Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài Tập Bổ Trợ - Nâng Cao Tiếng Anh Lớp 4 - Tập 1

Tiếng anh đã trở thành một môn học chính tại các hệ thống nhà trường tại việt nam. Việc học tiếng anh nên được bắt đầu từ sớm, đặc biệt là bậc tiểu học. Song hành với chương trình tiếng anh chuẩn của bộ GD. Bộ sách Bài tập bổ trợ - Nâng cao Tiếng Anh là một trong những tài liệu không thể thiếu giành cho học sinh và phụ huynh muốn con được rèn luyện thêm kỹ năng tại nhà. Đây cũng là một nguồn tài liệu tham khảo hữu ích giành cho giáo viên để bổ trợ thêm kiến thức và kỹ năng cho học sinh của mình trên lớp.

Bộ sách gồm 6 cuốn từ lớp 3 tới lớp 5, tương ứng 2 tập/ lớp. Bộ sách được biên soạn bám sát theo nội dung chương trình chuẩn của Bộ giáo dục.Với lượng bài tập đa dạng, phong phú giúp các em ghi nhớ, ôn tập và nắm vững từ vựng theo từng chủ đề bài học, kỹ năng viết câu, đọc hiểu tốt hơn qua từng dạng bài. Hơn nữa, mỗi cuốn sách đều có các bài kiểm tra tham khảo để giúp học sinh, phụ huynh và giáo viên tự đánh giá được khả năng ngôn ngữ của con, em mình và từ đó có những phương hướng để cải thiện, bồi dưỡng khả năng sử dụng ngôn ngữ của các em.

Bộ sách “ Bài tập bổ trợ- Nâng cao Tiếng Anh tiểu học” gồm có sáu cuốn và được chia đều cho 3 khối lớp từ lớp 3 đến lớp 5. Mỗi lớp gồm 2 tập với 20 chủ đề khác nhau bám sát theo nội dung chương trình Tiếng Anh mới của bộ giáo dục. Các chủ đề trong cuốn sách là những nội dung gần gũi với cuộc sống hàng ngày của các em như gia đình, trường lớp, bạn bè, sở thích, con vật, và các hoạt động hàng ngày.

Mỗi một đơn vị bài học đều có phần tóm tắt kiến thức để các em ghi nhớ lý thuyết và phần thực hành được chia thành bốn nhóm kỹ năng như (phonics/ vocabulary/ grammar and writing / reading) ở cả dạng bài trắc nghiệm và tự luận để các em thực hành, nâng cao kỹ năng sử dụng ngôn ngữ của mình. Hơn nữa trong mỗi cuốn sách lại có các bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kì để học sinh làm quen với các dạng bài và củng cố được kiến thức mà mình đã học.

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu (đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng).....

Tiếng Anh là một trong những môn học gây khó khăn cho nhiều bạn. Do đó việc làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 nâng cao sẽ ít bạn nghĩ đến. Tuy nhiên, việc đạt điểm 10 môn Tiếng Anh tiểu học không phải là quá khó. Chúng tôi có một vài bí quyết như sau.

Thông báo:  Giáo án, tài liệu miễn phí, và các giải đáp sự cố khi dạy online có tại Nhóm giáo viên 4.0 mọi người tham gia để tải tài liệu, giáo án, và kinh nghiệm giáo dục nhé!

Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Đầu tiên, các bạn cần nắm vững toàn bộ từ vựng cũng như ngữ pháp cơ bản. Đây là điều tối thiểu cần phải nắm được. Bởi chắc chắn một điều, những kiến thức này sẽ nằm trong đề thi học kì 1, học kì 2 Tiếng Anh 4.

Điều thứ hai cần phải ghi nhớ là lựa chọn phương pháp học Tiếng Anh 4 phù hợp. Ví dụ có nhiều bạn hợp với phương pháp tư duy logic. Tức là làm flashcard, sơ đồ tư duy. Tuy nhiên lại có bạn hợp với cách học thuộc từng câu chữ.

Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao
Sách bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Tổng hợp bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao

Sau khi đã làm tốt phần kiến thức cơ bản, các bạn nên học thêm bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao. Nó sẽ giúp các bạn mở rộng kiến thức Tiếng Anh cũng như làm nền tảng vững chắc cho các lớp sau này.

Có thể bạn quan tâm:  Bài tập ôn tập Tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 đầy đủ

Bài tập Tiếng Anh 4 nâng cao của chúng tôi dưới đây gồm có 2 phần: phần bài tập và phần đáp án. Do đó, các bạn rất dễ dàng so sánh đối chiếu kết quả bài làm. Nó sẽ rất tốt để các bạn ôn tập lại những kiến thức còn bị hổng bị thiếu.

Đây là tài liệu hỗ trợ rất tốt cho các bạn đang ôn thi cho đề học sinh giỏi Tiếng Anh 4, thi Toán Tiếng Anh. Do đó, các bạn có thể tận dụng để coi như một bài kiểm tra nâng cao của mình. Chắc chắn nó sẽ hữu ích để đưa ra biện pháp ôn tập phù hợp.

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Bài tập bổ trợ Tiếng Anh lớp 4 nâng cao có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải bao gồm 13 dạng bài về từ vựng và ngữ pháp có tính chất phân loại học sinh, giúp thầy cô và các bậc phụ huynh nắm bắt được khả năng học tập của các con để có kế hoạch ôn tập và rèn luyện nâng cao hiệu quả học tập cho các bé. Sau đây mời thầy cô và phụ huynh vào tham khảo.

Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 4 có đáp án

  • A. Những dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao
  • B. Đáp án bài tập tiếng Anh nâng cao 4

A. Những dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 nâng cao

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1. A. SpeakB. SongC. PlayD. Swim
2. A. CountrysideB. CityC. StreetD. Map
3. A. MilkB. ChickenC. BreadD. Fish
4. A. AugustB. NovemberC. MayD. Match
5. A. MathsB. EnglishC. ScienceD. Vietnam

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1. Where are you today?

A. I’m at home.

B. I’m from Vietnam.

C. I’m ten years old.

2. How many students are there in Mai’s class?

A. There are 30 students.

B. There is a teacher.

C. There are 30 students in his class.

3. Can your mother speak English?

A. Yes, I can.

B. No, she can’t.

C. No, he can’t

4. Would you like ……………….. orange juice ?

A. some

B. an

C. a

5. When is your birthday?

A. It’s in September.

B. It’s in September 2nd.

C. Your birthday’s in September.

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1. Yes, I'd like some milk. _______________________________

2. He has Maths and Art on Monday. _______________________________

3. Because I like to sing songs. _______________________________

4. There are four books on my desk. _______________________________

5. My pen friend is from America. _______________________________

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

AB
1. What sports do you like?A. I am ten
2. Can you draw a picture?B. I like football
3. How old are you?C. I have it on Tuesday
4. When do you have Vietnamese?D. I have ten
5. How many pens do you have?E. No, I can't

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1. doll/ for/ This/ you/ is.

____________________________________________

2. is/ My/ classroom/ big.

____________________________________________

3. subjects/ What/ like/ he/ does?

____________________________________________

4. you/ do/ like/ Why/ English?

____________________________________________

5. was/ I/ in/ April/ born.

____________________________________________

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1. What do you do .......... Science lessons?

2. There ............. three maps on the wall.

3. She ............ like Maths because it's difficult.

4. He is ............... Australia.

5. I can ........... a bike.

Bài 7. Read the passage and then answer the following questions:

Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M.

1. Who is this? – This……………………………………………………………………….

2. What time does he get up? – He gets……………………………………………..

3. What does he do at 6.30? – He has…………………………………………………

4. What time does he go to work? – He goes………………………………………..

5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day.

6. What does he do in the evening? – He watches…………………………………..

7. What does he do at 10.45? – He…………………………………………………………

8. Where is he at 8.30 A.M? – He is…………………………………………………………

Bài 8. Circle the best answer A,B,C or D:

1. It’s time ………………………. breakfast.

A. to

B. in

C. for

D. eat

2.What …………………………. is it? It’s seven o’clock.

A. day

B. time

C. year

D. month

3. What time ……………………… it? It’s ten thirty.

A. are

B. am

C. be

D. is

4.It’s time for………………………………?

A. lunch

B. learn

C. play

D. dance

5. What time is it? It’s……………………….o’clock.

A. thirty

B. fourty

C. twenty

D. fifty

6. Excuse me.

………………………..?

A. Thanks

B. No

C. Yes

D. What

7. Mai ……………………… lunch at 12.30.

A. have

B. has

C. does

D. plays

8. What time does Linda have…………………..?

A. fifteen

B. subject

C. dinner

D. football

9. My mother ………………….. lunch at twelve o’clock.

A. have

B. learns

C. plays

D. has

10. His brother ………………………….. to work at 6.45 A.M.

A. go

B. speak

C. play

D. goes

11. Her mother ……………………….. T.V in the evening.

A. watches

B. watch

C. plays

D. goes

12. His father goes to work …………………….. the morning.

A. on

B. in

C. at

D. to

13. She goes to bed at ……………………. P.M.

A. 10.30

B. 25.30

C. 32.30

D. 40.45

14. …………………………….. he watch T.V in the evening? Yes, he does.

A. Do

B. Does

C. Play

D. Don’t

15. …………………………… time do you have lunch? At 11.20

A. what

B. where

C. when

D. who

Bài 9. Đọc đoạn văn và chọn True (với câu đúng) và False (với câu sai).

Dear Nam,

I‛m John. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Phong. We talked about our favourite films. What did you do yesterday?

John.

1. John got up late.

2. In the morning, he cleaned the living room.

3. In the afternoon, he watched TV.

4. He chatted online with his friend Phong

5. They talked about their homework.

Bài 10. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1. a / presents / of / get / Children’s / lot / on / Children / Day

2. like / rice / would / and / chicken / you / some/?

3. mountains / explore / to / caves / I’m / the / in / going

4. your / phone / number / brother’s / what’s/?

5. they / because / she / zebras / likes / beautiful / are

Bài 11. Write “like/likes/don’t like/doesn’t like” in the sentence, follow the model

1.Jo and Sue __________ (like) doing gymnastics. They __________ (not like) playing
the piano.

2. Jenny _________ (like) reading comics. She ___________ (not like) playing chess.

3. Lee _________ (like) skate boarding. He ____________ (not like) painting.

4. John and Gary _________ (like) taking photos. They ___________ (not like) flying a
kite.

5. Emma _________ (like) riding a bike. She _____________ (not like) watching TV.

Bài 12. Reorder the words to make sentences.

1. playing/ cousin/ Our/ chess/ likes.

__________________________________________________________

2. cinema/ doesn’t/ My/ going/ the/ aunt/ like/ to.

__________________________________________________________

3. you/ What/ like/ do/ doing?

__________________________________________________________

4. don’t/ brothers/ My/ eating/ like/ cheese

__________________________________________________________

5. you/ guitar/ the/ like/ playing/ Do?

__________________________________________________________

6. the/ parents/ watching/ like/ My/ evening/ TV /in.

__________________________________________________________

7. Jenny/ at/ get/ Does/ up/ 7.00?

__________________________________________________________

8. your/ What/ sister’s/ is/ hobby?

__________________________________________________________

Bài 13. Read the passage and answer these following questions.

Dear Jane,

My name’s Natty. I’m nine years old and I live in Ha Noi. There are four people
in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 36 years old. He’s
a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 32 years old. She’s a nurse. I think she’s
very beautiful. My brother and I are pupils at Rose Primary School. I’m older than my
brother but he’s taller than me.

Best wishes,

Natty

1. What does Natty’s father do?

__________________________________

2. What does her father look like?

__________________________________

3. What does her mother do?

__________________________________

4. What does her mother look like?

__________________________________

5. What do Natty and her brother do?

__________________________________

6. How old is Natty?

__________________________________

7. Who is younger, Natty or her brother?
__________________________________

8. Who is shorter, Natty or her brother?

___________________________________

Bài 14. Reorder to make sentences.

1. reading /books. / is /She /comic

_______________________________

2. first /on the /of /is / It /November.

______________________________

3. have / on / English / I / Monday / Wednesday. /and

_______________________________

4. the / play / can / I/ piano.

_______________________________

5. afternoon ?/ in /the/ What / did/ do /you

_______________________________

Bài 15. Read the passage and circle.

This is my father. His name is Quan. He is forty- five years old. He is handsome. He is a doctor in a hospital. He loves his work. He is kind and cheerful. He is a good doctor and a lovely father.

1. My father is a................

A. Teacher

B. doctor

C. worker

2. He is .........................years old.

A. 25

B. 35

C. 45

3. He loves his........................

A. work

B. family

C. children

4. He is .............................................

A. kind

B. friendly

C. kind and friendly.

B. Đáp án bài tập tiếng Anh nâng cao 4

Bài 1. Khoanh tròn một từ khác loại. (1 điểm)

1 - B; 2 - D; 3 - A; 4 - D; 5 - D

Bài 2. Chọn một đáp án thích hợp nhất. (2 điểm)

1 - A; 2 - A; 3 - B; 4 - A; 5 - A

Bài 3. Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau. (2 điểm)

1 - Would you like some milk?

2 - What subject does he have on Monday?

3 - Why do you like music?

4 - How many books are there on your desk?

5 - Where is your pen friend from?

Bài 4. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho phù hợp. (1 điểm)

1 - B; 2 - E; 3 - A; 4 - C; 5 - D

Bài 5. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2 điểm)

1 - This doll is for you.

2 - My classroom is big.

3 - What subjects does he like?

4 - Why do you like English?

5 - I was born in April.

Bài 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống. (2 điểm)

1 - during; 2 - are; 3 - doesn't; 4 - from; 5 - ride;

Bài 7. Read the passage and then answer the following questions:

1 - This is Peter's father.

2 - He gets up at six o’clock.

3 - He has breakfast at 6.30 A.M.

4 - He goes to work at 7 o’clock.

5 - He works 9 hours a day.

6 - He watches T.V in the evening.

7 - He goes to bed at 10.45 P.M.

8 - He is at work.

Bài 8. Circle the best answer A,B,C or D:

1 - C; 2 - B; 3 - D; 4 - A; 5 - C;

6 - C; 7 - B; 8 - C; 9 - D; 10 - D;

11 - A; 12 - B; 13 - A; 14 - B; 15 - A;

Bài 9. Đọc đoạn văn và chọn True (với câu đúng) và False (với câu sai).

1 - True;

2 - False;

3 - False;

4 - True;

5 - False;

Hướng dẫn dịch

Nam thân mến,

Tôi là John. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi trò chuyện trên mạng với Phong, bạn tôi. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. Bạn đã làm gì ngày hôm qua?

John.

Bài 10. Em hãy sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.

1 - Children get a lot of presents on Children's Day.

2 - Would you like some rice and chicken?

3 - I'm going to explore in the mountains cave.

4 - What's your brother's phone number?

5 - She likes zebras because they are beautiful.

Bài 11. Write “like/likes/don’t like/doesn’t like” in the sentence, follow the model

1.Jo and Sue _____like_____ (like) doing gymnastics. They ____don’t like______ (not like) playing
the piano.

2. Jenny ___likes______ (like) reading comics. She _____doesn’t like______ (not like) playing chess.

3. Lee ____likes_____ (like) skate boarding. He ______doesn’t like______ (not like) painting.

4. John and Gary _____like____ (like) taking photos. They _______don’t like____ (not like) flying a
kite.

5. Emma ____likes_____ (like) riding a bike. She ______doesn’t like_______ (not like) watching TV.

Bài 12. Reorder the words to make sentences.

1. playing/ cousin/ Our/ chess/ likes.

___________Our cousin likes playing chess.___________

2. cinema/ doesn’t/ My/ going/ the/ aunt/ like/ to.

_______My aunt doesn't like going to the cinema. _______________

3. you/ What/ like/ do/ doing?

______What do you like doing?______________

4. don’t/ brothers/ My/ eating/ like/ cheese

________My brother don't like eating cheese____________

5. you/ guitar/ the/ like/ playing/ Do?

___________Do you like playing the guitar?_______________

6. the/ parents/ watching/ like/ My/ evening/ TV /in.

_________My parents like watching TV in the evening._______________

7. Jenny/ at/ get/ Does/ up/ 7.00?

______Does Jenny get up at 7.00?___________________

8. your/ What/ sister’s/ is/ hobby?

___________What is your sister's hobby?_________________

Bài 13. Read the passage and answer these following questions.

Dear Jane,

My name’s Natty. I’m nine years old and I live in Ha Noi. There are four people in my family: my father, my mother, my brother and me. My father’s 36 years old. He’s a teacher; and he’s tall and slim. My mother’s 32 years old. She’s a nurse. I think she’s very beautiful. My brother and I are pupils at Rose Primary School. I’m older than my brother but he’s taller than me.

Best wishes,

Natty

1. What does Natty’s father do?

____He is a teacher.____

2. What does her father look like?

____He is tall and slim.______

3. What does her mother do?

___She is a nurse. _________

4. What does her mother look like?

____She is very beautiful.____

5. What do Natty and her brother do?

____They are pupils.________

6. How old is Natty?

_____She is nine years old.______

7. Who is younger, Natty or her brother?

______Her brother is younger.____

8. Who is shorter, Natty or her brother?

_______Natty is shorter. ______

Bài 14. Reorder to make sentences.

1. reading /books. / is /She /comic

____She is reading comic books.___

2. first /on the /of /is / It /November.

____It is the first of November._______

3. have / on / English / I / Monday / Wednesday. /and

____I have English on Monday and Wednesday.____

4. the / play / can / I/ piano.

____I can play the piano._____

5. afternoon ?/ in /the/ What / did/ do /you

______What did you do in the afternoon?______

Bài 15. Read the passage and circle.

1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - A;

Trên đây là Đề tiếng Anh lớp 4 nâng cao có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).