Phong cách thời trang tiếng Trung

Quần Áo trong tiếng Trung: Bảng size | Từ vựng và Hội thoại

Một kho từ vựng khổng lồ với các từ vựng tiếng Trung về các loại quần áo, váy trang phục theo mùa, dành cho những bạn quan tâm đến chủ đề mua sắm hay đang mua bán quần áo Trung Quốc.

Dưới đây là những từ vựng, đoạn hội thoại mua bán quần áo trong tiếng Trungbao gồm các từ về từ vựng size quần áo, về quần áo trẻ em, quần áo nam, quần áo nữ trong mua bán quần áo.

Phong cách thời trang tiếng Trung

#1.Từ vựng tiếng Trung về Quần áo NỮ

1 Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
2 Áo bành-tô 大衣 dàyī
3 Áo bông 棉衣 miányī
4 Áo bơi 游泳衣 yóuyǒng yī
5 Áo bơi kiểu váy 裙式泳装 qún shì yǒngzhuāng
6 Áo cánh 上衣 shàngyī
7 Áo chẽn 紧身胸衣 jǐnshēn xiōng yī
8 Áo chẽn ngoài 马褂 mǎguà
9 Áo choàng dài 特长大衣 tècháng dàyī
10 Áo có lớp lót bằng bông 棉袄 miánǎo
11 Áo có tay 有袖衣服 yǒu xiù yīfú
12 Áo cổ đứng 立领上衣 lìlǐng shàngyī
13 Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
14 Áo dài của nữ 长衫 chángshān
15 Áo gi-lê 西装背心 xīzhuāng bèixīn
16 Áo gió 风衣 fēngyī
17 Áo hai lớp, áo kép 夹袄 jiá ǎo
18 Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) 双面式上衣 shuāng miàn shì shàngyī
19 Áo hở lưng 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
20 Áo jacket 夹克衫 jiákè shān
21 Áo jacket da 皮夹克 pí jiákè
22 Áo jacket dày liền mũ 带风帽的厚夹克 dài fēngmào de hòu jiákè
23 Áo khoác, áo choàng 罩衫 zhàoshān
24 Áo khoác bằng nỉ dày 厚呢大衣 hòu ne dàyī
25 Áo khoác bông 棉大衣 mián dàyī
26 Áo khoác có lớp lót bông tơ 丝棉袄 sī miánǎo
27 Áo khoác da 皮袄 pí ǎo
28 Áo khoác da lông 毛皮外服 máopí wài fú
29 Áo khoác dày 厚大衣 hòu dàyī
30 Áo khoác mặc khi đi xe (car coat) 卡曲 kǎ qū
31 Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
32 Áo khoác ngoài bó hông 束腰外衣 shù yāo wàiyī
33 Áo khoác của nữ mặc sau khi tắm, áo ngủ dài 晨衣 chén yī
34 Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
35 Áo khoác thụng 宽松罩衣 kuānsōng zhàoyī
36 Áo không có tay 无袖衣服 wú xiù yīfú
37 Áo kiểu cánh bướm 蝴蝶衫 húdié shān
38 Áo kiểu cánh dơi 蝙蝠衫 biānfú shān
39 Áo kimono (Nhật Bản) 和服 héfú
40 Áo len 羊毛衫 yángmáo shān
41 Áo len chui cổ 羊毛套衫 yángmáo tàoshān
42 Áo len không cổ không khuy 羊毛开衫 yáng máo kāishān
43 Áo lót 汗背心 hàn bèixīn
44 Áo lót 内衣 nèiyī
45 Áo lót bên trong 衬里背心 chènlǐ bèixīn
46 Áo lót nữ 女式内衣 nǚ shì nèiyī
47 Áo lót rộng không có tay của nữ 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
48 Áo lót viền đăng ten (ren) của nữ 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
49 Áo may ô 汗衫 hànshān
50 Áo may ô, áo lót 背心 bèixīn
51 Áo may ô bông, áo trấn thủ 棉背心 mián bèixīn
52 Áo may ô mắt lưới 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
53 Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
54 Áo mặc trong kiểu Trung Quốc 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
55 Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
56 Áo ngủ, váy ngủ 睡衣 shuìyī
57 Áo ngủ dài kiểu sơ mi 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
58 Áo nhung 羊绒衫 yángróng shān
59 Áo nữ suông có túi 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
60 Áo sơ mi 衬衫式长睡衣 chènshān shì cháng shuìyī
61 Áo sơ mi bó 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
62 Áo sơ mi cộc tay 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
63 Áo sơ mi dài tay 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
64 Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam 仿男式女衬衫 fǎng nán shì nǚ chènshān
65 Áo sơ mi vải dệt lưới 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
66 Áo tắm 浴衣 yùyī
67 Áo tắm nữ có dây đeo 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
68 Áo tắm vải bông mềm 毛巾浴衣 máojīn yùyī
69 Áo thể thao 运动衫 yùndòng shān
70 Áo thể thao 运动上衣 yùndòng shàngyī
71 Áo thun T恤衫 T xùshān
72 Áo veston hai mặt 双面式夹克衫 shuāng miàn shì jiákè shān
73 Áo yếm, áo lót của nữ 紧胸女衬衣 jǐn xiōng nǚ chènyī
74 Âu phục thường ngày 日常西装 rìcháng xīzhuāng
75 Bộ làm việc áo liền quần 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
76 Bộ quần áo chẽn 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
77 Bộ quần áo đi săn 猎装 liè zhuāng
78 Bộ quần áo jean 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
79 Bộ quần áo liền nhau 裤套装 kù tàozhuāng
80 Bộ quần áo thường ngày 便服套装 biànfú tàozhuāng
81 Bộ váy nữ 女裙服 nǚ qún fú
82 Lễ phục 礼服 lǐfú
83 Lễ phục của nữ 女式礼服 nǚ shì lǐfú
84 Lễ phục thường của nữ 女式常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
85 Quần áo dạ hội 夜礼服 yè lǐfú
86 Quần áo lót nữ 女式内衣裤 nǚ shì nèiyī kù
87 Quần áo mặc ở nhà của nữ 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
88 Quần áo thêu hoa 绣花衣服 xiùhuā yīfú
89 Quần áo thường ngày 家常便服 jiācháng biànfú
90 Quần áo vải hoa 花衣服 huā yīfú
91 Quần áo vải mỏng 透明的衣服 tòumíng de yīfú
92 Quần áo vải sợi bông 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
93 Quần bò, quần jean 牛仔裤 niúzǎikù
94 Quần bơi 游泳裤 yóuyǒng kù
95 Quần bông 棉裤 mián kù
96 Quần cộc, quần đùi 短裤 duǎnkù
97 Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối 马裤 mǎkù
98 Quần dài 长裤 cháng kù
99 Quần hai lớp 夹裤 jiá kù
100 Quần ka ki 卡其裤 kǎqí kù
101 Quần liền áo 连衫裤 lián shān kù
102 Quần liền tất (vớ) 连袜裤 lián wà kù
103 Quần lót 三角裤 sānjiǎo kù
104 Quần lót ngắn 短衬裤 duǎn chènkù
105 Quần nhung kẻ 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
106 Quần nhung sợi bông 棉绒裤子 mián róng kùzi
107 Quần ống bó lửng cua nữ 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
108 Quần ống chẽn, quần ống bó 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
109 Quần ống loe 喇叭裤 lǎbā kù
110 Quần ống túm 灯笼裤 dēnglongkù
111 Quần pyjamas 睡裤 shuì kù
112 Quần rộng 宽松裤 kuānsōng kù
113 Quần thun 弹力裤 tánlì kù
114 Quần thụng của nữ 宽松式女裤 kuānsōng shì nǚ kù
115 Quần thụng dài 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
116 Quần vải bạt, quần vải thô 帆布裤 fānbù kù
117 Quần vải Oxford 牛津裤 niújīn kù
118 Quần váy 裙裤 qún kù
119 Quần váy liền áo 连衫裙裤 lián shān qún kù
120 Sườn xám 旗袍 qípáo
121 Thường phục của nữ 女式便服 nǚ shì biànfú
122 Trang phục bầu 孕妇服 yùnfù fú
123 Váy 裙子 qúnzi
124 Váy có dây đeo, váy 2 dây 背带裙 bēidài qún
125 Váy dài chấm đất 拖地长裙 tuō dì cháng qún
126 Váy dài xẻ tà, váy sườn xám 旗袍裙 qípáo qún
127 Váy đuôi cá 鱼尾裙 yú wěi qún
128 Váy hula 呼啦舞裙 hūlā wǔ qún
129 Váy lá sen 荷叶边裙 hé yè biān qún
130 Váy liền áo, áo váy 连衣裙 liányīqún
131 Váy liền áo bó sát 紧身连衣裙 jǐnshēn liányīqún
132 Váy liền áo hở ngực 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì liányīqún
133 Váy liền áo không tay 无袖连衣裙 wú xiù liányīqún
134 Váy liền áo kiểu sơ mi 衬衫式连衣裙 chènshān shì liányīqún
135 Váy liền áo ngắn 超短连衣裙 chāo duǎn liányīqún
136 Váy lót dài 衬裙 chènqún
137 Váy ngắn 超短裙 chāoduǎnqún
138 Váy ngắn vừa 中长裙 zhōng cháng qún
139 Váy nữ hở lưng 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
140 Váy siêu ngắn 超超短裙 chāo chāoduǎnqún
141 Váy suông 直统裙 zhí tǒng qún
142 Váy thêu hoa 绣花裙 xiùhuā qún
143 Váy xếp nếp 褶裥裙 zhě jiǎn qún

#2. Từ vựng tiếng Trung về quần áo NAM

1 Áo cộc tay của nam 男式变装短上衣 nán shì biàn zhuāng duǎn shàngyī
2 Áo đuôi tôm 燕尾服 yànwěifú
3 Áo tuxedo (lễ phục của nam) 无尾服 wú wěi fú
4 Âu phục, com lê 西装 xīzhuāng
5 Âu phục hai hàng khuy 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
6 Âu phục một hàng khuy 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
7 Lễ phục buổi sớm của nam 男式晨礼服 nán shì chén lǐfú
8 Lễ phục quân đội 军礼服 jūn lǐfú
9 Quần áo lót nam 男式短衬裤 nán shì duǎn chènkù
10 Quần lót nam 衬裤 chènkù
11 Trang phục kiểu Tôn Trung Sơn 中山装 zhōngshānzhuāng
12 Trang phục lính dù 三宾服 sān bīn fú

#3. Từ vựng tiếng Trung về Quần áo TRẺ EM

1 Áo chui đầu 童套衫 tóng tàoshān
2 Áo ngủ của trẻ em 儿童睡衣 értóng shuìyī
3 Đồng phục học sinh 学生服 xuéshēng fú
4 Quần áo lót trẻ em 儿童内衣 értóng nèiyī
5 Quần áo trẻ em 童装 tóngzhuāng
6 Quần áo trẻ sơ sinh 婴儿服 yīngér fú
7 Quần đầm 裙裤 qún kù
8 Quần xẻ đũng (cho trẻ em) 开裆裤 kāidāngkù
9 Quần yếm 连裤背心 lián kù bèixīn
10 Tã trẻ em 尿布 niàobù
11 Váy em gái 童女裙 tóngnǚ qún
12 Váy yếm 围兜群 wéi dōu qún

#4. Phụ kiện Quần áo trong tiếng Trung

1 Ca-ra-vát, cà vạt 领带 lǐngdài
2 Cái kẹp dây đeo tất 吊袜带夹子 diàowàdài jiázi
3 Cái kẹp tóc 发夹 fǎ jiā
4 Dây đeo (quần, váy) 背带 bēidài
5 Dây đeo tất 吊袜带 diàowàdài
6 Găng tay 手套 shǒutào
7 Kẹp cà vạt 领带扣针 lǐngdài kòu zhēn
8 Khăn choàng vai, áo choàng không tay (của phụ nữ) 披肩 pījiān
9 Khăn mùi soa, khăn tay 手帕 shǒupà
10 Khăn mùi soa (gắn trên túi áo veston của nam) 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà
11 Khăn quàng cổ 围巾 wéijīn
12 Khăn quàng cổ dài 长围巾 cháng wéijīn
13 Lưới búi tóc 发网 fǎ wǎng
14 Tất, vớ 袜子 wàzi
15 Tất (vớ) lông cừu 羊毛袜 yángmáo wà
16 Tất dài 长筒袜 zhǎng tǒng wà
17 Tất liền quần 连裤袜 lián kù wà
18 Tất ngắn 短袜 duǎn wà
19 Tất ni lông 尼龙袜 nílóng wà
20 Tất sợi tơ tằm 丝袜 sīwà
21 Thắt lưng (dây nịt) 裤带, 腰带 kù dài, yāodài
22 Thắt lưng da (dây nịt da) 皮带 pídài

#5. Từ vựng tiếng Trung: Cắt may Quần áo

STT Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
1 Chiều dài tay áo 袖长 xiù cháng
2 Chiều dài váy 裙长 qún cháng
3 Chiều rộng của vai 肩宽 jiān kuān
4 Cổ (áo) 领口 lǐngkǒu
5 Cổ áo 领子 lǐngzi
6 Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu 气泡领 qìpào lǐng
7 Cổ bẻ 翻领 fānlǐng
8 Cổ chữ U U字领 U zì lǐng
9 Cổ chữ V V字领 V zì lǐng
10 Cổ cứng 硬领 yìng lǐng
11 Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ 小圆领 xiǎo yuán lǐng
12 Cổ mềm 软领 ruǎn lǐng
13 Cổ nhọn 尖领 jiān lǐng
14 Cổ thìa 汤匙领 tāngchí lǐng
15 Cổ thuyền 船龄 chuán líng
16 Cổ vuông 方口领 fāng kǒu lǐng
17 Cửa tay áo, măng sét 袖口 xiù kǒu
18 Dạ hoa văn dích dắc 人字呢 rén zì ní
19 Da lộn 绒面革 róng miàn gé
20 Đăng ten vàng/bạc 金银花边 jīn yín huābiān
21 Đường khâu, đường may 线缝 xiàn fèng
22 Đường may, đường khâu 针脚 zhēnjiǎo
23 Đường xếp li ở cổ tay áo 衬袖 chèn xiù
24 Hàng len dạ 毛料, 呢子 máoliào, ní zi
25 Kích thước lưng áo, vòng eo lưng 腰身 yāoshēn
26 Kiểu 款式 kuǎnshì
27 Kiểu quần áo 服装式样 fúzhuāng shìyàng
28 Lai quần 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
29 Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng
30 Lót vai, đệm vai 垫肩 diànjiān
31 Miếng vải lót cổ áo 领衬 lǐng chèn
32 Miếng vải lót ống tay 袖衬 xiù chèn
33 Nắp túi 口袋盖 kǒudài gài
34 Nỉ áo khoác (melton) 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
35 Ống quần 裤腿 kùtuǐ
36 Ống tay 袖孔 xiù kǒng
37 Ồng tay áo 袖子 xiùzi
38 Quần áo 服装 fúzhuāng
39 Quần áo biển 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
40 Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
41 Quần áo công sở 工作服 gōngzuòfú
42 Quần áo cưới 婚礼服 hūn lǐfú
43 Quần áo da 皮革服装 pígé fúzhuāng
44 Quần áo da lông 毛皮衣服 máopí yīfú
45 Quần áo đặt may 定制的服装 dìngzhì de fúzhuāng
46 Quần áo làm bằng vải dầu 油布衣裤 yóu bùyī kù
47 Quần áo may sẵn 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
48 Quần áo may thủ công 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
49 Quần áo một mầu (quần áo trơn) 单色衣服 dān sè yīfú
50 Quần áo mùa đông 冬装 dōngzhuāng
51 Quần áo mùa hè 夏服 xiàfú
52 Quần áo mùa thu 秋服 qiū fú
53 Quần áo ngủ (pyjamas) 睡衣裤 shuìyī kù
54 Quần áo Tết (mùa xuân) 春装 chūnzhuāng
55 Tay áo giả 套袖 tào xiù
56 Tay vòng nách 装袖 zhuāng xiù
57 Thời trang 时装 shízhuāng
58 Thường phục 变装 biàn zhuāng
59 Trang phục dân tộc 民族服装 mínzú fúzhuāng
60 Trang phục hải quân 海军服装 hǎijūn fúzhuāng
61 Trang phục lễ hội 节日服装 jiérì fúzhuāng
62 Trang phục nông dân 农民服装 nóngmín fúzhuāng
63 Trang phục truyền thống 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
64 Túi 口袋 kǒudài
65 Túi áo ngực 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
66 Túi có nắp 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
67 Túi nhỏ 表袋 biǎo dài
68 Túi quần 裤袋 kù dài
69 Túi sau quần 裤子后袋 kùzi hòu dài
70 Túi sau váy 裙子后袋 qúnzi hòu dài
71 Túi sườn, túi cạnh 插袋 chādài
72 Túi trong (túi chìm) 暗袋 àn dài
73 Vạt áo 下摆 xiàbǎi
74 Viền 折边 zhé biān
75 Vòng eo 腰围 yāowéi
76 Vòng mông 臀围 tún wéi
77 Vòng ngực 胸围 xiōngwéi
78 Y phục Trung Quốc 中装 zhōng zhuāng

Ngoài ra còn một số từ bạn có thể quan tâm như: gấp quần áo, phơi quần áo, may quần áo giặt quần áo và mặc quần áo trong tiếng Trung là gì? máy sấy quần áo, dầu nước xả quần áo, là ủi quần áo tiếng Trung, Quần áo đôi, áo bầu tiếng Trung.

1 phơi quần áo 衣服烘干 Yīfú hōng gān
2 gấp quần áo 折叠衣服 Zhédié yīfú
3 may quần áo 缝制衣服 Féng zhì yīfú
4 giặt quần áo 洗衣服 Xǐ yīfú
5 mặc quần áo 连衣裙 Liányīqún
6 Móc treo quần áo 衣架 Yījià
7 dầu xả quần áo 衣服护发素 Yīfú hù fā sù
8 ủi quần áo 熨衣服 Yùn yīfú
9 quần áo đôi 双层衣服 Shuāng céng yīfú
10 quần áo bầu 当选的衣服 Dāngxuǎn de yīfú

#6. Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về Quần áo khác

1 Chiều dài tay áo 袖长 xiù cháng
2 Chiều dài váy 裙长 qún cháng
3 Chiều rộng của vai 肩宽 jiān kuān
4 Cổ (áo) 领口 lǐngkǒu
5 Cổ áo 领子 lǐngzi
6 Cổ áo kiểu sườn xám, cổ Tàu 气泡领 qìpào lǐng
7 Cổ bẻ 翻领 fānlǐng
8 Cổ chữ U U字领 U zì lǐng
9 Cổ chữ V V字领 V zì lǐng
10 Cổ cứng 硬领 yìng lǐng
11 Cổ kiểu Peter Pan, cổ tròn nhỏ 小圆领 xiǎo yuán lǐng
12 Cổ mềm 软领 ruǎn lǐng
13 Cổ nhọn 尖领 jiān lǐng
14 Cổ thìa 汤匙领 tāngchí lǐng
15 Cổ thuyền 船龄 chuán líng
16 Cổ vuông 方口领 fāng kǒu lǐng
17 Cửa tay áo, măng sét 袖口 xiù kǒu
18 Dạ hoa văn dích dắc 人字呢 rén zì ní
19 Da lộn 绒面革 róng miàn gé
20 Đăng ten vàng/bạc 金银花边 jīn yín huābiān
21 Đường khâu, đường may 线缝 xiàn fèng
22 Đường may, đường khâu 针脚 zhēnjiǎo
23 Đường xếp li ở cổ tay áo 衬袖 chèn xiù
24 Hàng len dạ 毛料, 呢子 máoliào, ní zi
25 Kích thước lưng áo, vòng eo lưng 腰身 yāoshēn
26 Kiểu 款式 kuǎnshì
27 Kiểu quần áo 服装式样 fúzhuāng shìyàng
28 Lai quần 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
29 Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng
30 Lót vai, đệm vai 垫肩 diànjiān
31 Miếng vải lót cổ áo 领衬 lǐng chèn
32 Miếng vải lót ống tay 袖衬 xiù chèn
33 Nắp túi 口袋盖 kǒudài gài
34 Nỉ áo khoác (melton) 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
35 Ống quần 裤腿 kùtuǐ
36 Ống tay 袖孔 xiù kǒng
37 Ồng tay áo 袖子 xiùzi
38 Quần áo 服装 fúzhuāng
39 Quần áo biển 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng
40 Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
41 Quần áo công sở 工作服 gōngzuòfú
42 Quần áo cưới 婚礼服 hūn lǐfú
43 Quần áo da 皮革服装 pígé fúzhuāng
44 Quần áo da lông 毛皮衣服 máopí yīfú
45 Quần áo đặt may 定制的服装 dìngzhì de fúzhuāng
46 Quần áo làm bằng vải dầu 油布衣裤 yóu bùyī kù
47 Quần áo may sẵn 现成服装 xiànchéng fúzhuāng
48 Quần áo may thủ công 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú
49 Quần áo một mầu (quần áo trơn) 单色衣服 dān sè yīfú
50 Quần áo mùa đông 冬装 dōngzhuāng
51 Quần áo mùa hè 夏服 xiàfú
52 Quần áo mùa thu 秋服 qiū fú
53 Quần áo ngủ (pyjamas) 睡衣裤 shuìyī kù
54 Quần áo Tết (mùa xuân) 春装 chūnzhuāng
55 Tay áo giả 套袖 tào xiù
56 Tay vòng nách 装袖 zhuāng xiù
57 Thời trang 时装 shízhuāng
58 Thường phục 变装 biàn zhuāng
59 Trang phục dân tộc 民族服装 mínzú fúzhuāng
60 Trang phục hải quân 海军服装 hǎijūn fúzhuāng
61 Trang phục lễ hội 节日服装 jiérì fúzhuāng
62 Trang phục nông dân 农民服装 nóngmín fúzhuāng
63 Trang phục truyền thống 传统服装 chuántǒng fúzhuāng
64 Túi 口袋 kǒudài
65 Túi áo ngực 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
66 Túi có nắp 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
67 Túi nhỏ 表袋 biǎo dài
68 Túi quần 裤袋 kù dài
69 Túi sau quần 裤子后袋 kùzi hòu dài
70 Túi sau váy 裙子后袋 qúnzi hòu dài
71 Túi sườn, túi cạnh 插袋 chādài
72 Túi trong (túi chìm) 暗袋 àn dài
73 Vạt áo 下摆 xiàbǎi
74 Viền 折边 zhé biān
75 Vòng eo 腰围 yāowéi
76 Vòng mông 臀围 tún wéi
77 Vòng ngực 胸围 xiōngwéi
78 Y phục Trung Quốc 中装 zhōng zhuāng
1 Quần áo 服装 Fú zhuāng
2 Quần áo ăn 餐服 cān fú
3 Quần áo biển 海滨服装 hǎibīn fú zhuāng
4 Quần áo cắt may bằng máy 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú
5 Quần áo công sở 工作服 gōng zuòfú
6 Quần áo cưới 婚礼服 hūn lǐfú
7 Quần áo da 皮革服装 pígé fúzhuāng
8 Quần áo dạ hội 夜礼服 yè lǐfú
9 Quần áo da lông 毛皮衣服 máopí yīfú
10 Quần áo đặt may 钉制的服装 dīng zhì de fúzhuāng
11 Quần áo may bằng thủ công 手工缝制的衣服 shǒu gōng féng zhì de yīfú
12 Quần áo may sẵn 现成服装 xiàn chéng fúzhuāng
13 Quần áo mặc ở nhà của nữ 女式家庭便服 nǚ shì jiātíng biànfú
14 Quần áo một màu (quần áo trơn) 单色衣服 dān sè yīfú
15 Quần áo mùa đông 冬装 dōng zhuāng
16 Quần áo mùa hè 夏服 xiàfú
17 Quần áo mùa thu 秋服 qiū fú
18 Quần áo nữ ống thẳng kiểu túi 袋式直统女装 dài shì zhí tǒng nǚzhuāng
19 Quần áo ngủ (pyjamas) 睡衣裤 shuìyī kù
20 Quần áo tết (mùa xuân) 春装 chūn zhuāng
21 Quần áo thêu hoa 绣花衣服 xiùhuā yīfú
22 Quần áo thường ngày 家常便服 jiācháng biànfú
23 Quần áo trẻ con 童装 tóng zhuāng
24 Quần áo trẻ sơ sinh 婴儿服 yīngér fú
25 Quần áo vải dầu 油布衣裤 yóu bùyī kù
26 Quần áo vải hoa 花衣服 huā yīfú
27 Quần áo vải mỏng 透明的衣服 tòumíng de yīfú
28 Quần áo vải sợi bông 毛巾布服装 máojīn bù fúzhuāng
29 Quần bò, quần jean 牛仔裤 niú zǎi kù
30 Quần bông 棉裤 mián kù
31 Quần cộc, quần đùi 短裤 duǎn kù
32 Quần cưỡi ngựa 马裤 mǎkù
33 Quần dài 长裤 cháng kù
34 Quần hai lớp 夹裤 jiá kù
35 Quần ka ki 卡其裤 kǎqí kù
36 Quần liền áo 连衫裤 lián shān kù
37 Quần liền tất 连袜裤 lián wà kù
38 Quần lót 三角裤 sānjiǎo kù
39 Quần lót ngắn 短衬裤 duǎn chènkù
40 Quần nhung kẻ 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
41 Quần nhung sợi bông 棉绒裤子 mián róng kùzi
42 Quần ống chẽn lửng của nữ 紧身半长女裤 jǐnshēn bàn cháng nǚ kù
43 Quần ống chẽn, quần ống bó 瘦腿紧身裤 shòu tuǐ jǐnshēn kù
44 Quần ống loe 喇叭裤 lǎbā kù
45 Quần ống túm 灯笼裤 dēng longkù
46 Quần pyjamas 睡裤 shuì kù
47 Quần rộng 宽松裤 kuānsōng kù
48 Quần thun 弹力裤 tánlì kù
49 Quần thụng của nữ 宽松式女裤 kuān sōng shì nǚ kù
50 Quần thụng dài 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
51 Quần vải bạt, quần vải thô 帆布裤 fānbù kù
52 Quần vải oxford 牛津裤 niújīn kù
53 Quần váy 裙裤 qún kù
54 Quần váy liền áo 连衫裙裤 lián shān qún kù
55 Quần xẻ đũng (cho trẻ con) 开裆裤 kāi dāng kù
56 Áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ 女式织锦长外套 nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào
57 Áo bành-tô 大衣 dàyī
58 Áo bông 棉衣 miányī
59 Áo bơi 游泳衣 yóu yǒng yī
60 Áo bơi kiểu váy 裙式泳装 qún shì yǒng zhuāng
61 Áo cánh 上衣 shàngyī
62 Áo có lớp lót bằng bông 棉袄 miánǎo
63 Áo có tay 有袖服装 yǒu xiù fúzhuāng
64 Áo cổ đứng 立领上衣 lìlǐng shàngyī
65 Áo cộc tay của nam 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
66 Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng) 宽松短上衣 kuān sōng duǎn shàngyī
67 Áo choàng 卡曲衫 kǎ qū shān
68 Áo dài của nữ 长衫 chángshān
69 Áo đuôi nhạn 燕尾服 yàn wěifú
70 Áo gi-lê 西装背心 xī zhuāng bèixīn
71 Áo gió 风衣 fēngyī
72 Áo hai lớp 夹袄 jiá ǎo
73 Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt) 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì
74 Áo hở lưng 裸背式服装 luǒ bèi shì fúzhuāng
75 Áo jacket 茄克衫 jiākè shān
76 Áo jacket da 皮茄克 pí jiākè
77 Áo jacket dày liền mũ 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè
78 Áo kiểu cánh bướm 蝴蝶山 húdié shān
79 Áo kiểu cánh dơi 蝙蝠衫 biānfú shān
80 Áo kiểu thể thao 运动衫 yùndòng shān
81 Áo kimono (nhật bản) 和服 héfú
82 Áo khoác bằng nỉ dày 厚呢大衣 hòu ne dàyī
83 Áo khoác bông 棉大衣 mián dàyī
84 Áo khoác có lớp lót bông tơ 丝棉袄 sī miánǎo
85 Áo khoác có lớp lót da 皮袄 pí ǎo
86 Áo khoác da lông 毛皮外衣 máopí wàiyī
87 Áo khoác dày 厚大衣 hòu dàyī
88 Áo khoác ngắn (gọn nhẹ) 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
89 Áo khoác ngoài 马褂 mǎguà
90 Áo khoác ngoài bó hông 束腰外衣 shù yāo wàiyī
91 Áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm 晨衣 chén yī
92 Áo khoác ngoài kiểu thụng 宽松外衣 kuān sōng wàiyī
93 Áo khoác siêu dày 特长大衣 tècháng dàyī
94 Áo khoác thụng 宽松罩衣 kuān sōng zhàoyī
95 Áo khoác, áo choàng 罩衫 zhàoshān
96 Áo không có tay 无袖服装 wú xiù fúzhuāng
97 Áo không đuôi tôm (lễ phục) 无尾礼服 wú wěi lǐfú
98 Áo lót bên trong 衬里背心 chènlǐ bèixīn
99 Áo lót của nữ 女式内衣 nǚshì nèiyī
100 Áo lót rộng không có tay của nữ 女式无袖宽内衣 nǚ shì wú xiù kuān nèiyī
101 Áo lót viền đăng ten ren của nữ 女式花边胸衣 nǚ shì huābiān xiōng yī
102 Áo may ô bông, áo trấn thủ 棉背心 mián bèixīn
103 Áo may ô mắt lưới 网眼背心 wǎngyǎn bèixīn
104 Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ 女式宽松外穿背心 nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn
105 Áo mặc trong kiểu Trung Quốc 中式小褂 zhōngshì xiǎoguà
106 Áo ngắn bó sát người 紧身短上衣 jǐnshēn duǎn shàngyī
107 Áo ngủ của trẻ con 儿童水衣 értóng shuǐ yī
108 Áo ngủ dài kiểu sơ mi 衬衫式长睡衣 chèn shān shì cháng shuìyī
109 Áo ngủ, váy ngủ 睡衣 shuìyī
110 Áo sơ mi bó 紧身衬衫 jǐnshēn chènshān
111 Áo sơ mi cộc tay 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
112 Áo sơ mi dài tay 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
113 Áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam 仿男士女衬衫 fǎng nánshì nǚ chènshān
114 Áo sơ mi vải dệt lưới 网眼衬衫 wǎngyǎn chènshān
115 Áo tắm nữ có dây đeo 有肩带的女式泳装 yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng
116 Áo tơi 斗蓬 dòu péng
117 Áo thể thao 运动上衣 yùndòng shàngyī
118 Áo thọ 寿衣 shòuyī
119 Áo thun t 恤衫 xùshān
120 Áo veston hai mặt 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān
121 Áo yếm, áo lót của nữ 金胸女衬衣 jīn xiōng nǚ chènyī
122 Âu phục hai hàng khuy 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
123 Âu phục một hàng khuy 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
124 Âu phục thường ngày 日常西装 rìcháng xīzhuāng
125 Âu phục, com lê 西装 xīzhuāng
126 Bao tay áo 套袖 tào xiù
127 Bộ làm việc áo liền quần 连衫裤工作服 lián shān kù gōngzuòfú
128 Bộ quần áo chẽn 紧身衣裤 jǐnshēn yī kù
129 Bộ quần áo jean 牛仔套装 niúzǎi tàozhuāng
130 Bộ quần áo liền quần 裤套装 kù tàozhuāng
131 Bộ quần áo săn 猎装 liè zhuāng
132 Bộ quần áo thường ngày 便服套装 biànfú tào zhuāng
133 Bộ váy nữ 女裙服 nǚ qún fú
134 Cắt nay, thợ may 裁缝 cáiféng
135 Cổ (áo) 领口 lǐngkǒu
136 Cổ áo dài, cổ tàu 旗袍领 qípáo lǐng
137 Cổ bẻ 翻领 fānlǐng
138 Cổ cứng 硬领 yìng lǐng
139 Cổ chữ u u 字领 zì lǐng
140 Cổ chữ v v 字领 zì lǐng
141 Cổ kiểu peter pan (xứ sở thần thoại), cổ tròn nhỏ 小圆领 xiǎo yuán lǐng
142 Cổ mềm 软领 ruǎn lǐng
143 Cổ nhọn 尖领 jiān lǐng
144 Cổ tay 领子 lǐngzi
145 Cổ thìa 汤匙领 tāngchí lǐng
146 Cổ thuyền 船领 chuán lǐng
147 Cổ vuông 方口领 fāng kǒu lǐng
148 Cuốn biên, viền vàng 金银花边 jīn yín huābiān
149 Cửa tay áo, măng sét 袖口 xiùkǒu
150 Chiều dài áo 腰身 yāoshēn
151 Chiều dài tay áo 袖长 xiù cháng
152 Chiều dài váy 裙长 qún cháng
153 Chiều rộng của vai 肩宽 jiān kuān
154 Dạ hoa văn dích dắc 人字呢 rén zì ní
155 Da lộn (da mềm),da thuộc 绒面革 róng miàn gé
156 Dạ melton 麦尔登呢 mài ěr dēng ní
157 Dây đeo tạp dề 围裙带 wéiqún dài
158 Đầm bầu 孕妇服 yùnfù fú
159 Đồ lót, nội y 内衣 nèiyī
160 Đồng phục học sinh 学生服 xuéshēng fú
161 Đường chân kim 针脚 zhēn jiǎo
162 Đường khâu 线缝 xiàn fèng
163 Hàng len dạ 毛料,呢子 máoliào, ní zi
164 Kiểu 款式 kuǎnshì
165 Kiểu quần áo 服装式样 fú zhuāng shìyàng
166 Khuy áo 纽扣 niǔ kòu
167 Khuy cổ 领扣 lǐng kòu
168 Khuyết áo 扭襻 niǔ pàn
169 Lễ phục 礼服 lǐfú
170 Lễ phục buổi sớm của nam 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
171 Lễ phục của nữ 女式礼服 nǚ shì lǐfú
172 Lễ phục quân đội 军礼服 jūn lǐfú
173 Lễ phục thường của nữ 女士常礼服 nǚ shì cháng lǐfú
174 Lót ngực của áo sơ mi 衬衫的硬前胸 chèn shān de yìng qián xiōng
175 Lót vai, đệm vai 垫肩 diàn jiān
176 Lụa tơ tằm 茧绸 jiǎn chóu
177 Lụa thê phi tơ 塔夫绸 tǎ fū chóu
178 Miếng vải lót cổ áo 领衬 lǐng chèn
179 Miếng vải lót ống ta 袖衬 xiù chèn
180 Mũ liền áo 风帽 fēng mào
181 Nắp túi 口袋盖 kǒudài gài
182 Nhung 法兰绒 fǎ lán róng
183 Nhung kẻ 灯心绒 dēng xīn róng
184 Nhung lông vịt 鸭绒 yā róng
185 Nhung mịn (vải bông mặt chần nhung) 平绒 píng róng
186 Nhung tơ 丝绒 sīróng
187 Ống quần 裤腿 kùtuǐ
188 Ống tay 袖孔 xiù kǒng
189 Ống tay áo 袖子 xiùzi
190 Pô pơ lin 毛葛 máo gé
191 Phần dưới của ống quần 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù
192 Phec mơ tuya quần 裤子拉链 kùzi lāliàn
193 Phec mơ tuya, dây kéo 拉链 lāliàn
194 Sợi dacron 的确凉 díquè liáng
195 Sợi len tổng hợp 毛的确凉 máo díquè liáng
196 Sợi terylen 涤纶 dí lún
197 Sườn xám 旗袍 qí páo
198 Tang phục 丧服 sāng fú
199 Tay áo 衬袖 chèn xiù
200 Tay áo nắp 装袖 zhuāng xiù
201 Tấm khoác vai 披肩 pījiān
202 Terylen ( sợi tổng hợp anh) 绉丝 zhòu sī
203 Tơ lụa 丝绸 sīchóu
204 Túi 口袋 kǒudài
205 Túi có nắp 有盖口袋 yǒu gài kǒudài
206 Túi để đồng hồ 表袋 biǎo dài
207 Túi ngực 上衣胸带 shàngyī xiōng dài
208 Túi phụ 插袋 chādài
209 Túi quần 裤袋 kù dài
210 Túi sau của quần 裤子后袋 kùzi hòu dài
211 Túi sau của váy 裙子后袋 qúnzi hòu dài
212 Túi trong (túi chìm) 暗袋 àn dài
213 Thời trang 时装 shí zhuāng
214 Thường phục 便装 biàn zhuāng
215 Thường phục của nữ 女式便服 nǚ shì biànfú
216 Trang phục dân tộc 民族服装 mínzú fúzhuāng
217 Trang phục hải quân 海军装 hǎijūn zhuāng
218 Trang phục kiểu tôn trung sơn 中山装 zhōng shān zhuāng
219 Trang phục lễ hội 节日服装 jiérì fúzhuāng
220 Trang phục lính dù 伞宾服 sǎn bīn fú
221 Trang phục nông dân 农民服装 nóng mín fúzhuāng
222 Trang phục truyền thống 传统服装 chuán tǒng fúzhuāng
223 Vải bạt 帆布 fānbù
224 Vải crepe blister 泡泡纱 pào pao shā
225 Vải gabardin 花达呢 huā dá ní
226 Vai ka ki 咔叽布 kā jī bù
227 Vải kếp hoa 乔其纱 qiáo qí shā
228 Vải lót 衬里 chènlǐ
229 Vải nỉ có hoa văn kẻ sọc, ô vuông 花呢 huāní
230 Vải ngoài (của áo hai lớp) 衬布 chèn bù
231 Vải nhung 绒布 róng bù
232 Vải pô pơ lin 府绸 fǔ chóu
233 Vải sợi bông 棉布 mián bù
234 Vái túi 袋布 dài bù
235 Vải vóc 衣料 yīliào
236 Vải xéc (beige) 哔叽 bìjī
237 Vạt áo 下摆 xiàbǎi
238 Váy 裙裤 qún kù
239 Váy có dây đeo 背带裙 bēidài qún
240 Váy dài 旗袍裙 qípáo qún
241 Váy dài chấm đất 拖地长裙 tuō dì cháng qún
242 Váy đuôi cá 鱼尾裙 yú wěi qún
243 Váy hula 呼拉舞裙 hū lā wǔ qún
244 Váy lá sen 荷叶边裙 hé yè biān qún
245 Váy liền áo 连衣裙 lián yīqún
246 Váy liền áo bó người 紧身连衣裙 jǐnshēn lián yīqún
247 Váy liền áo hở ngực 大袒胸式连衣裙 dà tǎn xiōng shì lián yīqún
248 Váy liền áo kiểu sơ mi 衬衫式连衣裙 chèn shān shì lián yīqún
249 Váy liền áo không tay 无袖连衣裙 wú xiù lián yīqún
250 Váy liền áo ngắn 超短连衣裤 chāo duǎn lián yī kù
251 Váy lót dài 衬裙 chèn qún
252 Váy nữ hở lưng 裸背女裙 luǒ bèi nǚ qún
253 Váy ngắn 超短裙 chāo duǎn qún
254 Váy ngắn vừa 中长裙 zhōng cháng qún
255 Váy nhiều nếp gấp 褶裥裙 zhě jiǎn qún
256 Váy ống thẳng 直统裙 zhí tǒng qún
257 Váy quây 围裙 wéiqún
258 Váy siêu ngắn 超超短裙 chāo chāo duǎn qún
259 Váy thêu hoa 绣花裙 xiù huā qún
260 Viền 折边 zhé biān
261 Vòng eo 腰围 yāo wéi
262 Vòng mông 臀围 tún wéi
263 Vòng ngực 胸围 xiōng wéi
264 Y phục Trung Quốc 中装 zhōng zhuāng

#8. Kích cỡ Số đo Quần áo tiếng Trung (服装尺码)

Dưới đây là bảng size quần áo tiếng Trung: Bao gồm size quần áo tiếng Trung, chỉ số, chiều dài quần áo tiếng trung giúp bạn chọn lựa được Quần áo vừa vặn nhất cho mình.

Phong cách thời trang tiếng Trung

Bảng size số đo quần áo tiếng Trung

#9. Các thương hiệu, hãng quần áo nổi tiếng của Trung Quốc

Dưới đây là một số những thương hiệu thời trang nổi tiếng Trung Quốc. Các hãng quần áo thể thao, trẻ em bao gồm quần áo trẻ con, trẻ sơ sinh, bé trai bé gái nổi tiếng Trung Quốc có thể bạn biết:

Adidas: adidas.world.tmall.com

zara: zara.world.tmall.com

Taobao: guang.taobao.com

Pullandbear: pullandbear.world.tmall.com

C & A: ca.tmall.com

#10. Hội thoại mua quần áo tiếng Trung

Đoạn hội thoại bạn sẽ được biết cách hỏi đáp số đo, kích cỡ quần áo tiếng Trung. Các size mà bạn muốn chọn phù hợp với số đo, chỉ số quần áo bằng tiếng Trung của mình.

Hội thoại 1: Hỏi Size quần áo (请问这件衣服多少钱?)

  • 先生,这件连衣裙有什么号码?
  • Xiān shēng, zhè jiàn lián yī qún yǒu shén me hào mǎ?
  • Xen sâng, trơ chen lén y chún(s) giẩu sẩn mơ hạo mả?
Em ơi, cái váy này có mấy cỡ?
  • 有4个号码:S, M, L, XL。
  • Yǒu 4 gè hào mǎ:S, M, L, XL.
  • Giẩu xự cưa hạo mả:S, M, L, XL.
Có 4 cỡ: S, M, L, XL
  • 有什么颜色?
  • Yǒu shén me yán sè?
  • Giẩu sấn mơ dén sưa?
Có mấy màu?
  • 三个颜色:红色,白色,黑色。
  • Sān gè yán sè: Hóng sè, bái sè, hēi sè.
  • Xan cưa dén sựa: khúng sựa, bái sựa, khây sựa.
Có 3 màu: đỏ, trắng, đen
  • 你要什么颜色的?
  • Nǐ yào shén me yán sè de?
  • Nỉ ieo sấn mư dén sựa?
Chị muốn mua màu gì?
  • 我喜欢白色的。
  • Wǒ xǐ huān bái sè de.
  • Ủa xỉ khoạn bái sựa tơ.
Tôi muốn mua màu trắng.
  • 给你这件。
  • Gěi nǐ zhè jiàn.
  • Cấy nỉ trợ chẹn.
Đây chị xem đi.
  • 这件太小的了,还给我M码。
  • Zhè jiàn tài xiǎo dele, hái gěi wǒ M mǎ.
  • Trơ chẹn thại xẻo tơ lơ, hái cấy ủa M mả.
Bộ này hơi nhỏ, lấy cho chị cỡ M.
  • 对不起,白色没有M号吗了。
  • Duì bù qǐ, bái sè méi yǒu M hào mă le.
  • Tuậy bụ chi(s), bái sựa mấy iểu M khạo mả?
Xin lỗi chị, màu trắng không còn cỡ M.
  • 你要红色的吗?
  • Nǐ yào hóng sè de ma?
  • Nỉ dao khúng sựa tơ ma?
Chị xem màu đó có được không?
  • OK.我能试吗?看合适不合适?
  • OK. Wǒ néng shì ma? Kàn hé shì bù hé shì?
  • Ok. Ủa nấng sự ma? Khạn khứa sự bu khứa sự?
Ok. Tôi có thể thử được không? Xem có hợp với tôi không?
  • 好的,没问题。
  • Hǎo de, méi wèn tí.
  • Hảo tơ, mấy uân thí.
Vâng, chị cứ thử đi.
  • 谢谢你。
  • Xièxiè nǐ.
  • Xiê xiề nỉ.
Cảm ơn em.

Hội thoại 2: Bộ quần áo này bao nhiêu tiền ? (请问这件衣服多少钱?)

  • A: 请问这件衣服多少钱?
  • qǐng wèn zhè jiànyīfu duō shǎo qián?
  • How much is this clothing?
Xin hỏi bộ quần áo này giá bao nhiêu?
  • B:这件一百二十块。
  • zhè jiàn yì bǎi èrshí kuài。
  • Its 120 yuan.
Bộ này 120 tệ
A: Có giảm giá không?

yǒu zhé kòu ma?

Có giảm giá nào không?

Có khuyến mãi không
B: Xin lỗi, không phải lúc này.

bùhǎoyìsi, zànshí méiyǒu。

Tôi xin lỗi, không giảm giá tạm thời.

Xin lỗi hiện tại không có.

Từ vựng cần học

見 見 item : bộ, cái, chiếc (Lượng từ của quần áo)
Quần áo của bạn clothing : quần áo
Tiền Qián money : tiền
Khối Kuài a unit of RMB: tệ
Zhé kòu giảm giá discount : giảm giá, khuyến mãi
Zàn shí temporary : tạm thời
Méi y nou không there is not /without : Không có

Xem thêm đoạn hội thoại khác

你好,你需要什么?

nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?

Xin chào, chị cần gì ạ?
我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?

Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma?

Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?
不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?

Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng?

Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?
我喜欢,很适合我,多少钱?

Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián?

Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền?
很便宜,50万而已。

Hěn piányí, 50 wàn éryǐ.

Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ.
为什么那么贵呢?

Wèishéme nàme guì ne?

Tại sao lại đắt như vậy?
因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%棉花的。

Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100% miánhuā de.

Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.
那洗过的会退色吗?

Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma?

Vậy khi giặt rồi có phai màu không?
绝对不会的,手洗会更好的。

Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de.

Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn.
我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?

Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě?

Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô?
放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。

Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn.

Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn.
也行,帮我包起来吧。

Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba.

Vậy cũng được, giúp tôi gói lại.

#11. Đoạn hội thoại giao tiếp tại Cửa hàng mua bán Quần áo

服装店 Cửa hàng bán quần áo

1. 会话 Hội thoại

Hội thoại 1

欢迎光临!
Huānyíng guānglín!
Chào mừng đến với cửa hàng!

我想买一件 35岁男人穿的上衣。
Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn 35 suì nánrén chuān de shàngyī.
Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 35 tuổi.

我们店男装上衣有很多种的。您想买男装衬衫, T恤还是外套?
Wǒmen diàn nánzhuāng shàngyī yǒu hěnduō zhǒng de. Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào?
Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo dành chon am. Anh muốn mau áo sơ mi, áo thun hay áo khoác?

我想买件男衬衫。
Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān.
Tôi muốn mua áo sơ mi.

好的,我们店男装衬衫是多种多样的,样式是很现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?
Hǎo de, wǒmen diàn nánzhuāng chènshān shì duō zhǒng duōyàng de, yàngshì shì hěn xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān?
Vâng, cửa hàng chúng tôi áo sơ mi nam mẫu mã rất đa dạng và hiện đại, hợp thời trang. Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay.

长袖的。
Cháng xiù de.
Dài tay.

好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。这是 2013年新款的男装衬衫,请您看看。
Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān, qǐng nín kàn kàn.
Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. Đây là mẫu mới nhất năm 2013, mời anh xem.

都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色?
Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè?
Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào?

是的,有白色,黑色和绿色。
Shì de, yǒu báisè, hēisè hé lǜsè.
Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh.

你想哪个颜色适合我呢?
Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne?
Cô nghĩ màu nào hợp với tôi nhất?

好,我想黑色给你带来阔气,白色雅致和绿色使您变得更年经。
Hǎo, wǒ xiǎng hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì, báisè yǎzhì hé lǜsè shǐ nín biàn dé gēng nián jīng.
À, tôi nghĩ màu đen mang lại cho anh vẻ sang trọng, màu trắng nho nhã và màu xanh sẽ giúp anh trẻ trung hơn, đều rất hợp với anh đấy.

好吧,我可以试穿吗?
Hǎo ba, wǒ kěyǐ shì chuān ma?
Được, tôi mặc thử được không?

当然可以啊,先生,请您进试衣间。
Dāngrán kěyǐ a, xiānshēng, qǐng nín jìn shì yī jiān.
Đương nhiên là được, mời anh vào phòng thay đồ.

我经常穿尺码 L。
Wǒ jīngcháng chuān chǐmǎ L.
Tôi thường mặc size L.


Hội thoại 1

你好,你需要什么?
nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme?
Xin chào, chị cần gì ạ?

我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?
Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma?
Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?

不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?
Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng?
Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?

我喜欢,很适合我,多少钱?
Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián?
Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền?

很便宜,50万而已。
Hěn piányí,50 wàn éryǐ.
Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ.

为什么那么贵呢?
Wèishéme nàme guì ne?
Tại sao lại đắt như vậy?

因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是 100%棉花的。
Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100%miánhuā de.
Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.

那洗过的会退色吗?
Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma?
Vậy khi giặt rồi có phai màu không?

绝对不会的,手洗会更好的。
Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de.
Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn.

我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?
Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě?
Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô?

放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。
Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén depīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn.
Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn.

也行,帮我包起来吧。
Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba.
Vậy cũng được, giúp tôi gói lại


2. Giải thích từ ngữ

赶时髦:hợp thời trang
我们店零售价就是别人的批发价:giá bán lẻ của chúng tôi là giá bán buôn của nhà khác.

3. Từ vựng cửa đoạn hội thoại trên

1 阔气 Kuòqì lịch lãm
2 雅致 yǎzhì nhã nhặn
3 试衣间 shì yī jiān phòng thử đồ
4 尺码 chǐmǎ số đo, size
5 雪纺 xuě fǎng voan
6 花哨 huāshào màu mè rực rỡ
7 面料 miànliào chất liệu
8 棉花 miánhuā cotton
9 退色 tuìshǎi phai màu
10 清新 qīngxīn tươi mới, trong lành
11 批发价 pīfā jià giá bán buôn
12 零售价 língshòu jià giá bán lẻ
13 韩国 hánguó Hàn Quốc

Bài học mua quần áo trong tiếng Trung của chúng ta đến đây kết thúc rồi. Chắc hẳn các bạn đã có một số vốn từ vựng quần áo tiếng Trung có thể đi Trung Quốc nhập hàng, biết trả giá, biết mặc cả khi mua quần áo rồi nhỉ.

Có thể bạn quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành VẢI: Các loại vải vóc
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành về May mặc
  • Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Dệt sợi Dệt may

Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!