Phần mềm cho phép máy tính tương tác với người sử dụng ứng dụng và phần cứng được gọi là

CÔNG DỤNG CỦA PHẦN MỀM MÁY TÍNH

Phần mềm máy tính [Computer Software] hay gọi tắt là Phần mềm [Software]

Phần mềm thực hiện các chức năng của nó bằng cách gửi các chỉ thị trực tiếp đến phần cứng [hay phần cứng máy tính, Computer Hardware] hoặc bằng cách cung cấp dữ liệu để phục vụ các chương trình hay phần mềm khác.

Phần mềm máy tính là một tập hợp các hướng dẫn cho phép người dùng tương tác với máy tính, phần cứng hoặc thực hiện các tác vụ. Không có các chương trình phần mềm, phần lớn hoạt động của máy tính sẽ trở nên vô nghĩa. Ví dụ, không có phần mềm trình duyệt Internet, bạn sẽ không thể lướt web hoặc đọc bài viết này.

PHÂN LOẠI

Phần mềm hệ thống: Dùng để vận hành máy tính và các phần cứng máy tính, ví dụ như các hệ điều hành máy tính Windows, Linux, Unix, các thư viện động của hệ điều hành, các trình điều khiển [driver], phần sụn [firmware] và BIOS. Đây là các loại phần mềm mà hệ điều hành liên lạc với chúng để điều khiển và quản lý các thiết bị phần cứng.

Phần mềm ứng dụng để người sử dụng có thể hoàn thành một hay nhiều công việc nào đó, ví dụ như các phần mềm văn phòng [Microsoft Office, OpenOffice], phần mềm doanh nghiệp, phần mềm quản lý nguồn nhân lực, phần mềm giáo dục, cơ sở dữ liệu, phần mềm trò chơi, chương trình tiện ích, hay các loại phần mềm độc hại.

Dù máy tính của bạn có kết nối Internet hay không, máy tính sử dụng Windows theo mình vẫn cần có một phần mềm diệt virus để đảm bảo máy tính an toàn trước virus, malware và mã độc từ các thiết bị ngoại vi khác như USBỔ cứng di động,

Để soạn thảo văn bản trên máy tính, bạn cần cài phần mềm soạn thảo văn bản và phổ biến nhất là Microsoft Word. Ngoài ra ta còn có các phần mềm quen thuộc khác như Excel để tạo bảng tính, PowerPoint tạo bài thuyết trình, Access quản lý cơ sở dữ liệu hay Outlook khi muốn quản lý email. Tất cả đều nằm trong bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office.

Các phần mềm chuyển dịch mã bao gồm trình biên dịch và trình thông dịch

Phân loại phần mềm máy tính theo khả năng ứng dụng


Những phần mềm không phụ thuộc, nó có thể được bán cho bất kỳ khách hàng nào trên thị trường tự do. Ví dụ: phần mềm về cơ sở dữ liệu như Oracle, đồ họa như Photoshop, Corel Draw, soạn thảo và xử lý văn bản, bảng tính,… Ưu điểm: Thông thường đây là những phần mềm có khả năng ứng dụng rộng rãi cho nhiều nhóm người sử dụng. Khuyết điểm: Thiếu tính uyển chuyển, tùy biến.

Các loại phần mềm máy tính khác

Cũng là một loại phần mềm, nhưng virus máy tính là các phần mềm có hại được viết để chạy với những mục đích riêng của một nhóm người nhằm lừa đảo, quảng cáo, ăn cắp, phá hoại thông tin, phá hoại phần cứng hoặc chỉ là để trêu chọc người dùng vi tính.

Phần mềm là một thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả một tập hợp các chương trình, quy trình và tài liệu máy tính thực hiện một số tác vụ trên hệ thống máy tính. Các hệ thống máy tính thực tế chia hệ thống phần mềm thành ba lớp chính: phần mềm hệ thống, phần mềm lập trình và phần mềm ứng dụng, mặc dù sự khác biệt là tùy ý và thường bị mờ. Phần mềm là một chuỗi các hướng dẫn được sắp xếp để thay đổi trạng thái của phần cứng máy tính theo một trình tự cụ thể. Phần mềm thường được lập trình với giao diện thân thiện với người dùng, cho phép con người tương tác hiệu quả hơn với hệ thống máy tính.

Phần cứng được mô tả tốt nhất dưới dạng một thiết bị, chẳng hạn như ổ cứng, được kết nối vật lý với máy tính hoặc thứ gì đó có thể chạm vào vật lý. Một đĩa CD-ROM, màn hình hiển thị máy tính, máy in và thẻ video là tất cả các ví dụ về phần cứng máy tính. Không có phần cứng, máy tính sẽ không hoạt động và phần mềm sẽ không có gì để chạy. Phần cứng và phần mềm tương tác với nhau: phần mềm cho phần cứng biết nhiệm vụ nào cần thực hiện.

Có một số khác biệt giữa phần cứng và phần mềm máy tính.

Biểu đồ so sánh

Biểu đồ so sánh phần cứng và phần mềm Phần cứngPhần mềmĐịnh nghĩa Các loại Chức năng Ví dụ Phụ thuộc liên Sự thất bại Độ bền Thiên nhiên
Các thiết bị được yêu cầu lưu trữ và thực thi [hoặc chạy] phần mềm. Bộ sưu tập các hướng dẫn cho phép người dùng tương tác với máy tính. Phần mềm là một chương trình cho phép máy tính thực hiện một tác vụ cụ thể, trái ngược với các thành phần vật lý của hệ thống [phần cứng].
Thiết bị đầu vào, lưu trữ, xử lý, điều khiển và đầu ra. Phần mềm hệ thống, phần mềm lập trình và phần mềm ứng dụng.
Phần cứng đóng vai trò là hệ thống phân phối cho các giải pháp phần mềm. Phần cứng của máy tính bị thay đổi không thường xuyên, so với phần mềm và dữ liệu, là phần mềm mềm, theo nghĩa là chúng dễ dàng được tạo, sửa đổi hoặc bị xóa trên máy tính Để thực hiện nhiệm vụ cụ thể bạn cần hoàn thành. Phần mềm thường không cần thiết để phần cứng thực hiện các tác vụ cấp cơ bản như bật và bật lại đầu vào.
CD-ROM, màn hình, máy in, thẻ video, máy quét, nhà sản xuất nhãn, bộ định tuyến và modem. QuickBooks, Adobe Acrobat, Google Chrome, Microsoft Word, Microsoft Excel, Apple Maps
Phần cứng bắt đầu hoạt động khi phần mềm được tải. Để cung cấp bộ hướng dẫn của mình, Phần mềm được cài đặt trên phần cứng.
Lỗi phần cứng là ngẫu nhiên. Phần cứng không tăng thất bại ở giai đoạn cuối. Lỗi phần mềm là hệ thống. Phần mềm không có tỷ lệ thất bại ngày càng tăng.
Phần cứng bị hao mòn theo thời gian. Phần mềm không bị hao mòn theo thời gian. Tuy nhiên, lỗi được phát hiện trong phần mềm khi thời gian trôi qua.
Phần cứng là bản chất vật lý. Phần mềm có tính chất logic.

Nội dung: Phần cứng vs Phần mềm

  • 1 loại
  • 2 chức năng
  • 3 sự phụ thuộc lẫn nhau
  • 4 tường lửa
  • 5 thay đổi
  • 6 tài liệu tham khảo

Kiểu

Phần cứng là một thiết bị vật lý, thứ mà người ta có thể chạm và nhìn thấy. Ví dụ: màn hình máy tính được sử dụng để xem văn bản này hoặc chuột được sử dụng để điều hướng một trang web được coi là phần cứng máy tính. Phần mềm là một chương trình, chẳng hạn như hệ điều hành hoặc trình duyệt web, có thể hướng dẫn phần cứng của máy tính thực hiện một tác vụ cụ thể. Không giống như phần cứng, phần mềm không có vật lý hình thức.

Mặc dù phần cứng và phần mềm thường được kết hợp với máy tính, phần mềm cũng chạy trên các phần cứng khác, chẳng hạn như điện thoại di động, thiết bị vệ tinh định vị toàn cầu [GPS], thiết bị y tế và hệ thống kiểm soát không lưu. Không có bất kỳ loại phần mềm nào, máy tính sẽ trở nên vô dụng. Ví dụ: người ta sẽ không thể tương tác với máy tính mà không có Hệ điều hành phần mềm.

Chức năng

Phần mềm thực hiện một nhiệm vụ cụ thể bằng cách đưa ra một tập hợp các lệnh hướng dẫn lập trình cho phần cứng. Phần cứng đóng vai trò là hệ thống phân phối cho các giải pháp phần mềm.

Phụ thuộc lẫn nhau

Phần cứng không thể hoạt động cho đến khi phần mềm được tải và phần mềm được cài đặt trong phần cứng để thiết lập các chương trình hoạt động.

Tường lửa

Tường lửa có sẵn cho cả phần cứng và phần mềm. Sự lựa chọn tường lửa phổ biến nhất là tường lửa phần mềm; chúng được cài đặt trên máy tính [như bất kỳ phần mềm nào] và có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu bảo mật của người dùng cá nhân. Tường lửa phần cứng thường được tìm thấy trong các bộ định tuyến băng thông rộng.

Thay đổi

Mặc dù thông thường để chuyển sang phần mềm mới hoặc sử dụng nhiều loại phần mềm cùng một lúc, phần cứng ít thay đổi hơn. Phần mềm có thể dễ dàng được tạo, thay đổi hoặc xóa, nhưng việc tắt phần cứng đòi hỏi nhiều kỹ năng hơn và thường là một nỗ lực đắt tiền hơn.

Người giới thiệu

  • Wikipedia: Phần mềm
  • Wikipedia: Phần cứng máy tính

Trang chủ/Tài liệu - Đề thi chứng chỉ CNTT/Câu hỏi trắc nghiệm tin học nâng cao- chứng chỉ CNTT nâng cao

Trong nội dung chương trình thi chứng chỉ CNTT nâng cao sẽ có phần câu hỏi lý thuyết trắc nghiệm gồm 30 câu, thời gian làm bài 30 phút. Nếu hoàn thành không đủ 15/30 câu thì xem như không đạt.
Dưới đây là một số câu hỏi trắc nghiệm dành cho các bạn ôn tập để tham gia các kỳ thi. [Kỳ thi do hội đồng của trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên Tp HCM tổ chức]

Câu 1: Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do nguyên nhân, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. File có dung lượng lớn
  2. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
  3. Đường truyền internet tốc độ thấp
  4. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 2: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta phải, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Insert \Tables \ Insert
  2. Insert \Tables \ Table \ Insert Table
  3. Insert \Tables \ Table \ Table
  4. Insert \Tables \ Table Insert

Câu 3: CPU là viết tắt của cụm từ nào, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Common Processing Unit
  2. Control Processing Unit
  3. Case Processing Unit
  4. Central Processing Unit

Câu 4: Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?

  1. Microsoft Powerpoint
  2. Microsoft Word.
  3. Microsoft Excel.
  4. Cả 3 ý trên.

Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A1 chứa chuỗi TINHOC. Ta gõ công thức tại ô B1 là: =LEFT[A1,3] thì nhận được kết quả:

Câu 6: Để soạn một Email, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn nhiều lựa chọn]

  1. Kết nối Internet, vào hộp mail và soạn mail
  2. Không cần kết nối Internet vẫn soạn được
  3. Soạn sẵn văn bản trên Word rồi copy, vào hộp mail, soạn thư paste vào.
  4. Cả 3 phần đều sai

Câu 7: Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Microsoft Excel
  2. Microsoft Word
  3. Internet Explorer
  4. Wordpad

Câu 8: Các phần mềm dùng để nén tập tin, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Winzip, Winrar, Total Commander
  2. Winzip, Winword, Window Explorer
  3. Winzip, Winword, Excel
  4. Winzip, Window, Total Commander

Câu 9: Trong soạn thảo Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line trong một đoạn, bạn sử dụng lựa chọn: [Chọn nhiều đáp án]

  1. Format \ Paragraph \ line spacing
  2. Home \ Paragraph \ Line and Paragraph Spacing \ 1.5
  3. Nhấn Ctrl+Shift+5 tại dòng đó
  4. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó

Câu 10: Để tô màu nền cho Powerpoint 2010 ta chọn những lệnh nào:?

  1. Insert \ Background \ Background Style
  2. Layout \ Background \ Background Style
  3. Home \ Background \ Background Style
  4. Design \ Background \ Background Style

Câu 11: Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =MAX[12,3,9,15,8] thì nhận được kết quả:

Câu 12: Trong soạn thảo Word, chèn một Textbox trong văn bản, bạn sử dụng lựa chọn: [Chọn nhiều đáp án]

  1. Home \ Font \ Text Box
  2. Insert \ Text \ Text Box
  3. Insert \ Illustrations \ Shapes \ Text Box
  4. Home \ Paragraph \ Text Box

Câu 13: Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Read Access Memory
  2. Random Access Memory
  3. Rewrite Access Memory.
  4. Cả 3 câu đều đúng

Câu 14: Trong bảng tính Excel, cho biết phím tắt để cố định địa chỉ ô trong công thức:

Câu 15: Muốn sao lưu một trang web vào máy tính, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. File \ Save As
  2. Chuột phải tại trang Web \ chọn Save
  3. File \ Save
  4. Edit \ Select \ chọn Copy \ Mở một chương trình soạn thảo bất kỳ \ chọn Paste

Câu 16: Trong Powerpoint muốn thêm 1 slide ta bấm tổ hợp phím nào:?

  1. Ctrl + P
  2. Ctrl + L
  3. Ctrl + M
  4. Ctrl + N

Câu 17: Để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Transitions \ Transition to this Slide
  2. Animations \ Animation
  3. Transitions \ Effect Options
  4. Animations \ Add Animation

Câu 18: Trong soạn thảo Word, để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản, bạn sử dụng lựa chọn:

  1. Insert \ Text \ WordArt
  2. Insert \ Text \ QuickPart
  3. Insert \ Illustrations \ ClipArt
  4. Insert \ Illustrations \ SmartArt

Câu 19: Các bộ mã dùng để gõ dấu tiếng Việt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Unicode, X UTF-8, Vietware X
  2. Unicode, TCVN, VIQRŸ
  3. Unicode, TCVN, X UTF-8
  4. Unicode, TCVN, Vietware F

Câu 20: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS , bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Nhóm phần mềm hệ điều hành
  2. Nhóm phần mềm ứng dụng
  3. Nhóm phần mềm CSDL
  4. Nhóm phần mềm hệ thống

Câu 21: Trong soạn thảo Word, cách chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường và ngược lại, bạn sử dụng: [Chọn nhiều đáp án]

  1. Nhấn phím F3
  2. Nhấn phím shift+F3
  3. Home \ Font \ Text Effect \ Change Case
  4. Home \ Font \ Change Case

Câu 22: Trong bảng tính Excel, ta gõ công thức tại ô B1 là: =AVERAGE[3,4,5,6] thì nhận được kết quả:

Câu 23: Thiết bị nhập chuẩn bao gồm gì, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Màn hình, máy in
  2. Bàn phím, máy in
  3. Chuột, bàn phím
  4. Máy in, chuột

Câu 24: Cho biết cách sử dụng bàn phím ảo trong hệ điều hành Windows:?

  1. Vào Computer \ Ổ đĩa C \ Program Files \ Unikey \ Unikey.exe
  2. Vào Start \ Run \ gõ lệnh OKN
  3. Vào Computer \ Ô đĩa C \ Program Files \ Microsoft Office\Office14 \Winword.exe
  4. Vào Start \ Run \ gõ lệnh OSK

Câu 25: Để tắt máy tính ta chọn chức năng nào sau đây:?

  1. Log off
  2. Restart
  3. Sleep
  4. Shutdown

Câu 26: Muốn di chuyển một tập tin trong Window Explorer ta dùng phím tắt, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + X \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
  2. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + Z \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
  3. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + C \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V
  4. Chọn tập tin muốn di chuyển \ nhấn Ctrl + I \ Chọn nơi di chuyển đến \ nhấn Ctrl +V

Câu 27: Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các slide [hiệu ứng chuyển trang slide ] trong powerpoint 2010 ta làm như thế nào:?

  1. Animations \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
  2. Design \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
  3. Transitions \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ
  4. Insert \ Transition to this slide \ Chọn 1 hiệu ứng bất kỳ

Câu 28: Một số Virus không hợp lệ, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn nhiều lựa chọn]

  1. Spyware
  2. Fishing
  3. Trojan horse
  4. Warning V

Câu 29: Trong soạn thảo Word, để tạo một bảng biểu, bạn thực hiện:

  1. Insert \ Text \ Table \ Insert Table
  2. Insert \ Text \ Insert Table
  3. Insert \ Tables \ Table \ Insert Table
  4. Format \ Tables \ Table \ Insert Table

Câu 30: Trong Word, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản, ta thiết lập tại đâu?

  1. Ô Before và After trong thẻ Page Layout
  2. Mục Line Spacing trong thẻ Page Layout
  3. Ô Left và Right trong thẻ Page Layout
  4. Ô Above và Below trong thẻ Page Layout

Câu 31: Trong Word, để đánh dấu 1 vị trí [bookmark], bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Insert \ chọn Bookmark \ chọn add.
  2. Thẻ Page Layout \ Bookmark \ nhập tên
  3. Thẻ Page Layout \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn add.
  4. Thẻ Insert \ chọn Bookmark \ nhập tên \ chọn Add

Câu 32: Trong Excel, muốn tính toán lại toàn bộ các công thức trong 1 sheet, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Nhấn F9
  2. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Sheet
  3. Formulas \ nhóm Calculation \Calculate Now
  4. Nhấn Ctrl+F9

Câu 33: Trong Word, để thêm nền mờ [Watermark], bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Page Layout\Watermark
  2. Thẻ Home\Watermark
  3. Thẻ Insert\Watermark
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 34: Để lưu các trang chiếu thành các tệp dạng jpeg bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Vào File, chọn Save As, chọn File Interchange Format
  2. Vào File, chọn Save As, chọn Graphics Interchange Format
  3. Vào File, chọn Save As, chọn Powerpoint Picture Presentation
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 35: Trong Word, để chỉnh sửa liên kết [Hyperlink], bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Right click vào liên kết \ chọn Edit Hyperlink
  2. Right click vào liên kết \ chọn Open Hyperlink
  3. Chọn Insert \ chọn Hyperlink
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 36: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi gì?

  1. #NAME!
  2. #DIV/0!
  3. #N/A!
  4. #VALUE!

Câu 37: Để thay đổi hướng viết trong một ô thuộc Table [Winword], bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Design \ chọn Text Direction
  2. Thẻ Layout \ chọn Text Direction \ chọn 1 kiểu
  3. Thẻ Page Layout \ chọn Text Direction \ chọn 1 kiểu
  4. Thẻ Home \ chọn Text Direction

Câu 38: Cài đặt tự động chuyển trang slide khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Design, nhóm Timing
  2. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
  3. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 39: Chức năng của hàm COUNTIFS trong Excel là:

  1. Hàm đếm số lượng các ô trong vùng dữ liệu thỏa điều kiện của vùng tiêu chuẩn
  2. Hàm đếm số lượng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
  3. Hàm tính tổng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước
  4. Hàm tính trung bình cộng các ô trong một vùng thỏa nhiều điều kiện cho trước

Câu 40: Để luôn chỉ chọn in một vùng nào đó trong bảng tính Excel, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Bôi đen vùng cần in \ vào File\Print Area \ chọn Set Print Area.
  2. Vào File\Print \chọn OK.
  3. Cả 2 cách trên đều đúng.
  4. Cả 2 cách trên đều sai.

Câu 41: Để xóa hoàn toàn phần chú thích trong biểu đồ, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn nhiều trả lời]

  1. Chọn biểu đồ, chọn chú thích, nhấn Delete
  2. Chuột phải vào chú thích trong biểu đồ, chọn Remove
  3. Chọn biểu đồ, vào Charts Tool \ thẻ Layout \Legend \ chọn None
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 42: Giá trị tại ô F4 chứa điểm trung bình là 8. Công thức tại ô H4:

=IF[F4=10,”Xuất sắc”,IF[F4>8,”Giỏi”,IF[F4>6.5,”Khá”,”Trung bình”]]]. Kết quả trả về tại ô H4 là:

  1. Khá
  2. Trung bình
  3. Giỏi
  4. Xuất sắc

Câu 43: Trong bảng tính Excel sau:

Kết quả như trong hình có thể là kết quả của thao tác thống kê bằng:

  1. Consolidate
  2. PivotTable
  3. Data Table
  4. SubTotal

Câu 44: Cách chuyển trang slide thủ công khi trình chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Transitions, nhóm Timing, chọn After
  2. Thẻ Transitions, nhóm Transition, On mouse click
  3. Thẻ Design, nhóm Timing
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 45: Trong Excel, hàm gì được dùng để tính tổng các giá trị trong một vùng nào đó khi các giá trị trong vùng tương ứng thỏa mãn điều kiện cho trước?

Câu 46: Trong Excel, để làm ẩn một sheet sau đó có thể cho hiện lại bằng lệnh Unhide, bạn sử dụng lựa chọn nào? [Chọn nhiều trả lời]

  1. Chọn toàn bộ bảng tính, chuột phải tại 1 dòng bất kỳ \ chọn Hide
  2. Chọn toàn bộ bảng tính, vào Home\Format\Hide & Unhide \Hide Columns
  3. Vào Home\Format\Hide & Unhide \ Hide Sheet
  4. Chuột phải vào thẻ sheet cần làm ẩn \chọn Hide

Câu 47: Để thiết lập thời gian slide tự động chuyển sau 3 giây, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Transitions
  2. Thẻ View
  3. Thẻ Animations
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 48: Trong Word, để tạo liên kết cho 1 chuỗi văn bản đến 1 trang web, sau khi chọn chuỗi văn bản, vào Insert\Hyperlink , bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Exiting file or Web page
  2. Place in this document
  3. Create New Document
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 49: Trong Word, để ghép các ô đang chọn trong 1 bảng thành 1 ô, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Layout \ Margin Cells
  2. Thẻ Layout \ Merge Cells
  3. Thẻ Layout \ Split Table
  4. Thẻ Layout \ Split Cells

Câu 50: Chế độ hiển thị Slide Sorter được cung cấp trong thẻ nào của PowerPoint?

Câu 51: Để đưa nội dung từ một ứng dụng khác vào vào trang chiếu, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Insert, chọn Object
  2. Thẻ Insert, chọn TextBox
  3. Thẻ Insert, chọn Screenshot
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 52: Để xóa tất cả ghi chú trong tập tin Powerpoint, sau khi chọn đối tượng đầu tiên có ghi chú, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Delete
  2. Delete all Markup in this Presentation
  3. Delete all Markup on the Current Slide
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 53: Trong Word, để lùi [thụt] lề trái của 1 đoạn vào 0.5 inch bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Chọn đoạn \ kéo biểu tượng Left Indent trên ruler vào 0.5”
  2. Thẻ Home \ chọn đoạn \ mở hộp thoại Paragraph \ tại Left nhập 0.5
  3. Chọn đoạn \ Page Layout\nhóm Paragraph \ tại Left nhập 0.5
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 54: Tab Layout trong Chart Tools của Excel chứa các thông tin nào?

  1. Tiêu đề trục hoành, tiêu đề trục tung
  2. Chú thích
  3. Tiêu đề chính cho biểu đồ
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều đúng

Câu 55: Trong Word, để chèn 1 auto text đã tạo, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Nhập tên của auto text \ nhấn CTRL+V
  2. Nhập tên của auto text \ nhấn F3
  3. Đặt trỏ tại vị trí cần chèn \ nhấn F3
  4. Nhập tên của auto text \ ALT+F3

Câu 56: Trong Word, để tạo 1 ghi chú [Comment] , bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Chọn References\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
  2. Chọn Review\New Comment \ nhập nội dung \ Enter
  3. Chọn Insert\Comment \ nhập nội dung \ Enter
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 57: Trong Word, để sao chép định dạng của chuỗi văn bản a cho chuỗi văn bản b, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Thẻ Home \ chọn văn bản a \ Format Painter \ quét chọn văn bản b
  2. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản b
  3. Thẻ Home \ chọn Format Painter \ quét chọn chuỗi văn bản a sau đó quét chọn văn bản b
  4. Thẻ Home \ quét chọn văn bản b \ Format Painter \ quét chọn văn bản a

Câu 58: Trong Powerpoint, để tắt chức năng kiểm tra chính tả tiếng Anh, bạn sử dụng lựa chọn nào?

  1. Review\Spelling \ Ignore
  2. PowerPoint Options\Advanced
  3. PowerPoint Options\Proofing
  4. Cả 3 lựa chọn trên đều sai

Câu 59: Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng?

Câu 60: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:

  1. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
  2. Cache, Bộ nhớ ngoài
  3. Bộ nhớ ngoài, ROM
  4. Đĩa quang, Bộ nhớ trong

Câu 61: Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?

  1. Chia sẻ tài nguyên
  2. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
  3. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
  4. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ

Câu 62: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

  1. Primary memory
  2. Receive memory
  3. Secondary memory
  4. Random access memory.

Câu 63: Các thiết bị nào thông dụng nhất hiện nay dùng để cung cấp dữ liệu cho máy xử lý?

  1. Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse], Máy in [Printer] .
  2. Máy quét ảnh [Scaner].
  3. Bàn phím [Keyboard], Chuột [Mouse] và Máy quét ảnh [Scaner].
  4. Máy quét ảnh [Scaner], Chuột [Mouse]

Câu 64: Khái niệm hệ điều hành là gì ?

  1. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
  2. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
  3. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
  4. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính

Câu 65: Cho biết cách xóa một tập tin hay thư mục mà không di chuyển vào Recycle Bin:?

  1. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Delete
  2. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Ctrl + Delete
  3. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Alt + Delete
  4. Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa \ Shift + Delete

Câu 66: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :

  1. Menu pad
  2. Menu options
  3. Menu bar
  4. Tất cả đều sai

Câu 67: Công dụng của phím Print Screen là gì?

  1. In màn hình hiện hành ra máy in.
  2. Không có công dụng gì khi sử dụng 1 mình nó.
  3. In văn bản hiện hành ra máy in.
  4. Chụp màn hình hiện hành.

Câu 68: Nếu bạn muốn làm cho cửa sổ nhỏ hơn [không kín màn hình], bạn nên sử dụng nút nào?

  1. Maximum
  2. Minimum
  3. Restore down
  4. Close

Câu 69: Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl – S là:

  1. Tạo một văn bản mới
  2. Chức năng thay thế nội dung trong soạn thảo
  3. Định dạng chữ hoa
  4. Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa

Câu 70: Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:

  1. View – Symbol
  2. Format – Symbol
  3. Tools – Symbol
  4. Insert – Symbol

Câu 71: Trong soạn thảo Word, để kết thúc 1 đoạn [Paragraph] và muốn sang 1 đoạn mới:

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl – Enter
  2. Bấm phím Enter
  3. Bấm tổ hợp phím Shift – Enter
  4. Word tự động, không cần bấm phím

Câu 72: Trong soạn thảo Word, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản:

  1. Shift + End
  2. Alt + End
  3. Ctrl + End
  4. Ctrl + Alt + End

Câu 73: Trong soạn thảo Word, sử dụng phím nóng nào để chọn tất cả văn bản:

  1. Alt + A
  2. Ctrl + A
  3. Ctrl + Shift + A
  4. Câu 1 và 2.

Câu 74: Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:

  1. Click 1 lần trên đoạn
  2. Click 2 lần trên đoạn
  3. Click 3 lần trên đoạn
  4. Click 4 lần trên đoạn.

Câu 75: Trong soạn thảo Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:

  1. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
  2. Bấm tổ hợp phím Ctrl – C
  3. Nháy chuột vào từ cần chọn
  4. Bấm phím Enter

Câu 76: Trong soạn thảo Word, muốn tách một ô trong Table thành nhiều ô, ta thực hiện:

  1. Table – Merge Cells
  2. Table – Split Cells
  3. Tools – Split Cells
  4. Table – Cells

Câu 77: Trong soạn thảo Word, thao tác nào sau đây sẽ kích hoạt lệnh Paste [Chọn nhiều đáp án]

  1. Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste
  2. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
  3. Chọn vào mục trong Office Clipboar
  4. Tất cả đều đúng

Câu 78: Phần mềm nào có thể soạn thảo văn bản với nội dung và định dạng như sau:

“Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con”

  1. Notepad
  2. Microsoft Word
  3. WordPad
  4. Tất cả đều đúng

Câu 79: Trong bảng tính Excel, giá trị trả về của công thức =LEN[“TRUNG TAM TIN HOC”] là:

Câu 80: Trong bảng tính Excel, cho các giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tại vị trí ô B2 lập công thức B2 = Sum[A4,A2,Count[A3,A4]] cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:

Câu 81: Trong bảng tính Excel, ô A1 chứa giá trị 5. Ta lập công thức tại ô B1 có nội dung như sau:

=IF[A1>=5, “Trung Bình”, IF[A1>=7, “Khá”, IF[A1>=8, “Giỏi”, “Xuất sắc”]]] khi đó kết quả nhận được là:

  1. Giỏi.
  2. Xuất sắc.
  3. Trung Bình.
  4. Khá.

Câu 82: Trong bảng tính Excel, hàm nào dùng để tìm kiếm:

Câu 83: Trong bảng tính Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:

  1. File / Save As
  2. File / Save
  3. File / New
  4. Edit / Replace

Câu 84: Trong bảng tính Excel, hàm Today[] trả về:

  1. Số ngày trong tháng
  2. Số tháng trong năm
  3. Ngày hiện hành của hệ thống
  4. Số giờ trong ngày

Câu 85: Trong bảng tính Excel, các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối:

  1. B$1$$10$D
  2. B$1
  3. $B1:$D10
  4. $B$1:$D$10.

Câu 86: Trong bảng tính Excel, Ô C2 chứa hạng của học sinh. Công thức nào tính học bổng theo điều kiện: Nếu xếp hạng từ hạng một đến hạng ba thì được học bổng là 200000, còn lại thì để trống

  1. =IF[C2>=3, 200000, 0]
  2. =IF[C2

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề