Sáp nhập công ty tiếng anh là gì

Sáp nhập (tiếng Anh: Merger) có thể hiểu là việc kết hợp hai hoặc nhiều công ty theo đó tài sản và công nợ của công ty bị sáp nhập sẽ chuyển về cho công ty sáp nhập.

Bạn đang xem: Sáp nhập tiếng anh là gì

Sáp nhập công ty tiếng anh là gì


Sáp nhập (Merger)

Định nghĩa

Sáp nhậptrong tiếng anh là Merger. Sáp nhập doanh nghiệp là việc một hoặc một số công ty (sau đây gọi là công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (sau đây gọi là công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bị sáp nhập.

(Theo Điều 195, Luật Doanh nghiệp 2014)

Thuật ngữ liên quan

Sáp nhập và mua lại(trong tiếng anh là Mergers and Acquisitions, viết tắt: M&A) là một thuật ngữ chung được sử dụng để mô tả sự hợp nhất các công ty hoặc tài sản thông qua các loại giao dịch tài chính, bao gồm sáp nhập, mua lại, hợp nhất, chào mua, mua lại doanh nghiệp

(Theo Investopedia, Mergers and Acquisitions – M&A)

Thủ tục sáp nhập

Thủ tục sáp nhập công ty được quy định trong Điều 195, Luật Doanh nghiệp 2014 như sau:

a) Các công ty liên quan chuẩn bị hợp đồng sáp nhập và dự thảo Điều lệ công ty nhận sáp nhập. Hợp đồng sáp nhập phải có các nội dung chủ yếu về tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty nhận sáp nhập; tên, địa chỉ trụ sở chính của công ty bị sáp nhập; thủ tục và điều kiện sáp nhập; phương án sử dụng lao động; cách thức, thủ tục, thời hạn và điều kiện chuyển đổi tài sản, chuyển đổi phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty bị sáp nhập thành phần vốn góp, cổ phần, trái phiếu của công ty nhận sáp nhập; thời hạn thực hiện sáp nhập;

b) Các thành viên, chủ sở hữu công ty hoặc các cổ đông của các công ty liên quan thông qua hợp đồng sáp nhập, Điều lệ công ty nhận sáp nhập và tiến hành đăng ký doanh nghiệp công ty nhận sáp nhập theo qui định của Luật này. Hợp đồng sáp nhập phải được gửi đến tất cả các chủ nợ và thông báo cho người lao động biết trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thông qua;

c) Sau khi đăng ký doanh nghiệp, công ty bị sáp nhập chấm dứt tồn tại; công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu trách nhiệm về các khoản nợ chưa thanh toán, hợp đồng lao động và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bị sáp nhập.

Xem thêm: Ngữ Pháp Ôn Thi Đại Học Môn Tiếng Anh, Bài Tập Ngữ Pháp Tiếng Anh Ôn Thi Đại Học

Các trường hợp đặc biệt

- Trường hợp sáp nhập mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần từ 30% đến 50% trên thị trường liên quan thì đại diện hợp pháp của công ty thông báo cho cơ quan quản lý cạnh tranh trước khi tiến hành sáp nhập, trừ trường hợp Luật cạnh tranh có quy định khác.

- Cấm các trường hợp sáp nhập các công ty mà theo đó công ty nhận sáp nhập có thị phần trên 50% trên thị trường có liên quan, trừ trường hợp Luật cạnh tranh có quy định khác.

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Merger And Acquisition trong tiếng Anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Merger And Acquisition trong tiếng Anh là gì? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Merger And Acquisition? Merger And Acquisition có đặc điểm, vai trò như thế nào? Cấu trúc đi với Merger And Acquisition trong tiếng Anh?

1.Merger And Acquisition nghĩa là gì?

Sáp nhập công ty tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh)

Merger And Acquisition: Mua bán và sáp nhập.

Merger And Acquisition là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến và thường xuyên trong lĩnh vực kinh doanh. Được sử dụng để chỉ quá trình sáp nhập một công ty bằng cách mua lại cổ phần của công ty đó. Trong tiếng Anh,  Merger And Acquisition được xem như một cụm danh từ hoàn chỉnh. Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu thêm phần nào về cách sử dụng của Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Mergers and acquisitions is a general and popular term that describes the consolidation of companies or assets through various types of financial transactions.
  • Mua bán và sáp nhập là một thuật ngữ chung và phổ biến mô tả việc hợp nhất các công ty hoặc tài sản thông qua nhiều loại giao dịch tài chính khác nhau.
  •  
  • Some terms used in economics such as mergers and acquisitions are often used interchangeably.
  • Một số thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh tế như là mua bán và sáp nhập thường được sử dụng thay thế cho nhau.
  •  
  • Mergers and acquisitions deals generate sizable profits for the investment banking industry.
  • Các thương vụ mua bán và sáp nhập mang lại lợi nhuận khủng cho ngành ngân hàng đầu tư.

Sáp nhập công ty tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh)

Merger And Acquisition còn được viết tắt là M&A.

Cụm từ Merger And Acquisition được tạo thành từ hai danh từ chính là merger - mua bán và acquisition - sáp nhập. Thuật ngữ này được tạo nên từ nghĩa đen của hoạt động nói trên trong tài chính. 

Ví dụ:

  • Mergers and acquisitions are two of the most misunderstood words in the business world.
  • Mua bán và sáp nhập là hai trong những từ dễ hiểu lầm nhất trong giới kinh doanh.
  •  
  • In corporate finance, the terms mergers and acquisitions are used to show transactions.
  • Trong tài chính doanh nghiệp, các thuật ngữ mua bán và sáp nhập được sử dụng để chỉ các giao dịch.

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh.

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh: /ˈmɜːdʒə(r) ənd ˌækwɪˈzɪʃn/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /ˈmɜːrdʒər ənd ˌækwɪˈzɪʃn/

Merger And Acquisition là một cụm từ khá dài trong tiếng Anh nên khi phát âm bạn có thể đọc lẻ từng âm sau đó ghép lại và đọc hoàn chỉnh cụm từ. Bạn cần chú ý đến các phụ âm khó phát âm trong cụm như /ʃ/ hay /dʒ/ để tạo ra âm chuẩn và đúng nhất.

Ngoài ra, khi phát âm cụm từ Merger And Acquisition trong tiếng Anh bạn cũng cần chú ý phát âm sao cho cụm từ có trọng âm hài hòa. Hãy luyện tập thật nhiều để có thể nhanh chóng master cụm từ này bạn nhé!

Sáp nhập công ty tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh)

Merger And Acquisition là một thuật ngữ trong tiếng Anh.

Merger And Acquisition được sử dụng như một danh từ trong tiếng Anh, vậy nên khi sử dụng bạn cần chú ý hơn đến các yêu cầu ngữ pháp cơ bản khi sử dụng cụm từ này. Những ví dụ dưới đây sẽ giới thiệu để bạn có thể hiểu hơn cách dùng của Merger And Acquisition trong tiếng Anh.

Ví dụ:

  • Merger And Acquisition can allow enterprises to grow or dowsize, and change the nature of their business or competitive position.
  • Mua bán và sáp nhập có thể cho phép các doanh nghiệp phát triển hoặc giảm quy mô, và thay đổi bản chất của doanh nghiệp hoặc vị thể của doanh nghiệp đó.
  •  
  • The documentation of an Merger And Acquisition transaction often begins with a letter of intent.
  • Các tài liệu về một giao dịch mua bán và sáp nhập có thể bắt đầu bằng một bức thư ngỏ.

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh.

Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cụm từ có liên quan đến cụm từ Merger And Acquisition trong câu tiếng Anh. Bảng có chứa từ vựng, cách phát âm, và những ví dụ về cách sử dụng của cụm từ Merger And Acquisition trong tiếng Anh để bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn về cách dùng cũng như đặc điểm của từ.

Từ vựng 

Nghĩa của từ 

Ví dụ

Economic

/ˌiːkəˈnɒmɪk/

/ˌekəˈnɒmɪk/

Kinh tế

  • A public spending campaign is out of the question in the current economic climate.
  • Một chiến dịch chi tiêu công không còn là vấn đề trong bối cảnh hiện tại

Purchase

/ˈpɜːtʃəs/

/ˈpɜːrtʃəs/

Mua bán

  • The tickets can only be purchased in advance from our tickets bos.
  • Vé chỉ có thể mua được ở quầy bán vé của chúng tôi.

Share

/ʃeə(r)/

/ʃer/

Cổ phần 

  • Each partner is entitled to share in the profits of the company.
  • Mỗi đối tác được chia lợi nhuận của doanh nghiệp.

Finance

/ˈfaɪnæns/

/faɪˈnæns/

 /fəˈnæns/

Tài chính

  • The project will only continue if they can raise the necessary finance.
  • Kế hoạch chỉ có thể tiếp tục nếu học có thể gom đủ tài chính cần thiết.

Company

/ˈkʌmpəni/

Công ty, doanh nghiệp

  • Smoking in the workplace is against company policy.
  • Hút thuốc lá trong khu vực làm việc là chống lại quy định của công ty.

Hy vọng rằng bài viết này thực sự bổ ích và bạn đã thu thập được thêm nhiều điều mới lạ. Chúng mình luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường theo đuổi và chiếm lĩnh tri thức. Theo dõi trang web www.studytienganh.vn để cùng học giỏi hơn mỗi ngày bạn nhé!