Phụ lục hợp đồng thuê nhà tiếng Anh
Hợp đồng thuê nhà không bắt buộc phải công chứng nhưng bạn nên công chứng các hợp đồng thuê dài hạn hoặc có giá trị lớn. Nếu bên thuê căn hộ là người ngoại quốc, bạn soạn thêm hợp đồng thuê nhà cho người nước ngoài bằng tiếng Anh hoặc hợp đồng thuê căn hộ song ngữ. Show Tham khảo thêm một số biểu mẫu liên quan khác: - Mẫu hợp đồng thuê nhà pháp nhân với cá nhân - Mẫu hợp đồng thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước - Mẫu hợp đồng thuê nhà xưởng và kho bãi
phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh 1. Phụ lục hợp đồng trong tiếng anh là gì?Contract annex Cách phát âm: / ˈKɒntrækt əˈneks / Loại từ: Danh từ Định nghĩa: Contract annex: được biết đến như phụ lục hợp đồng. Từ này được dùng để chỉ một một bộ phận của hợp đồng và có tác dụng tương tự như hợp đồng. Phụ lục hợp đồng sẽ giúp quy định một cách chi tiết của một số điều khoản hoặc nếu không đạt được sự đồng thuận về bất kì chi tiết nào trong hợp đồng thì phần phụ lục sẽ bao gồm các nội dung sửa đổi, bổ sung trong hợp đồng.Từ phụ lục hợp đồng có thể được sử dụng là một phần đính kèm của hợp đồng với mục đích quy định nội dung và các điều khoản của hợp đồng trước khi thỏa thuận và ký kết.
2. Cách sử dụng từ “phụ lục hợp đồng” trong câu:phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh [Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
Đối với câu này, từ”contract annexes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên đứng sau nó là động từ thường nguyên mẫu “ need”.
Đối với câu này, từ”contract annexes” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều. [Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
Đối với câu này, từ”the contract annex” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
Đối với câu này, từ”the contract annex” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
Đối với câu này, từ “contract annex” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The part in the contract that you need to read carefully because in that part, there are a lot of terms that need to be agreed by you”. [Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
Đối với câu này, từ “ Because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ contract annex”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu. [Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]
Đối với câu này, từ “contract annex” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this part of the contract” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn. 3. Một số cụm từ có liên quan đến “phụ lục hợp đồng”:phụ lục hợp đồng trong tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “phụ lục hợp đồng” trong tiếng Anh!!! |