Sắp xếp tiếng anh lớp 3
Show
Thông thường sau khi học xong lý thuyết trên lớp, các bé sẽ bị quên kiến thức khá nhanh. Vì vậy, việc cha mẹ luyện tập bài tập tiếng Anh lớp 3 cho các con tại nhà là vô cùng cần thiết. Có rất nhiều trang bài tập mà cha mẹ có thể tham khảo. Bài tập tiếng Anh lớp 3 ,bài tập về từ loại và các đề thi tổng hợp.
Tại sao bé cầm nắm vững dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh?Phần kiến thức của tiếng Anh lớp 3 sẽ có một số điểm giống với tiếng Anh lớp 2. Có thể coi những điểm này là phần ôn tập lại. Để củng cố và chuẩn bị cho phần kiến thức trọng tâm cao hơn về sau. Cụ thể đó là:
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 là một dạng bài tập phổ biến . Giúp các bé vừa luyện tập ngữ pháp vừa luyện tập từ vựng. Ngữ cảnh của câu để dùng trong giao tiếp. Dưới đây là các dạng bài tập sắp xếp cơ bản có đáp án cho bé thực hành. Cách làm tốt bài tập sắp xếp câuĐể làm tốt bài tập dạng sắp xếp câu. Các bạn cần nắm vững ngữ pháp đã học. Nắm vững phần từ vựng. Có thể bạn quan tâm: Bài tập Tiếng Anh lớp 3 có đáp án Cần tạo thói quen ôn tập từ vựng mỗi ngày. Đọc truyện song ngữ, xem những bộ phim tiếng anh. Chia nhỏ thời gian học khoa học, thời gian học tập và giải lao thích hợp. Đối với dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 cần luyện tập nhiều. Qua đó rèn luyện khả năng ghi nhớ từ vựng và ngữ pháp câu. Chúc các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao! Tải tài liệu miễn phí ở đây Sưu tầm : Hằng Xanh
(1) DẠNG BÀI SẮP XẾP CÓ ĐÁP ÁNReorder the words to make sentence.1. the / lamp/ There/ a /is / on / desk. ………2. sister / does/ doll?/ your/ have/ a ……… 3. is / the / between / table / The/ chair / the / and/ wardrobe ………..4. any / Are / chairs/ there / room? / the / in ………5. rooms / How / are / many / the / there / house./in………6. old/ sister?/ your/ How/ is / (2) ………9. to / There / one / desk. / next / chair / is / the………10. / roof / The / my / is / house / of ………11. name / Phuong / My / is. _________________________________________________12. is / Who / that/ ? __________________________________________________13. are / How / you? __________________________________________________14. come / May / I / in? _________________________________________________15. meet / you / Nice / to /. __________________________________________________16. your / What / name / is / ? ________________________________________________17. my/ This/ friend / is / new. _________________________________________________18. school / Is / small/ your/ bag? _________________________________________________19. please/ ,/ your /close / book/ __________________________________________________20. name / Her / / Mary/ is . _________________________________________________21. his / What / name / is ? (3) 23. school / big / nice / Her / is / and. __________________________________________________ _________________________________________________25. she / Who / is / ? __________________________________________________26. is / sister / She / my . __________________________________________________27. bye / . / See / Good / later / you. __________________________________________________28. pen / not / My /is / new. _________________________________________________29. school / Tran Quoc Tuan/ Primary/ My /is / school. __________________________________________________30. its / What / name / is? _________________________________________________ ĐÁP ÁN 1 - There is a lamp on the desk.2 - Does your sister have a doll? 3 - The chair is between the table and the wardrobe.4 - Are there any chairs in the room? (4) 7 - There is a pond in front of the house. 9 - There is one chair next to the desk.10 - The roof is of my house. 11 - My name is Phuong.12 - Who is that? 13 - How are you?14 - May I come in?15 - Nice to meet you.16 - What is your name?17 - This is my new friend.18 - Is your school bag small?19 - Close your book, please.20 - Her name is Mary.21 - What is his name?22 - I am fine, thank you.23 - Her school is big and nice.24 - May I go out? (5) 27 - Good bye. See you later.28 - My pen is not new. 29 - My school is Tran Quoc Tuan primary school.30 - What is its name? Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 3 khác tại đây:
Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 là một dạng bài tập phổ biến giúp các bé vừa luyện tập ngữ pháp vừa luyện tập từ vựng và ngữ cảnh của câu để dùng trong giao tiếp. Dưới đây là các dạng bài tập sắp xếp cơ bản và nâng cao có đáp án cho bé thực hành. Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Cơ Bản4 Câu hỏi cơ bản sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3 thành câu hoàn chỉnh1. friend /is / my / Hien/ new. 2. is /That / classroom / her. 3. your / Write / please / name. 4. down / your / Put / pencil/ Đáp Án 1. Hien is my new friend. 2. That is her classroom. 3. Write your name, please. 4. Put your pencil down. 5. She is cooking in the kitchen. Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Nâng caoĐề số 1:
Đáp án đề số 11. Where is the weather like today? 2. She goes to school by bus. 3. Open the door, please. 4. How many books are there on the table? 5. How do you spell your name? 6. SHe is cooking in the kitchen Bài Tập Sắp Xếp Câu Tiếng Anh Lớp 3 Các Dạng Đề Nâng cao – đề số 21. is / This / doll. / a / ——————————————————— 2. are / the school gate. / at / Peter and Mary / ——————————————————— 3. is / my / teddy bear. / This / ——————————————————— 4. chair / It / is / a / ——————————————————— 5. is / my / This / book./ ——————————————————— 6. your / name ? / What’s / ——————————————————— 7. name ? / friend’s / What’s / your / ——————————————————— 8.Some / Peter / wants / food. / ——————————————————— 9 . My / cats. / brother / doesn’t like / ——————————————————— 10 .tomorrow! / See / you / ——————————————————— 11. postcard / a / Write / a pen friend. / to / ——————————————————— 12. English / Let’s / learn / 13. crosswords puzzle. / Complete / the / ——————————————————— 14. Good / , teacher. / morning / ——————————————————— 15. Come / to / please. / class, / ——————————————————— 16. song. / Sing / a /, Đáp án
>>> Để giúp bé học tiếng Anh và làm bài tập hiểu quả hơn, các phụ huynh và trẻ có thể tham khảo phần mềm Luyện nói tiếng Anh tốt nhất hiện nay Elsa Speak |