Phiếu bài tập Toán lớp 3: Tuần 28
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 - Tuần 28Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 28 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 3, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo! Show Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 29 Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 - Tuần 28 I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 – Tuần 28Phần 1: Trắc nghiệmCâu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 23 400, …, 23 600, 23 700, 23 800 là:
Câu 2: Trong các số 39 593, 31 949, 34 589, 39 851 số lớn nhất là:
Câu 3: Số lớn nhất có 5 chữ số là số:
Câu 4: “Ba trăm hai mươi hai xăng-ti-mét vuông” được viết là:
Câu 5: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo diện tích? Phần 2: Tự luậnBài 1: Hoàn thành bảng dưới đây:
Bài 2: >, <, =?
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Một ô tô chạy quãng đường dài 45km hết 9l xăng. Hỏi 7l xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 – Tuần 28Phần 1: Trắc nghiệm
Bài 1: Hoàn thành bảng dưới đây:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4: 1 lít xăng ô tô chạy được quãng đường là: 45 : 9 = 5 (km) 7 lít xăng ô tô chạy được quãng đường là: 5 x 7 = 35 (km) Đáp số: 35km ------ Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 28. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 3 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 3.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 chọn lọc (3 đề) Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 1) Bài 1. Điền dấu (< ; > ; =) vào chỗ chấm: 34052 … 9999 46077 … 40088 82673 … 82599 9999 ….. 10000 5777 + 7 … 5784 59421 … 59422 57914 … 57924 48624 … 48599 11111 … 9999 + 1 9099 + 1 …90990 Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Trong các số: 42078, 42075, 42090, 42100, 42099, 42109, 43000. a) Số lớn nhất là: A. 43000 B. 42099 b) Số bé nhất là: A. 42075 B. 42099 Bài 3. Viết (theo mẫu) 34125 = 30000 + 4000 + 100 + 20 + 5 Chữ số 3 có giá trị là: 30000 Chữ số 4 có giá trị là: 4000 Chữ số 1 có giá trị là: 100 Chữ số 2 có giá trị là: 20 Chữ số 5 có giá trị là: 5 92635 = ……………………….. Chữ số 9 ............................... Chữ số 2 ............................... Chữ số 6 ............................... Chữ số 3 ............................... Chữ số 5 ............................... Bài 4. 4 thùng đựng 608 lít xăng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít xăng? Bài giải ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 5. Tính: a) 3cm2 + 4cm2 = … b) 5cm2 × 4 = … cm2 c) 9cm2 – 7cm2 = … d) 24cm2 : 6 = … cm2 e) 12cm2 + 21cm2 : 3 = … g) 37cm2 – 4cm2 × 5 = … Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 2) Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2497; 2498; ………; ………; ……… b) 48 666; 48 667; ………; ………; ……… c) 99 991; 99 993 ; ………; ………; ……… Bài 2. Tìm x: a) 5735 + x = 9091 b) x – 4582 = 3848 ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. c) x × 5 = 7595 d) x : 3 = 2678 ………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………. Bài 3. Dùng các chữ số: 6, 1, 0, 8, 5 hãy viết số lớn nhất và số bé nhất có năm chữ số khác nhau. a) Số lớn nhất: ……………. b) Số bé nhất : ……………. c) Viết các số đó thành tổng các số (theo mẫu): Mẫu: 12345 = 10000 + 2000 + 300 + 40 + 5 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng 45m và bằng 1313 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 5. So sánh diện tích hình M và hình N. Diện tích hình M bằng: ……… cm2. Diện tích hình N bằng: …cm2. Diện tích hình M ………; diện tích hình N: ……… cm2. Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 28 (Đề 3) Bài 1: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 40100 …… 3899 6000 + 4000 ……10000 78000 – 6000 …… 70000 46523 …… 46532 7248: 4 …… 2000 7000 x 2 – 4000 …… 10000 9009 …… 10001 99999 +1 …… 100000 88889 …… 87889 Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số lớn nhất trong các số 35564 ; 34654 ; 28999 ; 35546 là: A. 35564 B. 34654 C. 28999 D. 35546 b) Số bé nhất trong các số 74130 ; 58782 ; 58728 ; 68678 là: A. 74130 B. 58782 C. 58728 D. 68678 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 4728 + 2612 9536 – 2918 1517 x 4 7965 : 9 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) Diện tích hình vuông bé hơn diện tích hình tròn. b) Diện tích hình tứ giác MNPQ bé hơn diện tích hình tam giác MNP. Bài 5: Tờ giấy màu xanh có diện tích 240cm2 và gấp 3 lần diện tích tờ giấy màu hồng. Hỏi cả hai tờ giấy có tổng diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số là: ............ b) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số là: ............ c) Số liền trước của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ............ d) Số liền sau của số bé nhất có năm chữ số khác nhau là: ............ Bài 7: Tìm x: a) x+3748=3792×2 c) 3452:x=4×2 b) x:5=1111+205 d) 6471−x=545 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Xem thêm các bài tập cuối tuần Toán lớp 3 chọn lọc, hay khác: Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 29 (3 đề) Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 30 (3 đề) Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 31 (3 đề) Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 32 (3 đề) Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33 (3 đề) |