Phiêu diêu là gì

Phiêu diêu là gì
phiêu diêu
(phát âm có thể chưa chuẩn)
Chủ đề Chủ đề Tiếng Lào chuyên ngành

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ phiêu diêu trong tiếng Lào. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ phiêu diêu tiếng Lào nghĩa là gì.


phiêu diêu đgt. (vch.) ໄຫຼລ່ອງ. Phiêu diêu trong giấc mộng: ໄຫຼລ່ອງໃນຄວາມຝັນ ♦ Sương mù bay phiêu diêu: ເມກໝອກໄຫຼລ່ອງ.


phiêu diêu . phiêu diêu đgt. (vch.) ໄຫຼລ່ອງ. Phiêu diêu trong giấc mộng: ໄຫຼລ່ອງໃນຄວາມຝັນ ♦ Sương mù bay phiêu diêu: ເມກໝອກໄຫຼລ່ອງ.

Đây là cách dùng phiêu diêu tiếng Lào. Đây là một thuật ngữ Tiếng Lào chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Lào

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ phiêu diêu trong tiếng Lào là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới phiêu diêu

  • biệt động tiếng Lào là gì?
  • thầm kín tiếng Lào là gì?
  • điều hay lẽ phải tiếng Lào là gì?
  • ngủng nguỷnh tiếng Lào là gì?
  • vạn nhất tiếng Lào là gì?
  • kính hiển vi tiếng Lào là gì?
  • thông thái rởm tiếng Lào là gì?
  • thiên tư thiên nhãn tiếng Lào là gì?
  • sùng kính tiếng Lào là gì?
  • như bóng với hình tiếng Lào là gì?
  • khéo chân khéo tay tiếng Lào là gì?
  • lục soát tiếng Lào là gì?
  • mùa đông tiếng Lào là gì?

Ý nghĩa của từ Phiêu diêu là gì:

Phiêu diêu nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Phiêu diêu Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phiêu diêu mình


0

Phiêu diêu là gì
  0
Phiêu diêu là gì


(Văn chương) di chuyển đây đó, thường là ở trên cao, một cách nhẹ nhàng sương mù bay phiêu diêu phiêu diêu tron [..]



<< Phiêu du Phiêu dao,Phiêu diêu >>

© 2001-2022

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phiêu diêu", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phiêu diêu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phiêu diêu trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Vụ nổ chắc đã đưa cô ta vào chốn phiêu diêu.

2. Chi bằng bỏ đi xa, phiêu diêu tự tại tự do như ngọn gió

3. Người sẽ rời Lạc Dương, phiêu diêu tự tại ngươi không cần phí công sức.

4. Psychedelic rock là một phong cách nhạc rock được truyền cảm hứng và chịu ảnh hưởng từ văn hóa psychedelic (phiêu diêu) và cố gắng để tái tạo hay năng cao việc biến đổi tâm trí bởi việc dùng ma túy phiêu diêu (psychedelic drug).

5. Và linh hồn tôi bay cao lên tự do, như một con cá voi khổng lồ lướt qua đại dương phiêu diêu yên lặng.

6. Ban nhạc chơi thể loại mới là rock phiêu diêu và đạt được nhiều thành công như "San Franciscan Nights", "Monterey", "When I Was Young" và "Sky Pilot".

7. Và nếu thiết kết có thể đem lại thêm cảm xúc tích cực, sự hân hoan, cảm giác phiêu diêu và ý nghĩa trong cuộc sống, mọi việc chúng ta đang cùng làm bây giờ sẽ trở nên tốt đẹp.

8. Bài chi tiết: Psychedelic rock Âm nhạc psychedelic (phiêu diêu) từ những ảnh hưởng của chất LSD xuất hiện bên cạnh nhạc folk, khi nhóm Holy Modal Rounders sử dụng cụm từ này vào năm 1964 cho ca khúc "Hesitation Blues".

9. Sau khi vượt qua khó khăn, ban nhạc trở lại hoạt động với tên Eric Burdon and the Animals, họ chuyển tới California và đạt được nhiều thành công về mặt thương mại với thể loại rock mạnh và rock phiêu diêu với những bài hát tiêu biểu "San Franciscan Nights", "When I Was Young" và "Sky Pilot".