Out of duty là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈduː.ti/
Hoa Kỳ
[ˈduː.ti]

Danh từSửa đổi

duty  /ˈduː.ti/

  1. Sự tôn kính, lòng kính trọng [người trên]. in duty to...   vì lòng tôn kính đối với...to pay one's duty to...   để tỏ lòng tôn kính đối với...
  2. Bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm. to do one's duty   làm nhiệm vụ, làm bổn phậnto make it a point of duty to; to think it a duty to...   coi như là một nhiệm vụ phải...
  3. Phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật. to take up one's duties   bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụto be off duty   hết phiền, được nghỉto be on duty   đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trựcto do duty for...   làm thay cho..., thay thế cho...
  4. Thuế [hải quan... ]. goods liable to duty   hàng hoá phải đóng thuếimport duty   thuế nhập khẩu
  5. [Kỹ thuật] Công suất [máy].

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề