Relative là gì trong tiếng Anh

Ý nghĩa của từ khóa: relative


English Vietnamese
relative
* tính từ
- có kiên quan
=relative evidence+ bằng chứng liên quan
=to give facts relative to the matter+ đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
=supply is relative to demand+ số cung cân xứng với số cầu
=beauty is relative to the beholder's eyes+ vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
- (ngôn ngữ học) quan hệ
=relative pronoun+ đại từ quan hệ
- tương đối
* danh từ
- bà con thân thuộc, người có họ
=a remote relative+ người bà con xa, người có họ xa
- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)


English Vietnamese
relative
cân xứng ; có liên quan ; hàng ; họ hàng nào ; họ hàng ; khá giả ; khá là ; liên quan ; là họ hàng ; mang tính tương đối ; mối ; một họ hàng nào ; một họ hàng nào đó ; một họ hàng ; một người họ hàng ; một thể đối xứng ; người bà con ; người họ hàng ; người nhà ; người thân ; quý vị ; riêng ; so sánh ; sự liên hệ ; thân ; tương quan ; tương tự ; tương xứng ; tương đối ; đó là họ hàng ;
relative
cân xứng ; có liên quan ; hàng ; họ hàng nào ; họ hàng ; khá giả ; khá là ; liên quan ; là họ hàng ; mang tính tương đối ; mối ; một họ hàng nào ; một họ hàng nào đó ; một họ hàng ; một người họ hàng ; một thể đối xứng ; người bà con ; người họ hàng ; người thân ; quý vị ; so sánh ; sự liên hệ ; thân ; tương quan ; tương tự ; tương đối ; xác ; đó là họ hàng ;


English English
relative; relation
a person related by blood or marriage
relative; congenator; congener; congeneric
an animal or plant that bears a relationship to another (as related by common descent or by membership in the same genus)
relative; comparative
estimated by comparison; not absolute or complete
relative; proportional
properly related in size or degree or other measurable characteristics; usually followed by `to'


English Vietnamese
relative
* tính từ
- có kiên quan
=relative evidence+ bằng chứng liên quan
=to give facts relative to the matter+ đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề
- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo
=supply is relative to demand+ số cung cân xứng với số cầu
=beauty is relative to the beholder's eyes+ vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn
- (ngôn ngữ học) quan hệ
=relative pronoun+ đại từ quan hệ
- tương đối
* danh từ
- bà con thân thuộc, người có họ
=a remote relative+ người bà con xa, người có họ xa
- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun)
relatively
* phó từ
- có liên quan, có quan hệ với
- tương đối
=to be relatively happy+ tương đối sung sướng
relativity
* danh từ
- tính tương đối
=the theory of relativity+ thuyết tương đối
relative deprivation
- (Econ) Cảm giác bị tước đoạt.
+ Là một khái niệm được các nhà kinh tế học thể chế vay mượn từ xã hội học để tạo ra nền tảng về hành vi vi mô của quá trình được coi là phi thị trường mà tiền lương được xác định trong đó (Xem SPILLOVER HYPOTHESIS).
relative income hypothesis
- (Econ) Giả thuyết về thu nhập tương đối.
+ Là giả thuyết cho rằng tiêu dùng của cá nhân và / hoặc hộ gia đình là hàm số của thu nhập của cá nhân/ hộ gia đình đó trong mối quan hệ với thu nhập của các cá nhân hoặc hộ gia đình khác, đồng thời cũng là hàm số của thu nhập hiện tại trong mối quan hệ với mức thu nhập trong các giai đoạn ngay trước đó.
relative price
- (Econ) Giá tương đối.
+ Xem PRICE.
relativities
- (Econ) Chênh lệch lương trong một nghề.
+ Là thuật ngữ được sử dụng để mô tả những chênh lệch giữa các mức lương trung bình của các nhóm công nhân trong cùng một nghề, do các nhóm chủ khác nhau trả.
real / relative price
- (Econ) Các giá thực tế/ tương đối.