Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu
trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…]. Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ nạt nộ trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ
nạt nộ trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nạt nộ nghĩa là gì. Đây là cách dùng nạt nộ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nạt nộ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục
được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.Thông tin thuật ngữ nạt nộ tiếng Tiếng Việt
Định
nghĩa - Khái niệm
nạt nộ tiếng Tiếng Việt?
- đgt. Quát tháo doạ dẫm làm cho sợ: tính hay nạt nộ Người lớn mà hay nạt nộ trẻ con.
Thuật ngữ liên quan tới nạt nộ
Tóm lại nội dung ý nghĩa của nạt nộ trong Tiếng Việt
nạt nộ có nghĩa là: - đgt. Quát tháo doạ dẫm
làm cho sợ: tính hay nạt nộ Người lớn mà hay nạt nộ trẻ con.
Kết luận
- Từ điển Việt - Việt
Động từ
quát tháo lớn tiếng để doạ dẫm lớn tiếng nạt nộ emCác từ tiếp theo
Nản chí
Động từ nản, không giữ vững được ý chí, thiếu kiên trì trước khó khăn, trở ngại nản chí sờn lòng Đồng nghĩa :...
Nản lòng
Động từ không còn muốn theo đuổi việc đang làm vì không tin là sẽ có kết quả phải chờ đợi lâu nên cũng thấy nản...
Nảy lửa
Tính từ rất kịch liệt, rất dữ dội [tựa như làm bật ra lửa] cái tát nảy lửa cuộc tranh cãi nảy lửa
Nảy nòi
Động từ [Khẩu ngữ] tự nhiên bỗng sinh ra [hàm ý chê bai, khinh ghét] nhà này sao lại nảy nòi ra một đứa hỗn láo như thế?
Nảy sinh
Động từ sinh ra, xuất hiện trong điều kiện, hoàn cảnh nào đó nảy sinh sáng kiến nảy sinh tình cảm
Nấc cụt
Động từ nấc thành những tiếng ngắn, liên tiếp.
Nấm hương
Danh từ nấm có mũ, mùi thơm, mọc trên các cây gỗ mục trong rừng, ăn được.
Nấm men
Danh từ nấm nhỏ hình trứng hoặc hình tròn, sinh sản bằng chồi, thường dùng làm men rượu.
Nấm mèo
Danh từ [Phương ngữ] mộc nhĩ.
Nấm mốc
Danh từ nấm nhỏ, hình sợi, phân nhánh từ những bào tử nảy mầm.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]
Chi tiết
But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?
Chi tiết
Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ
Chi tiết
Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?
Chi tiết
Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi