Overdrawn account là gì

Nghĩa của từ overdraft account

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@Chuyên ngành kinh tế
-tài khoản thấu chi

Những mẫu câu có liên quan đến "overdraft account"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "overdraft account", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ overdraft account, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ overdraft account trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Intraday overdraft A debit occurs in the customers account resulting in an overdraft which is then covered by a credit that posts to the account during the same business day.

Thấu chi trong ngày - Một nợ xảy ra trong tài khoản của khách hàng dẫn đến một thấu chi mà sau đó được bao phủ bởi một tín dụng gửi vào tài khoản trong cùng ngày làm việc.

2. In North America, overdraft protection is an optional feature of a chequing account.

Tại Bắc Mỹ, bảo vệ bội chi là một nét đặc biệt tùy chọn đối với các tài khoản vãng lai.

3. If the manager saw that a favored customer had incurred an overdraft, they had the discretion to pay the overdraft for the customer.

Nếu người quản lý thấy rằng một khách hàng ưu đãi đã vay thấu chi, họ đã quyết định trả khoản thấu chi cho khách hàng này.

4. Every month my wages would just replenish my overdraft.

Mỗi tháng lương của tôi chỉ vừa đủ bù số tiền tôi rút trước ở ngân hàng .

5. No major UK bank has completely dropped informal overdraft charges.

Không có ngân hàng Anh lớn nào đã hoàn toàn bỏ các phí thấu chi trái phép.

6. Banks typically charge a one-time fee for each overdraft paid.

Các ngân hàng thường tính phí một lần cho mỗi thanh toán thấu chi.

7. ATM overdraft Banks or ATMs may allow cash withdrawals despite insufficient availability of funds.

Thấu chi ATM: Ngân hàng hoặc máy ATM có thể cho phép rút tiền mặt mặc dù không đủ khả năng tài chính.

8. New laws prohibit banks from automatically enrolling you in to their overdraft protection program .

Những luật lệ mới cấm các ngân hàng tự động kết nạp bạn vào chương trình bảo hiểm thấu chi của họ .

9. The criminal act could cause an overdraft or cause a subsequent debit to cause one.

Hành vi phạm tội có thể gây ra một thấu chi hoặc gây ra một thẻ ghi nợ sau đó.

10. Although an overdraft facility may be authorised, technically the money is repayable on demand by the bank.

Mặc dù tiện ích bội chi có thể là được phép, nhưng về mặt kỹ thuật thì tiền là được hoàn lại theo yêu cầu của ngân hàng.

11. However, the bank does not promise to pay the overdraft even if the automated criteria are met.

Tuy nhiên, các ngân hàng không hứa sẽ trả tiền thấu chi ngay cả khi tiêu chuẩn tự động được đáp ứng.

12. This account is often the owner account.

Tài khoản này thường là tài khoản chủ sở hữu.

13. Account Hijacking

Chiếm đoạt tài khoản

14. Credits reduce your account balance, while debits increase your account balance.

Tín dụng làm giảm số dư tài khoản của bạn, trong khi ghi nợ làm tăng số dư tài khoản của bạn.

15. No Mythological Account

Không phải chuyện thần thoại

16. Go to the Account menu > Export > Whole account > AEA.

Chuyển đến menu Tài khoản > Xuất > Toàn bộ tài khoản > AEA.

17. Ensure that your Google Ads account is linked to your Analytics account.

Đảm bảo tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với tài khoản Analytics.

18. As a result of the cheque chargeback and associated fee, an overdraft results or a subsequent debit which was reliant on such funds causes one.

Như một kết quả của bồi hoàn séc và phí liên quan, một thấu chi kết quả hoặc ghi nợ tiếp theo đó phụ thuộc vào các khoản tiền gây ra.

19. Name on the account?

Tên chủ tài khoản ạ?

20. A SEP retirement account.

một tài khoản hưu trí.

21. Before closing your account:

Trước khi đóng tài khoản của bạn, bạn cần:

22. Whose account is it?

Chủ tài khoản là ai?

23. Virtual Account Number is a type of temporary alias for your actual account number.

Số tài khoản ảo là một loại bí danh tạm thời cho số tài khoản thực của bạn.

24. Take the Context Into Account.

Để ý tới văn mạch.

25. To use a different account:

Để sử dụng một tài khoản khác: