Sinh học 9 bài 51-52 bảng 51.1

Bài tập 1 trang 120 Vở bài tập Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.1.

Lời giải:

Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát

Các nhân tố vô sinh Các nhân tố hữu sinh

- Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,…

- Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, …

Các nhân tố hữu sinh

- Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên

- Do con người [chăn nuôi, trồng trọt,…]: sản phảm trồng trọt, chăn nuôi, …

Bài tập 2 trang 120 Vở bài tập Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.2

Lời giải:

Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành:

Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Rau muống Rau rút Cỏ bợ Khoai nước

Bài tập 3 trang 120 Vở bài tập Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.3.

Lời giải:

Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành

Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Cá chép ốc vặn, ốc bươu vàng Đỉa, cua Cá trê

Bài tập 4 trang 121 Vở bài tập Sinh học 9: Hoàn thành bảng 51.4.

Lời giải:

Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái

Sinh vật sản xuất

Tên loài

Cỏ tranh

Cây bàng

Rong đuôi chó, tảo,…

Môi trường sống

Trên cạn

Trên cạn

Trong nước

Động vật ăn thực vật[sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Cá chép, cá rô, ốc,…

Bò, trâu,…

Thức ăn của từng loài

Thực vật thủy sinh

Cây cỏ trên cạn

Động vật ăn thịt [sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Tôm, cua,…

Chuột, gà

Thức ăn của từng loài

Xác động vật

Sâu bọ

Động vật ăn thịt [động vật ăn động vật ở trên] [sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Mèo

Cá lớn ăn thịt

Thức ăn của từng loài

Chuột

Tôm, cua

Sinh vật phân giải

_Nấm

_Giun đất

_Động vật đáy

Môi trường sống

Trên cạn

Trong đất

Đáy nước

Thu hoạch

1. Tên bài:

2. Họ và tên:

3. Nội dung thực hành: Thực hiện các yêu cầu sau:

- Nêu các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi trường sống của chúng

Lời giải:

Các sinh vật chủ yếu đã quan sát: rau muống, cá chép, ốc, cua, …. chúng sống trong môi trường nước ngọt

- Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn, trong đó chỉ rõ sinh vật sản xuất, động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt, sinh vật phân giải.

- Cảm tưởng của em sau khi học xong bài thực hành về hệ sinh thái. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tốt hệ sinh thái đã quan sát?

Lời giải:

Xung quanh chúng ta có rất nhiều các hệ sinh thái đa dạng và phong phú về số lượng và thành phần loài sinh vật. Để bảo vệ tốt hệ sinh thái đã quan sát cần phải bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi ô nhiễm và sự khai thác quá mức của con người.

Bài tập 1 trang 120 VBT Sinh học 9:

Hoàn thành bảng 51.1.

Lời giải

Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát

Các nhân tố vô sinh

Các nhân tố hữu sinh

- Những nhân tố tự nhiên: Ánh sáng, đất, nước, nhiệt độ, độ ẩm,…

- Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên: khói bụi, máy móc, trang thiết bị, …

-Trong tự nhiên: Thực vật, động vật, vi sinh vật,… tự nhiên

-Do con người [chăn nuôi, trồng trọt,…]: sản phảm trồng trọt, chăn nuôi, …

Bài tập 2 trang 120 VBT Sinh học 9:

Hoàn thành bảng 51.2.

Lời giải

Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành:

Loài có nhiều cá thể nhất

Loài có nhiều cá thể

Loài có ít cá thể           

Loài có rất ít cá thể

Rau muống

Rau rút          

Cỏ bợ

Khoai nước

Bài tập 3 trang 120 VBT Sinh học 9:

Hoàn thành bảng 51.3.

Lời giải

Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành

Loài có nhiều cá thể nhất

Loài có nhiều cá thể

Loài có ít cá thể           

Loài có rất ít cá thể

Cá chép

ốc vặn, ốc bươu vàng

Đỉa, cua

Cá trê

Bài tập 4 trang 121 VBT Sinh học 9:

Hoàn thành bảng 51.4.

Trả lời:Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái

Sinh vật sản xuất

Tên loài

Cỏ tranh

Cây bàng

Rong đuôi chó, tảo,…

Môi trường sống

Trên cạn

Trên cạn

Trong nước

Động vật ăn thực vật[sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Cá chép, cá rô, ốc,…

Bò, trâu,…

Thức ăn của từng loài

Thực vật thủy sinh

Cây cỏ trên cạn

Động vật ăn thịt [sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Tôm, cua,…

Chuột, gà

Thức ăn của từng loài

Xác động vật

Sâu bọ

Động vật ăn thịt [động vật ăn động vật ở trên] [sinh vật tiêu thụ]

Tên loài

Mèo

Cá lớn ăn thịt

Thức ăn của từng loài

Chuột

Tôm, cua

Sinh vật phân giải

- Nấm

- Giun đất

- Động vật đáy

Môi trường sống

Trên cạn

Trong đất

Đáy nước

II. Thu hoạch

1. Tên bài:

2. Họ và tên:

3. Nội dung thực hành: Thực hiện các yêu cầu sau:

- Nêu các sinh vật chủ yếu có trong hệ sinh thái đã quan sát và môi trường sống của chúng

Lời giải

Các sinh vật chủ yếu đã quan sát: rau muống, cá chép, ốc, cua, …. chúng sống trong môi trường nước ngọt

- Vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn, trong đó chỉ rõ sinh vật sản xuất, động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt, sinh vật phân giải.

- Cảm tưởng của em sau khi học xong bài thực hành về hệ sinh thái. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ tốt hệ sinh thái đã quan sát?

Lời giải

Xung quanh chúng ta có rất nhiều các hệ sinh thái đa dạng và phong phú về số lượng và thành phần loài sinh vật. Để bảo vệ tốt hệ sinh thái đã quan sát cần phải bảo vệ môi trường tự nhiên khỏi ô nhiễm và sự khai thác quá mức của con người.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 9: tại đây

Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 154 ngắn nhất: Điền các thành phần của hệ sinh thái.

Bảng 51.1. Các thành phần của hệ sinh thái quan sát

Các nhân tố vô sinh Các nhân tố hữu sinh
– Những nhân tố tự nhiên:


– Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên:

– Trong tự nhiên


– Do con người [chăn nuôi, trồng trọt,…]:

Trả lời:

Các nhân tố vô sinh Các nhân tố hữu sinh
– Những nhân tố tự nhiên:
Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm,…
– Những nhân tố do hoạt động của con người tạo nên:
Khói bụi, thiết bị, máy móc, xe cộ,…
– Trong tự nhiên:
Thực vật, động vật, vi sinh vật,…
– Do con người [chăn nuôi, trồng trọt,…]:
Nông sản, gia cầm, gia súc, vật nuôi,…

Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 155 ngắn nhất: Xác định thành phần trong khu vực quan sát

Bảng 51.2. Thành phần thực vật trong khu vực thực hành

Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Tên loài: Tên loài: Tên loài: Tên loài:

Bảng 51.3. Thành phần động vật trong khu vực thực hành

Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Tên loài: Tên loài: Tên loài: Tên loài:

Trả lời:

Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Bèo tây Tảo Cỏ bợ Khoai nước
Loài có nhiều cá thể nhất Loài có nhiều cá thể Loài có ít cá thể Loài có rất ít cá thể
Cá rô phi Ốc vặn Cua Ốc bươu vàng

Trả lời câu hỏi Sinh 9 Bài 51-52 trang 156 ngắn nhất: Điền vào bảng sau:

Bảng 51.4. Các thành phần sinh vật trong hệ sinh thái

Sinh vật sản xuất Động vật ăn thực vật[sinh vật tiêu thụ] Động vật ăn thịt [sinh vật tiêu thụ] Động vật ăn thịt [động vật ăn động vật ở trên] [sinh vật tiêu thụ] Sinh vật phân giải
Tên loài: Môi trường sống:
Tên loài: Thức ăn của từng loài:
Tên loài: Thức ăn của từng loài:
Tên loài: Thức ăn của từng loài:
– Nấm [nếu có]
– Giun đất [nếu có]
– …
Môi trường sống:

Trả lời:

Sinh vật sản xuất Động vật ăn thực vật[sinh vật tiêu thụ] Động vật ăn thịt [sinh vật tiêu thụ] Động vật ăn thịt [động vật ăn động vật ở trên] [sinh vật tiêu thụ] Sinh vật phân giải
Cỏ, rau khoai, …
Rong đuôi chó, tảo, sen…
Trên cạn
Trong nước
Cá trắm cỏ, cá rô, ốc,…
Bò, trâu,…
Thực vật thủy sinh
Cây cỏ trên cạn
Tôm, cua,…
Gà, ếch,…
Xác động vật
Sâu bọ
Mèo
Cá lớn ăn thịt
Rắn, diều hâu, …
Chuột
Tôm, cua
Gà, chuột,…
– Nấm
– Giun đất
– Động vật đáy
Trên cạn
Trong đất
Đáy nước

Video liên quan

Chủ Đề