Sáp thơm tiếng Trung là gì

4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ


TỪ VỰNG VỀ HÓA MĨ PHẨM

**************************

1.日化清洁母婴 Sản phẩm làm sạch thông dụngRì huà qīngjié mǔ yīng
2.洗衣粉 Bột giặt Xǐyī fěn
3.洗衣皂 Xà phòng giặt Xǐyī zào
4.洗衣液 Xà phỏng lỏng Xǐyī yè
5.衣物柔软剂 Nước xả Yī wù róu ruǎn jì
6.洗手液 Nước rửa tay Xǐshǒu yè
7.香皂 Xà phòng thơm Xiāngzào
8.护发素 Dầu xả Hù fā sù
9.洗发水 Dầu gội đầu Xǐ fǎ shuǐ
10.沐浴液 Sữa tắm Mùyù yè
11.花露水 Nước hoa hồngHuālùshuǐ
12.牙膏 Kem đánh răng Yágāo
13.漱口水 Nước súc miệng Shù kǒu shuǐ
14.口腔清新剂 Thuốc xịt thơm miệng Kǒu qiāng qīng xīn jì
15.空气芳香剂 Nước hoa xịt phòng Kōng qì fāng xiāng jì
16.家务清洁 Đồ vệ sinh Jiāwù qīngjié
17.拖把 Bản hốtTuōbǎ
18.垃圾袋 Túi đựng rác Lèsè dài
19.除尘掸 Phất bụi Chú chén dǎn
20.扫把 Chổi quét Sào bǎ
21.洗衣刷 Bàn chải giặt Xǐyī shuā
22.瓶刷 Chổi cọ chai lọ Píng shuā
23.锅刷 Giẻ nồi Guō shuā
24.拖布桶 Thùng vắtTuōbù tǒng
25.马桶刷 Cọ nhà vệ sinh Mǎ tǒng shuā
26.钢丝球 Búi ghẻ sắtGāngsī qiú
27.一次性手套 Găng tay dùng một lần Yīcì xìng shǒutào
28.袖套 Bao tay áo Xiù tào
29.围裙 Tạp dề Wéiqún
30.百洁布、洗碗巾 Khăn lau bát, khăn lau các loại Bǎi jié bù, xǐ wǎn jīn
31.收纳洗晒 Đồ thu gom, phơi phóng Shōu nà xǐ shài
32.收纳袋 Túi đựng đồShōunà dài
33.压缩袋 Túi nén đồYāsuō dài
34.收纳盒 Hộp đựng đồ Shōunà hé
35.收纳箱 Thùng đựng đồ Shōunà xiāng
36.家用购物袋 Túi mua đồ gia dụng Jiāyòng gòuwù dài
37.购物篮 Giỏ mua sẵm Gòuwù lán
38.纸巾盒 Hộp đựng khăn giấy Zhǐjīn hé
39.卫生棉包 Túi đựng giấy vệ sinh Wèishēng mián bāo
40.晾晒架 Giá phơi Liàngshài jià
41.挂钩 Móc phơi Guàgōu
42.塑料衣架 Móc áo nhựa Sùliào yījià
43.植绒衣架 Móc áo nhung ép Zhí róng yījià
44.金属衣架 Móc áo kim loại Jīnshǔ yījià
45.卫浴洗漱 Đồ vệ sinh Wèi yù xǐshù
46.剃须刀、除毛器 Máy cạo râu, dao cạo râu Tì xū dāo, chú máo qì
47.浴帽 Mũ tắm Yù mào
48.浴帘 Màn phòng tắm Yù lián
49.沐浴球 Bông tắm Mùyù qiú
50.耳勺 Lấy giáy tai Ěr sháo
51.牙刷 Bàn chải đánh răng Yáshuā
52.牙签、牙线 Tăm xỉa răng, dây xỉa răng Yáqiān, yá xiàn
53.牙刷架 Giá đựng bàn chải Yáshuā jià
54.磨脚石 Đá matxa chân Mó jiǎo shí
55.肥皂盒 Hộp đựng xà phòng Féizào hé
56.手纸架 Giá treo giấy vệ sinh Shǒuzhǐ jià
57.毛巾架、杆、环 Vòng, thanh, giá treo khăn Máojīn jià, gān, huán
58.卫浴套件 Đồ phòng tắm theo bộ Wèiyù tàojiàn
59.尿片、尿垫 Tã lót Niào piàn, niào diàn
60.婴幼儿床上用品 Đồ nôi em bé Yīng yòu'ér chuángshàng yòngpǐn
61婴幼儿卫浴清洁 Sữa tắm cho trẻ sơ sinh Yīng yòu'ér wèiyù qīngjié
62.婴儿床 Nôi Yīng'ér chuáng
63.围嘴围兜 Yếm sơ sinh Wéi zuǐ wéi dōu
64.奶嘴 Núm vú cao su Nǎizuǐ
65.奶瓶 Bình sữa Nǎipíng
66.婴儿抱带 Địu em bé Yīng'ér bào dài
67.奶粉 Sữa bột Nǎifěn
68.纸尿裤 Quần bỉm Zhǐniàokù
69.婴儿睡袋 Túi ngủ cho bé Yīng'ér shuìdài
70.生活用纸 Giấy sinh hoạt Shēnghuó yòng zhǐ
71.餐巾纸 Giấy ăn Cānjīnzhǐ
72.手帕纸 Giấy lau tay Shǒupà zhǐ
73.面纸 Khăn giấy Miàn zhǐ
74.湿巾 Giấy ướt Shī jīn
75.抽纸 Khăn giấy rút Chōu zhǐ
76.卷筒纸 Giấy cuộn Juǎn tǒng zhǐ
77.卫生巾 Giấy vệ sinh Wèishēng jīn

78.化妆 huàzhuāng Mỹ Phẩm :

79.防晒霜 fángshàishuāng : kem chống nắng

80.雪花膏,美容洁肤膏 xuěhuāgāo,měiróng jiéfūgāo : kem dưỡng da

81.晚霜 wǎnshuāng : kem dưỡng da ban đêm

82.日霜 rìshuāng : kem dưỡng da ban ngày

83.保湿霜 bǎoshīshuāng : kem giữ ẩm

84.纤容霜 xiānróngshuāng : kem săn chắc da

85.美白霜 měibáishuāng : kem trắng da

86. 面膜 miànmó : mặt nạ đắp mặt

87.护手黄 hùshǒushuāng : kem dưỡng da tay

88.润肤霜 rùnfūshuāng : sữa dưỡng thể

89.洗面奶 xǐmiànnǎi : sữa rửa mặt

90.沐浴露 mùyùlù : sữa tắm

91.卸妆乳 xièzhuāngrǔ : sữa tẩy trang

92.化妆品 huàzhuāngpǐn : Sản phẩm làm đẹp

93.每笔 méibǐ : chì kẻ lông mày

94.眼线笔 yǎnxiànbǐ : chì kẻ mắt

95.香粉盒 xiāngfěnhé : hộp phấn

96.遮瑕霜 zhēxiáshuāng : kem che khuyết điểm

97.粉底霜 fěndǐshuāng : kem nền

98.眼睑膏 yǎnjiǎngāo : kem thoa mí mắt

99.眼影 yǎnyǐng : phấn mắt

100.粉饼 fěnbǐng : phấn phủ

101.粉扑儿 fěnpū'r : bông phấn

102.化装棉 huàzhuāngmián : bông tẩy trang

103.睫毛刷 jiémáoshuā : bấm mi

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Sáp thơm tiếng Trung là gì

Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Sáp thơm tiếng Trung là gì

Hotline: 0987.231.448

Sáp thơm tiếng Trung là gì

Website: http://tiengtrungthanglong.com/

Sáp thơm tiếng Trung là gì

Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com
Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả