Quả trứng tiếng anh đọc là gì

So today, we get our flu vaccines from ... chicken eggs, (Laughter) hundreds of millions of chicken eggs.

Khi ấp trứng, gà mái sẽ không đẻ thêm lứa mới mà ngồi ấp một lứa từ 6 trứng suốt 21 ngày.

When a hen naturally incubates eggs, she will stop laying new ones and sit on a “clutch” of 6 or more eggs for 21 days.

Gà mái có xu hướng trở thành những bà mẹ đòi ấp, chúng đẻ trung bình 135 trứng gà mỗi năm.

Hens tend to become broody, and are poor layers; they lay an average of 135 eggs per year.

Virút chỉ phát triển ở những cơ thể sống cho nên hoá ra là, đối với cúm trứng gà rất tốt

Viruses only grow in living things, and so it turned out that, for flu, chicken eggs worked really well.

Không nên dùng bánh lạt matzoth đã thêm những vật liệu như muối, đường, mạch nha, trứng gà hoặc hành củ.

Do not use matzoth that are made with added ingredients such as salt, sugar, malt, eggs or onions.

Có nhiều số liệu dinh dưỡng khác nhau về trứng lộn vì nó có thể là trứng gà lộn hoặc trứng vịt lộn.

There are different nutritional values for balut, since it can be either fertilized chicken or duck eggs.

Gia đình tôi cũng hưởng những sản phẩm của nông trại mình như trứng gà, và nuôi bò lấy sữa, kem, và bơ.

We also enjoyed the traditional fruits of farm work —eggs from our own chickens, and milk, cream, and butter from our own cows.

Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.

Thus, to a great extent, the eggs, poultry, and beef we eat are the result of grass being processed by an animal’s metabolism.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bánh khoai tây chiên, bánh cuốn, ốc , bánh tôm , lòng lợn, sô-cô-la, bánh quy phô mai, cá tẩm bột và khoai tây chiên, cơm tấm, tim, bún bò huế, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là quả trứng. Nếu bạn chưa biết quả trứng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quả trứng tiếng anh đọc là gì
Quả trứng tiếng anh là gì

Egg /eɡ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/08/Egg.mp3

Để đọc đúng quả trứng trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ egg /eɡ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ egg thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quả trứng là sản phẩm của các loài động vật đẻ trứng đẻ ra ví dụ như các loài chim, bò sát, rùa hay một số loại côn trùng cũng đẻ trứng. Trứng mà chúng ta dùng để làm thực phẩm thường là trứng của các loại chim hay gia cầm như chim cút, gà, vịt, ngan, ngỗng. Một quả trứng thường có cấu tạo gồm vỏ trứng, lòng trắng trứng và lòng đỏ trứng.
  • Từ egg là để chỉ chung về quả trứng, còn cụ thể quả trứng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Hình trứng tiếng anh là gì

Quả trứng tiếng anh đọc là gì
Quả trứng tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết quả trứng tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pastry /ˈpeɪ.stri/: bánh ngọt nướng
  • Vegetables /ˈvedʒ.tə.bəl/: rau
  • Cheese /tʃiːz/: pho mát
  • Kidney /ˈkɪdni/: cật (thận)
  • Sardine /sɑːˈdiːn/: cá mòi
  • Fillet /ˈfɪl.ɪt/: thịt phi lê
  • Pho /ˈfɜː/: phở
  • Young rice cake /jʌŋ raɪs keɪk/: bánh cốm
  • Fast food /ˌfɑːst ˈfuːd/: đồ ăn nhanh
  • Pie /ˈpaɪ/: bánh ngọt nướng có nhân
  • Snail /sneɪl/: ốc
  • Minced pork /mɪnst pɔːk/: thịt heo băm
  • Pork chop /pɔːk ʧɒp/: sườn lợn
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: cá trích
  • Beef /biːf/: thịt bò
  • Meat /miːt/: thịt
  • Kebab rice noodles /kɪˈbæb raɪs nuː.dəl /: bún chả
  • Goat /gəʊt/: thịt dê
  • Chicken drumstick /ˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪk/: đùi gà
  • Yoghurt /ˈjɒɡ.ət/: sữa chua
  • Sweet /swiːt/: kẹo (US – Candy)
  • Mackerel /sɑːˈdiːn/: cá thu
  • Veal /viːl/: thịt bê
  • Hot pot /ˈhɒt.pɒt/: lẩu
  • Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: chả lụa

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả trứng tiếng anh là gì thì câu trả lời là egg, phiên âm đọc là /eɡ/. Lưu ý là egg để chỉ chung về quả trứng chứ không chỉ cụ thể quả trứng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quả trứng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ egg trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ egg rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ egg chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.