Remove from là gì

Ý nghĩa của từ khóa: remove


English Vietnamese
remove
* danh từ
- món ăn tiếp theo [sau một món khác]
- sự lên lớp
=examination for the remove+ kỳ thi lên lớp
=not to get one's remove+ không được lên lớp
- lớp chuyển tiếp [trong một số trường ở Anh]
- khoảng cách, sự khác biệt
=to be many removes from the carefree days of one's youth+ khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân
* ngoại động từ
- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
=to remove a machine+ chuyển một cái máy [ra chỗ khác]
=to remove mountains+ [nghĩa bóng] dời non lấp biển, làm những việc phi thường
- bỏ ra, tháo ra
=to remove one's hat+ bỏ mũ ra
=to remove a tyre+ tháo lốp xe
- cách chức, đuổi
=to remove an afficial+ cách chức một viên chức
- lấy ra, đưa ra, rút ra...
=to remove a boy from school+ xin rút một học sinh ra khỏi trường
- tẩy trừ [tham nhũng...], tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
=to remove grease stains+ tẩy vết mỡ
=to remove someone's name from a list+ xoá bỏ tên ai trong danh sách
- giết, thủ tiêu, khử đi
- làm hết [đau đớn], xua đuổi sạch [sự sợ hãi, mối nghi ngờ...]
- bóc [niêm phong]
- [y học] cắt bỏ
- [y học] tháo [băng]
* nội động từ
- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
=they shall never remove from here+ họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
- dọn nhà, đổi chỗ ở
=to remove to a new house+ dọn nhà đến một căn nhà mới


English Vietnamese
remove
bạn nên bỏ ; bạn tống cổ ; bỏ các ; bỏ ; bỏ đi ; chuyển ; cất ; cắt bỏ ; cắt bỏ đi ; cắt ra ; cắt ; cởi ra ; cởi ; cởi đồ ra ; di chuyển ; dọn dẹp ; dọn ; dời ; dời đi nữa ; dời đi ; gạt bỏ ; gạt ; gỡ bỏ các ; gỡ bỏ nó ; gỡ bỏ ra ; gỡ bỏ ; gỡ ; gỡ được ; hãy bỏ đi ; hãy cất ; hãy dẹp bỏ các ; hãy dời ; hãy làm sạch ; hãy rút ; hãy vứt ; hãy ; hãy đưa ; khiến ; không còn để ; loại bỏ các ; loại bỏ ; loại bỏ đi ; loại trừ ; loại đi ; làm mất ; làm được ; lấy ra ; lấy ra được ; lấy ; lấy đi ; lọai bỏ ; lựa ; mang ; mất đi ; nhấc bỏ ; nên bỏ ; nỗi không cắt bỏ được đi chăng ; phá bỏ ; phôi ; phủi ; ra ; rút ; rời khỏi ; rửa ; rửa đi ; sạch được ; thay ; thu dọn ; tháo ; tách rời ; tẩy ; tỏa ; xin cất ; xin dan ; xin lăn ; xoá ; xuống ; xóa bỏ ; xóa ; xóa đi ; đang thử ; được gỡ ; được không ; được tháo ; được ;
remove
bo ; bạn nên bỏ ; bạn tống cổ ; bỏ các ; bỏ ; bỏ đi ; chuyển ; cất ; cắt bỏ ; cắt bỏ đi ; cắt ra ; cắt ; cởi ra ; cởi ; cởi đồ ra ; di chuyển ; dọn dẹp ; dọn ; dời ; dời đi nữa ; dời đi ; gạt bỏ ; gạt ; gỡ bỏ các ; gỡ bỏ nó ; gỡ bỏ ra ; gỡ bỏ ; gỡ ; gỡ được ; hãy bỏ đi ; hãy cất ; hãy dẹp bỏ các ; hãy dời ; hãy làm sạch ; hãy rút ; hãy vứt ; hãy ; hãy đưa ; khiến ; loại bỏ các ; loại bỏ ; loại bỏ đi ; loại trừ ; loại đi ; làm mất ; làm ; làm được ; lâ ; lấy ra ; lấy ; lấy đi ; lọai bỏ ; lựa ; mang ; mu ; mất đi ; nhấc bỏ ; nên bỏ ; phá bỏ ; phôi ; phủi ; rút ; rời khỏi ; rửa ; rửa đi ; sạch được ; tha ; tha ́ ; thay ; thu dọn ; tháo ; tách rời ; tẩy ; tỏa ; xin cất ; xin dan ; xin lăn ; xoá ; xuống ; xóa bỏ ; xóa ; xóa đi ; đang thử ; đem ; đày ; được gỡ ; được tháo ; được ;


English English
remove; take; take away; withdraw
remove something concrete, as by lifting, pushing, or taking off, or remove something abstract
remove; clean up; get rid of
dispose of
remove; move out; take out
cause to leave
remove; transfer
shift the position or location of, as for business, legal, educational, or military purposes
remove; absent; depart; quit; take leave
go away or leave
remove; bump off; dispatch; hit; murder; off; polish off; slay
kill intentionally and with premeditation
remove; take away
get rid of something abstract


English Vietnamese
removability
* danh từ
- tính tháo mở được; tính chất dời [chuyển] đi được
- sự có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào [viên chức]
removable
* tính từ
- có thể mở được; có thể dời đi được, có thể chuyển đi được
- có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào [viên chức]
removal
* danh từ
- việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn [đồ đạc...]
=the removal of furniture+ việc dọn đồ đạc
- sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở
- sự tháo [lốp xe...]
- sự cách chức [viên chức]
- sự tẩy trừ [thói tham nhũng, sự loại bỏ [cái gì...]; sự xoá bỏ [dấu vết, tật xấu]
- sự giết, sự thủ tiêu [ai]
- sự bóc [niêm phong]
- [y học] sự cắt bỏ
!three removals are as bad as a fire
- [tục ngữ] ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
remove
* danh từ
- món ăn tiếp theo [sau một món khác]
- sự lên lớp
=examination for the remove+ kỳ thi lên lớp
=not to get one's remove+ không được lên lớp
- lớp chuyển tiếp [trong một số trường ở Anh]
- khoảng cách, sự khác biệt
=to be many removes from the carefree days of one's youth+ khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân
* ngoại động từ
- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
=to remove a machine+ chuyển một cái máy [ra chỗ khác]
=to remove mountains+ [nghĩa bóng] dời non lấp biển, làm những việc phi thường
- bỏ ra, tháo ra
=to remove one's hat+ bỏ mũ ra
=to remove a tyre+ tháo lốp xe
- cách chức, đuổi
=to remove an afficial+ cách chức một viên chức
- lấy ra, đưa ra, rút ra...
=to remove a boy from school+ xin rút một học sinh ra khỏi trường
- tẩy trừ [tham nhũng...], tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
=to remove grease stains+ tẩy vết mỡ
=to remove someone's name from a list+ xoá bỏ tên ai trong danh sách
- giết, thủ tiêu, khử đi
- làm hết [đau đớn], xua đuổi sạch [sự sợ hãi, mối nghi ngờ...]
- bóc [niêm phong]
- [y học] cắt bỏ
- [y học] tháo [băng]
* nội động từ
- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
=they shall never remove from here+ họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
- dọn nhà, đổi chỗ ở
=to remove to a new house+ dọn nhà đến một căn nhà mới
removed
* tính từ
- xa, xa cách, khác biệt
=they are not many degrees removed from the brute+ bọn chúng cũng chẳng khác biệt loài thú vật là bao nhiêu
!first cousin once [twice] removed
- [xem] cousin
remover
* danh từ
- người dọn đồ [[cũng] furniture remover]
- thuốc tẩy [dầu mỡ...]
- [kỹ thuật] dụng cụ tháo, đồ m

Chủ Đề