Phone charger là gì

Sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là backup phone charger. Sạc dự phòng là một vật dụngchứa nguồn năng lượng điệnvà sau đó sử dụng để sạc cho các thiết bị thông minh như điện thoại, máy tính bảng, bluetooth, máy chơi gamevà máy nghe nhạc tuỳ thuộc vào khả năng của sạc dự phòng.

Pin sạc dự phòng có nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau để phù hợp với ngân sách và nhu cầu năng lượng khác nhau.

Các loại sạc dự phòng.

Bộ sạc điện thoại, máy tính bảng.

Bộ sạc năng lượng mặt trời.

Phone charger là gì

Bộ sạc máy tính xách tay.

Ưu điểm của sạc dự phòng.

Sạc pin mọi lúc mọi nơi.

Thiết kế nhỏ gọn tiện lợi.

Tiết kiệm thời gian.

Tích hợp nhiều chức năng an toàn, bảo vệ pin hiệu quả.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sạc dự phòng.

Charger/ˈtʃɑː.dʒər/: Cục sạc.

Phone charger là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Charging port/tʃɑːdʒɪŋpɔːt/:Cổng sạc.

Fastcharging/fɑːsttʃɑːdʒɪŋ/:Sự sạc nhanh.

USB cable/ˈkeɪ.bəl/:Dây cáp USB.

Lightning cable/ˈlaɪt.nɪŋˈkeɪ.bəl/:Cáp sạc.

Selfdischarge/selfdɪsˈtʃɑːdʒ/: Độ tự xả của pin.

Battery capacity/ˈbæt.ər.Ikəˈpæs.ə.ti/: Dung lượng pin.

Input/ˈɪn.pʊt/: Nguồn sạc vào.

Output/ˈaʊt.pʊt/: Nguồn sạc ra.

Bài viết sạc dự phòng điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.