Phòng khám tiếng Trung là gì

Phòng khám tiếng Trung là gì

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ BỆNH VIỆN:Xem thêm các bài viết liên quanTừ vựng về bệnh tật trong tiếng TrungCác bệnh thường gặpTừ vựng tiếng Trung về thuốcI. Nhân viên của ngành: 部门人员 Bùmén rényuán1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa: 综合医院 zònghé yīyuàn2. Bệnh viện phụ sản: 妇产医院 fù chǎn yīyuàn3. Bệnh viện nhi đồng: 儿童医院 értóng yīyuàn4. Bệnh viện răng hàm mặt: 口腔医院 kǒuqiāng yīyuàn5. Bệnh viện nha khoa: 牙科医院 yákē yīyuàn6. Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm: 传染病医院 chuánrǎn bìng yīyuàn7. Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình: 整形外科医院 zhěngxíng wàikē yīyuàn8. Bệnh viện lao: 结核医院 jiéhé yīyuàn9. Bệnh viện đông y: 中医院 zhōngyīyuàn10. Bệnh viện tâm thần: 精神病院 jīngshénbìng yuàn11. Bệnh viện ung thư: 肿瘤医院 zhǒngliú yīyuàn12. Bệnh viện phong (cùi, hủi): 麻风院 máfēng yuàn13. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn14. Viện điều dưỡng: 疗养院 liáoyǎngyuàn15. Phòng chẩn trị: 诊疗所 zhěnliáo suǒ16. Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ): 妇女保健站 fùnǚ bǎojiàn zhàn17. Trạm cấp cứu: 急救站 jíjiù zhàn18. Phòng khám: 门诊部 ménzhěn bù19. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú: 住院部 zhùyuàn bù20. Phòng phát số: 挂号处 guàhào chù21. Phòng cấp cứu: 急诊室 jízhěn shì22. Phòng chẩn trị: 诊疗室 zhěnliáo shì23. Phòng mổ: 手术室 shǒushùshì24. Nội khoa: 内科 nèikē25. Ngoại khoa: 外科 wàikē26. Khoa sản: 妇产科 fù chǎnkē27. Khoa nhi: 儿科 érkē28. Khoa da liễu (bệnh ngoài da): 皮肤科 pífū kē29. Khoa thần kinh: 神经科 shénjīng kē30. Nhãn khoa, khoa mắt: 眼科 yǎnkē31. Khoa tai mũi họng: 耳鼻喉科 ěrbí hóu kē32. Khoa răng hàm mặt: 口腔科 kǒuqiāng kē33. Khoa tiết niệu: 泌尿科 mìniào kē34. Khoa ngoại chỉnh hình: 矫形外科 jiǎoxíng wàikē35. Khoa xương: 骨科 gǔkē36. Khoa tim: 心脏外科 xīnzàng wàikē37. Khoa não: 脑外科 nǎo wàikē38. Khoa châm cứu: 针灸科 zhēnjiǔ kē39. Khoa xoa bóp: 推拿科 tuīná kē40. Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm): 化验科 huàyàn kē41. Khoa phóng xạ: 放射科 fàngshè kē42. Phòng vật lý trị liệu: 理疗室 lǐliáo shì43. Phòng điều trị bằng điện: 电疗室 diànliáo shì44. Phòng hóa trị: 化疗室 huàliáo shì45. Phòng điện tim: 心电图室 xīndiàntú shì46. Phòng kiểm tra sóng siêu âm: 超声波检查室 chāoshēngbō jiǎnchá shì47. Phòng dược, nhà thuốc: 药房 yàofáng48. Ngân hàng máu: 血库 xuèkù49. Phòng hộ lý: 护理部 hùlǐ bù50. Phòng bệnh: 病房 bìngfáng51. Phòng sản phụ: 产科病房 chǎn kē bìngfáng52. Phòng cách ly: 隔离病房 gélí bìngfáng53. Phòng theo dõi: 观察室 guānchá shì54. Giường bệnh: 病床 bìngchuáng55. Nhân viên y tế: 医务人员 yīwù rényuán56. Viện trưởng: 院长 yuàn zhǎng57. Trưởng phòng y vụ: 医务部主任 yīwù bù zhǔrèn58. Trưởng phòng khám: 门诊部主任 ménzhěn bù zhǔrèn59. Y tá: 护士 hùshì60. Y tá trưởng: 护士长 hùshì zhǎng61. Y tá, y sĩ hộ sinh: 助产士 zhùchǎnshì62. Bác sĩ xét nghiệm: 化验师 huàyàn shī63. Dược sĩ: 药剂师 yàojì shī64. Bác sĩ gây mê: 麻醉师 mázuì shī65. Y tá thực tập: 实习护士 shíxí hù shì66. Nhân viên vệ sinh: 卫生员 wèishēngyuán67. Bác sĩ dinh dưỡng: 营养师 yíngyǎng shī68. Đông y: 中医 zhōng yī69. Tây y: 西医 xīyī70. Bác sĩ khoa nội: 内科医生 nèikē yīshēng71. Bác sĩ khoa ngoại: 外科医生 wàikē yīshēng72. Bác sĩ điều trị chính: 主治医生 zhǔzhìyīshēng73. Bác sĩ điều trị: 住院医生 zhùyuàn yīshēng74. Bác sĩ thực tập: 实习医生 shíxí yī shēng75. Chuyên gia về tim mạch: 心血管专家 xīn xiěguǎn zhuānjiā76. Chuyên gia về bệnh tâm thần: 精神病专家 jīngshénbìng zhuānjiā

>>>>Xem thêm:

  • trung tâm tiếng trung
  • khóa học tiếng trung giao tiếp

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG UY TÍN HÀ NỘIĐịa chỉ:Số 20, ngõ 199/1 Hồ Tùng Mậu, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà NộiEmail:[email protected]:097.5158.419( Cô Thoan)