Room nghĩa là gì

Nghĩa là gì: room room /rum/

  • danh từ
    • buồng, phòng
      • to do one's room: thu dọn buồng
      • to keep one's room: không ra khỏi phòng
    • cả phòng (những người ngồi trong phòng)
      • to set the room in a roar: làm cho cả phòng cười phá lên
    • (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)
    • chỗ
      • there is room for one more in the car: trong xe có chỗ cho một người nữa
      • to take up too much room: choán mất nhiều chỗ quá
      • to make (give) room for...: nhường chỗ cho...
    • cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do
      • there is no room for dispute: không có duyên cớ gì để bất hoà
      • there is no room for fear: không có lý do gì phải sợ hãi
      • there is room for improvement: còn có khả năng cải tiến
    • in the room of...
      • thay thế vào, ở vào địa vị...
    • no room to turn in
      • no room to swing a cat
        • hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
      • to prefer somebody's room to his company
        • thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
      • I would rather have his room than his company
        • tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
    • nội động từ
      • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
      • ở chung phòng (với ai)
        • to room with somebody: ở chung phòng với ai

Room có nghĩa là phòng, căn phòng

  • Room có nghĩa là phòng, căn phòng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bất động sản.

phòng, căn phòng Tiếng Anh là gì?

phòng, căn phòng Tiếng Anh có nghĩa là Room.

Ý nghĩa - Giải thích

Room nghĩa là phòng, căn phòng..

Đây là cách dùng Room. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bất động sản Room là gì? (hay giải thích phòng, căn phòng. nghĩa là gì?) . Định nghĩa Room là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Room / phòng, căn phòng.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ room trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ room tiếng Anh nghĩa là gì.

room /rum/* danh từ- buồng, phòng=to do one's room+ thu dọn buồng=to keep one's room+ không ra khỏi phòng- cả phòng (những người ngồi trong phòng)=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)- chỗ=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá=to make (give) room for...+ nhường chỗ cho...- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến!in the room of...- thay thế vào, ở vào địa vị...!no room to turn in!no room to swing a cat- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở!to prefer somebody's room to his company- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi!I would rather have his room than his company- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta* nội động từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)- ở chung phòng (với ai)=to room with somebody+ ở chung phòng với ai
  • antihypnotic tiếng Anh là gì?
  • hotchpot tiếng Anh là gì?
  • parasolette tiếng Anh là gì?
  • adequately tiếng Anh là gì?
  • protonephridial tiếng Anh là gì?
  • smoker-rocket tiếng Anh là gì?
  • mercantile tiếng Anh là gì?
  • straight-line tiếng Anh là gì?
  • box-tricycle tiếng Anh là gì?
  • angelically tiếng Anh là gì?
  • hamamelidaceous tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của room trong tiếng Anh

room có nghĩa là: room /rum/* danh từ- buồng, phòng=to do one's room+ thu dọn buồng=to keep one's room+ không ra khỏi phòng- cả phòng (những người ngồi trong phòng)=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)- chỗ=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá=to make (give) room for...+ nhường chỗ cho...- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến!in the room of...- thay thế vào, ở vào địa vị...!no room to turn in!no room to swing a cat- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở!to prefer somebody's room to his company- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi!I would rather have his room than his company- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta* nội động từ- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)- ở chung phòng (với ai)=to room with somebody+ ở chung phòng với ai

Đây là cách dùng room tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ room tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

room /rum/* danh từ- buồng tiếng Anh là gì? phòng=to do one's room+ thu dọn buồng=to keep one's room+ không ra khỏi phòng- cả phòng (những người ngồi trong phòng)=to set the room in a roar+ làm cho cả phòng cười phá lên- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng)- chỗ=there is room for one more in the car+ trong xe có chỗ cho một người nữa=to take up too much room+ choán mất nhiều chỗ quá=to make (give) room for...+ nhường chỗ cho...- cơ hội tiếng Anh là gì? khả năng tiếng Anh là gì? duyên cớ tiếng Anh là gì? lý do=there is no room for dispute+ không có duyên cớ gì để bất hoà=there is no room for fear+ không có lý do gì phải sợ hãi=there is room for improvement+ còn có khả năng cải tiến!in the room of...- thay thế vào tiếng Anh là gì? ở vào địa vị...!no room to turn in!no room to swing a cat- hẹp bằng cái lỗ mũi tiếng Anh là gì? không có chỗ nào mà xoay trở!to prefer somebody's room to his company- thích không phải trông thấy ai tiếng Anh là gì? muốn cho ai đi khuất đi!I would rather have his room than his company- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt tiếng Anh là gì? tôi muốn không phải trông thấy hắn ta* nội động từ- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) có phòng tiếng Anh là gì?

ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)- ở chung phòng (với ai)=to room with somebody+ ở chung phòng với ai

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({}); Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈruːm/

Hoa Kỳ[ˈruːm]

Danh từSửa đổi

room /ˈruːm/

  1. Buồng, phòng. to do one's room — thu dọn buồng to keep one's room — không ra khỏi phòng
  2. Cả phòng (những người ngồi trong phòng). to set the room in a roar — làm cho cả phòng cười phá lên
  3. (Số nhiều) Căn nhà ở (có nhiều phòng).
  4. Chỗ. there is room for one more in the car — trong xe có chỗ cho một người nữa to take up too much room — choán mất nhiều chỗ quá to make (give) room for... — nhường chỗ cho...
  5. Cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do. there is no room for dispute — không có duyên cớ gì để bất hoà there is no room for fear — không có lý do gì phải sợ hãi there is room for improvement — còn có khả năng cải tiến

Thành ngữSửa đổi

  • in the room of...: Thay thế vào, ở vào địa vị...
  • no room to turn in
  • no room to swing a cat: Hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở.
  • to prefer somebody's room to his company: Thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi.
  • I would rather have his room than his company: Tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta.

Nội động từSửa đổi

room nội động từ /ˈruːm/

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc).
  2. Ở chung phòng (với ai). to room with somebody — ở chung phòng với ai

Chia động từSửa đổi

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to room
Phân từ hiện tại rooming
Phân từ quá khứ roomed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại room room hoặc roomest¹ rooms hoặc roometh¹ room room room
Quá khứ roomed roomed hoặc roomedst¹ roomed roomed roomed roomed
Tương lai will/shall²room will/shallroom hoặc wilt/shalt¹room will/shallroom will/shallroom will/shallroom will/shallroom
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại room room hoặc roomest¹ room room room room
Quá khứ roomed roomed roomed roomed roomed roomed
Tương lai weretoroom hoặc shouldroom weretoroom hoặc shouldroom weretoroom hoặc shouldroom weretoroom hoặc shouldroom weretoroom hoặc shouldroom weretoroom hoặc shouldroom
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại room let’s room room

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)