.400 1.627.673.400 1.637.853.400 1.623.263.400 1.608.673.400

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000 1.431.000.000
    Phí trước bạ 171.720.000 143.100.000 171.720.000 157.410.000 143.100.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.625.493.400 1.596.873.400 1.606.493.400 1.592.183.400 1.577.873.400

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000 1.423.000.000
    Phí trước bạ 170.760.000 142.300.000 170.760.000 156.530.000 142.300.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.616.533.400 1.588.073.400 1.597.533.400 1.583.303.400 1.569.073.400

    Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000 1.256.000.000
    Phí trước bạ 150.720.000 125.600.000 150.720.000 138.160.000 125.600.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.429.493.400 1.404.373.400 1.410.493.400 1.397.933.400 1.385.373.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000 1.248.000.000
    Phí trước bạ 149.760.000 124.800.000 149.760.000 137.280.000 124.800.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.420.533.400 1.395.573.400 1.401.533.400 1.389.053.400 1.376.573.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000 1.115.000.000
    Phí trước bạ 133.800.000 111.500.000 133.800.000 122.650.000 111.500.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.271.573.400 1.249.273.400 1.252.573.400 1.241.423.400 1.230.273.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000 1.107.000.000
    Phí trước bạ 132.840.000 110.700.000 132.840.000 121.770.000 110.700.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.262.613.400 1.240.473.400 1.243.613.400 1.232.543.400 1.221.473.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000 1.015.000.000
    Phí trước bạ 121.800.000 101.500.000 121.800.000 111.650.000 101.500.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.159.573.400 1.139.273.400 1.140.573.400 1.130.423.400 1.120.273.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000 1.285.000.000
    Phí trước bạ 154.200.000 128.500.000 154.200.000 141.350.000 128.500.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.461.973.400 1.436.273.400 1.442.973.400 1.430.123.400 1.417.273.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000 1.277.000.000
    Phí trước bạ 153.240.000 127.700.000 153.240.000 140.470.000 127.700.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.453.013.400 1.427.473.400 1.434.013.400 1.421.243.400 1.408.473.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000 1.195.000.000
    Phí trước bạ 143.400.000 119.500.000 143.400.000 131.450.000 119.500.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.361.173.400 1.337.273.400 1.342.173.400 1.330.223.400 1.318.273.400

    Giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) tạm tính

    Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
    Giá niêm yết 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000 1.187.000.000
    Phí trước bạ 142.440.000 118.700.000 142.440.000 130.570.000 118.700.000
    Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
    Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
    Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 873.400 873.400 873.400 873.400
    Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
    Tổng 1.352.213.400 1.328.473.400 1.333.213.400 1.321.343.400 1.309.473.400

    Thông tin xe Toyota Fortuner 2022

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Ở mô hình 2022, bên cạnh việc kế thừa phong cách thiết kế tinh tế, thời thượng, Toyota Fortuner nhận thêm nhiều nâng cấp đáng giá về trang bị tiện nghi lẫn tính năng an toàn.

    Cụ thể, Toyota Fortuner 2022 bổ sung thêm hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập cho các bản Legender 2.8L 4x4 AT, Legender 2.8L 4x2 AT, 2.8L 4x4 AT, 2.4L 4x2 AT; tính năng kết nối điện thoại thông minh trên 2.4L 4x2 AT, 2.4L 4x2 MT và dàn âm thanh 11 loa JBL trên bản Legender 2.8L 4x2 AT.

    Có thêm cảnh bảo điểm mù, phương tiện cắt ngang phía sau cho các bản  Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT, Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT, Fortuner 2.8L 4x4 AT.

    Những nâng cấp trên không chỉ giúp gia tăng trải nghiệm cho người dùng mà còn nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.

    Ngoại thất xe Toyota Fortuner 2022 mạnh mẽ, nam tính, thời thượng

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Đầu xe Toyota Fortuner 2022 nổi bật với thiết kế lưới tản nhiệt khỏe khoắn

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Đèn pha xe tích hợp đèn ban ngày LED trên Toyota Fortuner 2022

    Ở thế hệ mới, Toyota Fortuner đổi mới khá nhiều về ngoại hình với dáng vẻ trở nên cứng cáp, chắc chắn, đậm chất nam tính, thời thượng, đặc biệt có sức hút mạnh mẽ ngay từ cái nhìn đầu tiên.

    Đầu xe có phần hầm hố với lưới tản nhiệt hình mở rộng, tạo hình sóng lượn mới. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ full LED cho cả đèn pha, đèn chiếu sáng ban ngày, đèn sương mù trước và đèn hậu. Đi cùng với đó là tính năng điều khiển tự động, tự động cân bằng góc chiếu, chế độ đèn chờ dẫn đường trở thành trang bị tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản của Fortuner mới.

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Thân xe Toyota Fortuner 2022 mang đến cái nhìn mạnh mẽ nhờ sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi cơ bắp

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    La-zăng 18 inch 2 tông màu đen-bạc sang trọng và thể thao trên bản Legender

    Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cơ bắp, nhấn mạnh vẻ đẹp khỏe khoắn, đầy nam tính của chiếc SUV 7 chỗ thuộc thương hiệu Toyota. La-zăng thiết kế bắt mắt với các phối 2 tông màu đen - bạc thể thao, thời thượng cùng nhiều kích thước khác nhau, 17-18 inch, tùy phiên bản. Gương chiếu hậu bên ngoài đồng màu thân xe, có chức năng chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED.

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Riêng đèn sương mù phía sau có sự khác biệt khi trang bị này chỉ xuất hiện trên các bản Legender, 2.7AT 4x2 và 2.7AT 4x4. Ngoài ra, Toyota Fortuner nâng cấp còn sở hữu loạt trang bị như gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau....

    Nội thất xe Toyota Fortuner 2022 tiện nghi, đẳng cấp

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Khoang nội thất Toyota Fortuner toát lên vẻ sang trọng, thoáng đãng. Trong đó, bản tự động sở hữu vô lăng 3 chấu bọc da ốp gỗ mạ bạc, điều chỉnh tay 4 hướng, tích hợp nút điều khiển và lẫy chuyển số. Ghế ngồi bọc da, ghế lái và ghế phụ đều có khả năng chỉnh điện 8 hướng. Hệ thống điều hòa trong xe là loại tự động 2 vùng.

    Với bản số sàn chỉ là vô lăng urethane, không có lẫy chuyển số, ghế ngồi bọc nỉ, ghế lái và ghế phụ chỉnh tay lần lượt là 6 và 4 hướng. Hệ thống điều hòa chỉ là loại chỉnh tay 2 vùng. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL. Màn hình giải trí trung tâm có kết nối điện thoại thông minh.

    Tất cả phiên bản đều trang bị ghế ngồi thể thao, hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau. Đồng thời, các vị trí ngồi phía sau đều được làm mát nhờ cửa gió sau và trang bị thêm hộp làm mát....

    Về trang bị an toàn, xe được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD), hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc (HAC), hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), hệ thống cân bằng điện tử (VSC)... Riêng 2 bản 2.8 có thêm hệ thống an toàn Toyota safety sense gồm cảnh báo lệch làn đường, cảnh báo tiền va chạm, điều khiển hành trình chủ động.

    Động cơ Toyota Fortuner 2022

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Động cơ xe Toyota Fortuner 2022 có 3 tùy chọn, gồm:

    • Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400 Nm tại dải vòng tua 1600 v/p

    • Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500 Nm tại vòng tua 1600 v/p

    • Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245 Nm tại vòng tua 4000 v/p.

    Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

    Ưu - nhược điểm Toyota Fortuner 2022

    Ưu điểm:

    • Ngoại hình trẻ trung, mạnh mẽ, khỏe khoắn, sang trọng
    • Công nghệ an toàn nổi trội
    • Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED hoàn toàn
    • Nội thất tiện nghi, rộng rãi
    • Động cơ mạnh mẽ hàng đầu phân khúc

    Nhược điểm:

    • Gầm xe quá cao khiến hành khách dễ say khi chạy đường đèo
    • Tiếng ồn động cơ lớn

    Thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner 2022

    Thông số 2.4 4x2 MT 2.4 4x2 AT 2.4 4x2 AT Legender 2.7 4x2 AT 2.7 4x4 AT 2.8 4x4 AT 2.8 4x4 AT Legender
    Kích thước - Động cơ
    D x R x C (mm) 4.795 x 1.855 x 1.835 Cập nhật sau 4.795 x 1.855 x 1.835
    Chiều dài cơ sở (mm) 2.745 2.745
    Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.545 / 1.555 1.545 / 1.555
    Khoảng sáng gầm xe (mm) 279
    Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,8
    Trọng lượng (kg) không tải 1.985 2.000 2.005 Cập nhật sau 2.140 2.140
    toàn tải 2.605 2.605 2.605 2.735 2.735
    Dung tích bình nhiên liệu (lít) 80 80 80 80 80 80 80
    Loại động cơ 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2GD-FTV (2.4L) 2TR-FE (2.7L) 1GD-FTV (2.8L) 1GD-FTV (2.8L)
    Số xi lanh 4 4 4 4 4 4 4
    Bố trí xi lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
    Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên Phun xăng điện tử Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên
    Dung tích xi-lanh 2.393 2.393 2.393 Cập nhật sau 2.755 2.755
    Công suất (hp/rpm) 147/3.400 147/3.400 147/3.400 201/3.400 201/3.400
    Mô-men xoắn (Nm/rpm) 400/1.600 400/1.600 400/1.600 245/4.000 245/4.000 500/1.600 500/1.600
    Tốc độ tối đa (km/h) 175 170 170 175 160 180 180
    Chế độ lái
    Hộp số Số sàn Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động Số tự động
    Hệ dẫn động Cầu sau Cầu sau Cầu sau Cầu sau Dẫn động 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử
    Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
    sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
    Trợ lực lái Thủy lực biến thiên theo tốc độ
    Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc
    Kích thước lốp 265/65R17 265/65R17 265/60R18 265/65R17 265/60R18 265/60R18 265/60R18
    Lốp dự phòng Mâm đúc
    Phanh trước Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt Đĩa tản nhiệt
    sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
    Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4 EURO 4
    Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) Ngoài đô thị 6.09 6.79 7.14 Cập nhật sau 7.07 7.32
    Kết hợp 7.03 7.63 8.28 8.11 8.63
    Trong đô thị 8.65 9.05 10.21 9.86 10.85
    Ngoại thất
    Đèn chiếu gần LED LED LED LED LED LED LED
    Đèn chiếu xa LED LED LED LED LED LED LED
    Đèn chiếu sáng ban ngày LED LED LED LED LED LED LED
    Hệ thống điều khiển đèn tự động
    Hệ thống cân bằng góc chiếu Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động Tự động
    Chế độ đèn chờ dẫn đường
    Cụm đèn sau LED LED LED LED LED LED LED
    Đèn báo phanh trên cao LED LED LED LED LED LED LED
    Đèn sương mù Trước LED LED LED LED LED LED LED
    Sau - - LED LED LED - LED
    Gương chiếu hậu ngoài Chỉnh điện
    Gập điện
    Đèn báo rẽ
    Đèn chào mừng - -
    Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
    Gạt mưa Trước Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
    Sau Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn) Có (gián đoạn)
    Chức năng sấy kính sau
    Ăng ten Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá Dạng vây cá
    Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
    Thanh cản (giảm va chạm) Trước
    Sau
    Chắn bùn Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau Trước + sau
    Nội thất
    Vô lăng Loại 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
    Chất liệu Urethane Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc
    Nút bấm điều khiển tích hợp Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay
    Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
    Lẫy chuyển số -
    Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động Chống chói tự động
    Tay nắm cửa trong xe Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm Mạ crôm
    Cụm đồng hồ Đèn báo chế độ Eco
    Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
    Chức năng báo vị trí cần số -
    Màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2")
    Chất liệu ghế Nỉ Da Da Da Da Da Da
    Ghế trước Loại ghế Loại thể thao
    Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 8 hướng
    Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng
    Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng
    Hàng ghế thứ ba Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên
    Tựa tay hàng ghế sau
    Hệ thống điều hòa Chỉnh tay, 2 giàn lạnh Tự động, 2 giàn lạnh
    Cửa gió sau
    Hộp làm mát
    Hệ thống âm thanh Đầu đĩa DVD cảm ứng 7" Màn hình cảm ứng 8" navigation
    Số loa 6 6 6 6 11 JBLs 11 JBLs 11 JBLs
    Cổng kết nối AUX - - - - -
    Cổng kết nối USB
    Kết nối Bluetooth
    Apple car play & Android auto
    - -
    Chìa khóa thông minh & khởi động -
    Khóa cửa điện
    Chức năng khóa cửa từ xa
    Cửa sổ điều chỉnh điện Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/ Có (1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa)
    Cốp điều khiển điện - - Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay Mở cốp rảnh tay
    Trang bị an toàn
    Hệ thống điều khiển hành trình -
    Hệ thống báo động
    Mã hóa khóa động cơ
    Hệ thống  an toàn Toyota safety sense Cảnh báo lệch làn đường - - - - -
    Cảnh báo tiền va chạm - - - - -
    Điều khiển hành trình chủ động - - - - -
    Chống bó cứng phanh
    Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
    Phân phối lực phanh điện tử
    Cân bằng điện tử
    Kiểm soát lực kéo Có (A-TRC)/With (A-TRC)
    Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    Hỗ trợ đỗ đèo - - - -
    Đèn báo phanh khẩn cấp
    Camera Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera lùi Camera lùi Camera 360 Camera 360
    Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
    Góc trước
    Góc sau
    Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
    Túi khí bên hông phía trước
    Túi khí rèm
    Túi khí đầu gối người lái
    Khung xe GOA 3 điểm ELR, 7 vị trí
    Dây đai an toàn
    Ghế có cấu trúc giảm chấn thương
    Cột lái tự đổ
    Bàn đạp phanh tự đổ

    Thủ tục mua xe Toyota Fortuner trả góp

    Toyota Fortuner chính là mẫu xe được ưa thích nhất trong phân khúc SUV 7 chỗ. Nếu bạn thực sự muốn sở hữu mẫu xe này nhưng lại thiếu hụt tài chính thì có thể tham khảo những điều cần biết về thủ tục vay mua xe Toyota Fortuner 2022 trả góp tại các ngân hàng cũng như thông tin các mức lãi suất đi kèm để nhanh chóng sở hữu chiếc ô tô đến từ Nhật Bản.

    Những câu hỏi thường gặp về Toyota Fortuner

    Giá xe Toyota Fortuner 2022 lăn bánh là bao nhiêu?

    Toyota Fortuner 2022 có 7 phiên bản khác nhau được phân phối tại Việt Nam. Giá xe Fortuner 2022 lăn bánh từ 1.159 triệu đến 1.656 triệu tại Hà Nội và từ 1.139 triệu đến 1.627 triệu tại TP. HCM tùy theo từng phiên bản.

    Toyota Fortuner 2022 máy dầu đang được phân phối bao nhiêu phiên bản tại Việt Nam?

    Hiện nay Fortuner 2022 đang phân phối 5 phiên bản máy dầu tại Việt Nam: Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) ; Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp); Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp) ; Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu - Lắp ráp) ; Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu - Lắp ráp).

    Tổng kết

    Ô tô 7 chỗ fortuner

    Toyota Fortuner từng là mẫu SUV 7 chỗ đình đám tại Việt Nam từ năm 2020 trở về trước với việc thường xuyên nắm ngai vàng phân khúc. Nhưng trước sự vươn lên mạnh mẽ của xe Hàn, mẫu xe này ngày càng bị đẩy lùi về sau về mặt doanh số. Và giá xe Toyota Fortuner cao được xem là một trong những nguyên nhân dẫn đến hiện thực này.