Sinh năm 1973 tốt nghiệp cấp 3 năm nào

Vừa qua chúng tôi rất vui khi nhận được email của anh Đinh Túc Dụng K7 ĐG-HHT, anh giúp cho chúng ta có cái nhìn tổng quát về sự hình thành và phát triển của Trường Đông Giang- PTTH Hoàng Hoa Thám và xác định các khoá học của Trường, sau khi chúng tôi chuyển từ file pdf sang file hình ảnh (jpg) chúng tôi mới post được lên Blog. Thay mặt các cựu học sinh ĐG-HHT xin chân thành cảm ơn bạn Dụng rất nhiều. Dưới đây là email của anh:


Mình có vào blog truongdonggiang45nam, thấy anh em tham gia cũng nhiều. Hiện nay số cựu hoc sinh Đông Giang- HHT khá đông, các buổi họp măt cựu học sinh đã trở thành sinh hoạt truyền thống, phong trào đóng góp cho nhà trường, xây dựng các quỹ khuyến học… dần dần phát triển. Tuy nhiên hiện nay nhiều người vẫn còn lúng túng trong việc xác định tên các khoá hoc, thường gọi theo cảm tính thậm chí đôi lúc còn nhầm lẫn. Ví dụ như trong danh sách hỗ trợ phần thưởng năm học 2008-2009 ngươì viết ghi khoá 7 (1974-1977) là sai (đúng : khóa 7 (1969-1976)), gọi CHS lớp 12/10 niên khóa 1986-1989 chưa chuẩn, nên gọi là CHS lớp 12/10 khóa 20 (1986-1989) mới rõ ràng (niên khóa thường chỉ dùng cho một năm học như niên khóa 2009-2010 chứ ít ai dùng cho cả cấp học…), hoặc ghi CHS lớp 12/10 niên khóa 1989-1991 (chỉ có 2 năm học) thì hơi khó hiểu (thuộc khóa 22 (1988-1991 hay khóa 23 (1989-1992)?)
Vì vậy dù rất ngại viết nhưng mình thấy cũng cần hệ thống lại các khóa học sinh Đông Giang – Hoàng Hoa Thám để thuận tiện trong việc gọi tên và trích dẫn, các bạn có thể đưa vào blog để giúp các bạn học sinh Đông Giang HHT có thể biết được sơ lựợc lịch sử của nhà trường, đến nay trường đã đào tạo được bao nhiêu khóa lớp và mình thuộc về khóa nào trong quá trình phát triển của nhà trường cũng như mối quan hệ giữa các thế hệ học sinh:

Nhằm có cái nhìn tổng quát về sự hình thành và phát triển của Trường PTTH Hoàng Hoa Thám và xác định các khoá học của Trường, sau đây xin sơ lược lịch sử Trường và danh sách các khoá học sinh Đông Giang – Hoàng Hoa Thám :Sơ lược lịch sử Trường PTTH Hoàng Hoa Thám (Trung học Đông Giang) :– Ngày 15/09/1963 : Thành lập Trường Trung học Đông Giang– Từ 1963 đến 1973 : Là trường trung học đệ nhất cấp (cấp 2)– Từ 1973 đến 1975 : Mở thêm các lớp đệ nhị cấp (cấp 3) – Niên khoá 1975-1976 : Đổi tên Trường Phổ thông cấp 2, 3 Hoàng Hoa Thám.– Từ niên khoá 1976-1977 đến nay : tách riêng các lớp cấp 2, chuyển thành Trường phổ thông cấp 3 Hoàng Hoa Thám. Tuy nhiên các lớp cấp 2 vẫn được tiếp tục học tại Trường đến niên khoá 1977-1978 mới chuyển hẳn ra khỏi trường.– Hiện nay : Trường Phổ thông Trung học Hoàng Hoa Thám.

Xác định tên gọi các khoá học :

Trường PTTH Hoàng Hoa Thám (trước đây là trường Trung học Đông Giang) được thành lập ngày 15 tháng 09 năm 1963, đến nay đã gần tròn 46 tuổi. Rất nhiều khoá lớp học sinh đã vào và ra trường, tuy nhiên do đặc điểm lịch sử của Trường nên nhiều học sinh của Trường vẫn còn lúng túng trong việc xác định khoá học của mình cũng như không rõ là Trường Đông Giang – Hoàng Hoa Thám đến nay đã đào tạo được bao nhiêu khoá. Vì vậy việc xác định chính xác các khoá học sinh của Trường là điều cần thiết, trong đó tên các khoá sẽ phản ánh vị trí của các lứa lớp học sinh, thời gian học tập tại trường, mối quan hệ của các khoá, từ đó có thể xác định đến nay có bao nhiêu khoá học sinh ra, vào Trường. Ví dụ :Khóa 5 (1967-1971) học 4 năm (cấp 2) từ lớp 6 (năm 1967) đến hết lớp 9 (năm 1971); Khoá 7 (1969-1976) học 7 năm (cấp 2 và 3) từ lớp 6 (năm 1969) đến hết lớp 12 (năm 1976); Khoá 17 (1983-7986) học 3 năm (cấp 3) từ lớp 10 (năm 1983) đến hết lớp 12 (năm 1986). Theo thứ tự thì Khoá 7 học sau Khoá 5 hai lớp và trước Khoá 17 mười lớp (Không cần để ý đến thời gian vào ra trường).Riêng Khoá 11 (1973-1980), Khoá 12 (1974-7981) và Khoá 13 (1975-1982) thời gian học không đủ 7 năm (hai cấp) do từ niên khoá 1976-1977 Trường tách riêng cấp 2 chuyển về các trường cấp 2 địa phương.Đến niên học 2009-2010 thì Trường PTTH Đông Giang – Hoàng Hoa Thám có tất cả 43 khoá học, trong đó đã ra trường 40 khoá; khoá vừa tốt nghiệp rời trường là Khoá 40 (2006-2009); các Khoá 41(2007-2010), Khoá 42 (2008-2011) và Khoá 43 (2009-2012) đang học hoặc sắp vào Trường.

Quy tắc tính : Thứ tự khoá = Tuổi Trường năm vào đầu cấp cộng 1 trừ 4


Đối với các khoá vào từ đầu cấp 2 (lớp 6) thì thứ tự của khoá bằng tuổi của Trường cộng thêm 1. Đối với các khoá vào trường từ đầu cấp 3 (lớp 10) thì thứ tự khoá bằng tuổi của Trường năm lớp 10 trừ đi 3 (cộng 1 trừ đi 4 lớp cấp 2). Ví dụ vào năm kỷ niệm 10 năm thành lập Trường (1973), lứa học sinh vào từ lớp 6 thuộc khoá 11, các học sinh bổ sung vào lớp 10 thuộc khoá 7.

Sinh năm 1973 tốt nghiệp cấp 3 năm nào


Để xác định Khối lớp:

– CÁC KHỐI LỚP VÀO TRƯỜNG NĂM LỚP 6 ( ĐỆ THẤT) LẤY NĂM VÀO TRƯỜNG TRỪ NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG (63) RỒI CỘNG 1– CÁC KHỐI LỚP VÀO TRƯỜNG NĂM LỚP 10, LẤY NĂM VÀO TRƯỜNG TRỪ NĂM THÀNH LẬP TRƯỜNG(63) RỒI TRỪ 3[/SIZE]

Thí dụ* Khối lớp vào trường lớp 6 năm 69, thì 69-63+1 = 7 tức K7

* Khối lớp 14 vào trường lớp 10 năm 80, thì 80-63-3 = tức K14

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI TỪ

TRƯỜNG THCS HÀ THƯỢNG

Số: 04/TB-THCS

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Thượng, ngày 08 tháng 01 năm 2018

Kính gửi:

- UBND xã Hà Thượng;

- Trường THPT Dương Tự Minh;

- Trường THPT Đại Từ;

- Trường THPT Nguyễn Huệ;

- Trung tâm GDTX huyện Đại Từ;

- 13 xóm thuộc xã Hà Thượng.

Trường THCS Hà Thượng  kính nhờ UBND xã Hà Thượng; Trường THPT Dương Tự Minh; Trường THPT Đại Từ; Trường THPT Nguyễn Huệ; Trung tâm GDTX Đại Từ cùng 13 xóm thuộc xã Hà Thượng thông báo đến toàn thể học sinh đã tốt nghiệp tại trường THCS Hà Thượng đến nhận bằng tốt nghiệp tồn của những năm về trước, cụ thể:

1. Thời gian và địa điểm nhận bằng tốt nghiệp.

- Thời gian: Từ 15/01/2018 đến 30/01/2018 (các buổi sáng từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần).

- Địa điểm: Phòng thư viện Trường THCS Hà Thượng

2. Giấy tờ cần thiết mang theo khi nhận bằng.

- Giấy tờ tùy thân có ảnh (chứng minh thư, bằng lái xe, thẻ học sinh – sinh viên)

- Trường hợp nhận thay phải có Giấy ủy quyền có xác nhận (ký tên và đóng dấu) của cơ quan hoặc UBND xã/phường/thị trấn; người đi nhận thay phải mang theo Giấy chứng minh nhân dân của mình để xác nhận.

Nhà trường không giải quyết cấp phát văn bằng, chứng chỉ cho những trường hợp không đúng các quy định nêu trên.

Kính mong quý cơ quan cùng 13 xóm thuộc xã Hà Thượng phối hợp cùng nhà trường thông báo tới học sinh để biết và thực hiện./.

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- Website nhà trường;

- Lưu: VT, HT.

HIỆU TRƯỞNG

Lê Kim Phượng

DANH SÁCH HỌC SINH CHƯA NHẬN BẰNG TỐT NGHIỆP THCS

( Từ khóa 1977- 2014)

Stt

Họ tên

Ngày tháng năm sinh

Họ tên bố, mẹ

Nơi

Năm tốt nghiệp

Ghi chú

Xóm

1

Bùi Thị Bé

29/9/1960

1977

Không có thông tin

2

Nguyễn Văn Việt

18/1/1960

1977

Không có thông tin

3

Trần Thị Tâm

21/6/1960

1977

Không có thông tin

4

Ngô Thị Phương

13/4/1962

1977

Không có thông tin

5

Trần Văn Tĩnh

2/6/1959

1977

Không có thông tin

6

Trần Quốc Tường

2/9/1960

1977

Không có thông tin

7

Cao Văn Thịnh

8/3/1960

1977

Không có thông tin

8

Triệu Văn Vinh

22/9/1961

1977

Không có thông tin

9

Triệu Thị Hữu

5/10/1963

1977

Không có thông tin

10

Đỗ Xuân Thưởng

4/4/1963

1978

Không có thông tin

11

Hoàng Thị Xuyến

6/10/1963

1978

Không có thông tin

12

Lê Tiến Việt

18/6/1964

1978

Không có thông tin

13

Nguyễn Thị Huệ

28/8/1962

1978

Không có thông tin

14

Lưu Thị Mai

1/6/1962

1978

Không có thông tin

15

Nguyễn Thị Thơm

28/12/1962

1978

Không có thông tin

16

Nguyễn Thị Toan

15/10/1965

1978

Không có thông tin

17

Tạc Thị Phan

19/5/1978

1978

Không có thông tin

18

Hoàng Văn Său

1/7/1961

1978

Không có thông tin

19

Nguyễn Đình Quân

16/10/1960

1978

Không có thông tin

20

Bùi Thị Phương

21/9/1962

1978

Không có thông tin

21

Nguyễn Văn Sửu

4/10/1961

1978

Không có thông tin

22

Nguyễn Ngọc Linh

1/1963

1978

Không có thông tin

23

Trần Văn Hòa

20/4/1963

1979

Không có thông tin

24

Nguyễn Xuân Sinh

29/6/1963

1979

Không có thông tin

25

Vũ Thanh Xuân

27/7/1963

1979

Không có thông tin

26

Nguyễn Thị Thúy

2/11/1964

1979

Không có thông tin

27

Nguyễn Quốc Chỉnh

19/4/1962

1979

Không có thông tin

28

Vũ Xuân Hồng

6/9/1964

1979

Không có thông tin

29

Nguyễn Thị Lợi

30/11/1961

1979

Không có thông tin

30

Phan Tuyết Lan

6/11/1962

1979

Không có thông tin

31

Bùi Văn Tuất

16/2/1962

1979

Không có thông tin

32

Trần Thị Thành

5/10/1962

1979

Không có thông tin

33

Nông Tích Nghiệp

2/1/1961

1979

Không có thông tin

34

Bùi Quang Vinh

4/5/1963

1979

Không có thông tin

35

Trần Ngọc Đào

20/12/1964

1979

Không có thông tin

36

Trần Văn Thường

28/6/1964

1979

Không có thông tin

37

Ninh Văn Dần

13/2/1962

1979

Không có thông tin

38

Nguyễn Văn Dũng

10/8/1965

1980

Không có thông tin

39

Phạm Thị Vân

16/10/1965

1980

Không có thông tin

40

Hoàng Văn Viên

20/8/1964

1980

Không có thông tin

41

Nguyễn Văn Kiểm

27/7/1964

1981

Không có thông tin

42

Nguyễn Văn Hoàn

17/2/1966

1981

Không có thông tin

43

Lục Thị Thủy

26/10/1966

1981

Không có thông tin

44

Lê Hùng Sơn

12/11/1964

1981

Không có thông tin

45

Lê Thị Lan

12/6/1965

1981

Không có thông tin

46

Lê Văn Minh

17/9/1965

1981

Không có thông tin

47

Chu Thanh Tâm

15/5/1966

1981

Không có thông tin

48

Nguyễn Văn Tiện

17/3/1967

1981

Không có thông tin

49

Nguyễn Đình Năng

1/7/1966

1981

Không có thông tin

50

Trần Văn Thái

12/6/1966

1981

Không có thông tin

51

Nông Văn Luyến

14/9/1965

1981

Không có thông tin

52

Lê Trung Nghĩa

7/1/1968

1981

Không có thông tin

53

Vương Thị Na

1/3/1965

1981

Không có thông tin

54

Hoàng Thị Hoàn

12/7/1965

1981

Không có thông tin

55

Nguyễn T. Kim Ngân

15/11/1965

1982

Không có thông tin

56

Phùng T Quốc Chấn

10/6/1967

1982

Không có thông tin

57

Vũ Thị Tý

9/11/1968

1982

Không có thông tin

58

Tạc Thị Yến

25/1/1967

1982

Không có thông tin

59

Vũ Thị Kim Duyên

24/2/1966

1982

Không có thông tin

60

Nguyễn Đình Thắng

1/8/1965

1982

Không có thông tin

61

Vũ Hữu Mai

14/3/1967

1982

Không có thông tin

62

Nguyễn Văn Hưng

20/10/1967

1983

Không có thông tin

63

Lê Thị Huệ

2/3/1967

1983

Không có thông tin

64

Trần Thị Hường

15/7/1969

1983

Không có thông tin

65

Tạc Quang Tính

19/12/1968

1983

Không có thông tin

66

Lê Thị Bích

13/4/1968

1983

Không có thông tin

67

Cao Thị Lan

24/7/1970

1984

Không có thông tin

68

Hoàng Đức Minh

1/5/1969

1984

Không có thông tin

69

Nguễn Văn Đồng

12/5/1969

1984

Không có thông tin

70

Nguyễn Hồng Huy

22/3/1970

1984

Không có thông tin

71

Đỗ Văn Chính

12/5/1968

1984

Không có thông tin

72

Nguyễn Thị Huệ

1/11/1970

1984

Không có thông tin

73

Phạm Văn Sỹ

4/1/1970

1984

Không có thông tin

74

Phạm Thị Thanh

24/12/1968

1984

Không có thông tin

75

Phạm Thị T Thủy

27/5/1970

1984

Không có thông tin

76

Ngô Thị Yến

29/9/1969

1984

Không có thông tin

77

Đặng T Thanh Vân

21/12/1969

1984

Không có thông tin

78

Trần Thị Yến

23/3/1969

1984

Không có thông tin

79

Nguyễn Văn Toàn

1/6/1970

1984

Không có thông tin

80

Vũ Thị Chiến

29/8/1971

1985

Không có thông tin

81

Trần Thị Thủy

1/6/1971

1985

Không có thông tin

82

Phạm Thị Sen

28/11/1968

1985

Không có thông tin

83

Nguyễn H Quyết

25/6/1969

1985

Không có thông tin

84

Dương Trọng Đạt

28/9/1970

1985

Không có thông tin

85

Nguyễn Thị Minh

2/6/1970

1985

Không có thông tin

86

Lại Văn Dương

20/7/1971

1985

Không có thông tin

87

Vũ Thị Mây

2/1/1971

1985

Không có thông tin

88

Hà Thị Hải Yến

25/12/1`970

1985

Không có thông tin

89

Triệu Thị Dung

29/8/1971

1985

Không có thông tin

90

Lê Thị Hoa

6/2/1971

1986

Không có thông tin

91

Vũ Ngọc Hội

8/10/1970

1986

Không có thông tin

92

Bùi Văn Tuấn

25/2/1972

1986

Không có thông tin

93

Phạm Ngọc Long

9/4/1970

1986

Không có thông tin

94

Trần Khánh Đăng

12/4/1971

1986

Không có thông tin

95

Nguyễn Thị T Thủy

24/9/1971

1986

Không có thông tin

96

Nguyễn Mạnh Hiếu

2/2/1971

1986

Không có thông tin

97

Lê Thị Oanh

12/6/1972

1986

Không có thông tin

98

Nguyễn Thị Thủy

8/5/1972

1986

Không có thông tin

99

Hoàng Văn Yên

20/8/1972

1986

Không có thông tin

100

Trần Thị Dung

27/6/1972

1986

Không có thông tin

101

Lê Thành Công

20/5/1971

1986

Không có thông tin

102

Trần Thị Ngân

2/8/1973

1986

Không có thông tin

103

Bùi Thị Hương

26/2/1972

1986

Không có thông tin

104

Ngô Thị Loan

26/8/1971

1987

Không có thông tin

105

Phạm Thị Thành

24/2/1970

1987

Không có thông tin

106

Trần Văn Tiến

15/10/1972

1987

Không có thông tin

107

Nguyễn Thị Thao

21/6/1971

1987

Không có thông tin

108

Phạm Văn Phú

1/9/1971

1987

Không có thông tin

109

Dương Thị Lương

26/7/1972

1987

Không có thông tin

110

Nguyễn V Trường

21/3/1973

1987

Không có thông tin

111

Triệu Quý Thơm

18/8/1972

1987

Không có thông tin

112

Hoàng Văn Nam

12/4/1971

1987

Không có thông tin

113

Phạm Thị Hằng

19/5/1971

1987

Không có thông tin

114

Nguyễn Thị An

28/1/1972

1987

Không có thông tin

115

Phạm Huy Thành

7/11/1972

1987

Không có thông tin

116

Nguyễn V Trường

1/1/1973

Nguyễn V Năm

6

Hà Thượng

1988

117

Lê Văn Thịnh

24/10/1974

Lê Văn Kha

8

Hà Thượng

1988

118

Hàn Văn Thịnh

6/12/1973

Hàn Văn Minh

9

Hà Thượng

1988

119

Đỗ Thị Bình

27/9/1974

Đỗ Đức Thía

Địa Chất

Hà Thượng

1988

120

Nguyễn Nhật Hoàn

21/11/1974

Nguyễn V Dũng

2

Hà Thượng

1988

121

Đỗ Thị Nga

31/1/1975

Đỗ Xuân Đồng

Mỏ Cẩm

Hà Thượng

1988

122

Tạc Thị Thành

1/1/1974

Tạc Văn Minh

10

Hà Thượng

1988

123

Nguyễn Thị Nhuận

11/3/1974

Nguyễn Văn Nam

4

Hà Thượng

1988

124

Lê Văn Bắc

3/2/1972

Lê Văn Chuẩn

3

Hà Thượng

1988

125

Hoàng T T Huyền

27/8/1972

Hoàng Văn Vân

5

Hà Thượng

1988

126

Lê Tuấn Minh

25/9/1973

Hà Thượng

1988

127

Nguyễn Thị Duyên

23/10/1972

Hà Thượng

1988

128

Đào Thị Hiền

14/4/1975

Đào Xuân Trường

11

Hà Thượng

1988

129

Ngô Duy Hà

26/8/1973

Hà Thượng

1988

130

Phạm Ngọc Luận

29/5/1974

Phậm Văn Dưỡng

8

Hà Thượng

1988

131

Đinh Thị Thủy

20/1/1974

Đinh văn Khôi

7

Hà Thượng

1988

132

La Thị Hương

3/4/1973

La Văn Trường

5

Hà Thượng

1988

133

Ngô thị Thúy

5/11/1973

Ngô Văn Hồi

11

Hà Thượng

1988

134

Vũ Thị Nam

3/2/1972

Vũ Văn Đại

2

Hà Thượng

1988

135

Trần Thị Thúy

2/10/1974

Trần Văn Quý

1

Hà Thượng

1988

136

Trần Hữu Khánh

16/8/1973

Trần Hữu Khang

2

Hà Thượng

1988

137

Lại Thị Quý

2/1/1975

Lại Văn Nam

12

Hà Thượng

1988

138

Đỗ Nguyên Đại

13/6/1974

Đỗ Văn Khiết

Mỏ Thiếc

Hà Thượng

1988

139

Ngô Văn Hồng

15/2/1972

Ngô Văn Ơn

4

Hà Thượng

1988

140

Nguyễn Thanh Toàn

31/7/1972

Nguyễn Thanh Toán

2

Hà Thượng

1988

141

Nguyễn Thị Quyên

10/10/1975

Nguyễn Thị Lý

6

Hà Thượng

1991

142

Nghiêm Thu Hà

8/10/1976

Nghiêm Văn Sang

Hà Thượng

1991

134

Đỗ T Thanh Huyền

20/8/1976

Nguyễn Thị Thược

Mỏ Thiếc

Phục Linh

1991

144

Nguyễn Thị Quyên

30/9/1976

Nguễn Văn Dũng

10

Hà Thượng

1991

145

Đặng T H Quyên

24/9/1976

Đỗ Thị Ly

1

Hà Thượng

1991

146

Bế Thị Tình

2/7/1976

Bế Văn Đoán

Hà Thượng

1992

147

Inh Đình Thắng

14/11/1976

Inh Đình Kỳ

Hà Thượng

1992

148

Hoàng Thị T Lý

20/1/1978

Hoàng V Trung

Hà Thượng

1993

149

Nguyễn Q Chiến

8/6/1977

Nguyễn T Nhị

Đia chất

Hà Thượng

1993

150

Nguyễn Thị Hiên

20/10/1976

Nguyễn V Tuấn

Đia chất

Hà Thượng

1993

151

Mạc Lệ Quyên

11/12/1978

Mạc Văn Khoa

11

Hà Thượng

1994

152

Vũ Hồng Chín

20/10/1979

Vũ Sinh Lợi

1995

153

Nguyễn Văn Hoan

15/8/1978

Nguyễn Văn Hân

1995

154

Trần Hữu Kiên

17/11/1980

Trần Hữu Két

8

Hà Thượng

1996

155

Nguyễn Thị Nguyên

10/5/1982

Hà Thượng

1997

156

Trần Minh Hưng

12/2/1982

Trần Thi Thanh

Khuân Đình

Hà Thượng

1997

157

Phạm Thị H Thanh

17/5/1982

Phạm Văn Nam

Phục Linh

1997

158

Nguyễn Thị Trâm

16/1/1983

Nguyễn Văn Tâm

8

Hà Thượng

1998

159

Trần Đức Tài

9/9/1983

Trần Quốc Hạnh

Hà Thượng

1998

160

Phạm Văn Thủy

2/8/1982

Phạm Văn Nam

8

Hà Thượng

1999

161

Lương Bích Vân

26/1/1984

Lương Xuân Hợi

Khuôn

Phục Linh

1999

162

Hà Đức Tuyển

18/5/1983

Hà Đức Phương

31

Phục Linh

1999

163

Trần Thu Hương

12/9/1984

TRần Xuân Trình

9

Hà Thượng

1999

164

Trần Thanh Tùng

2/2/1984

Trần Văn Vân

1

Hà Thượng

2001

165

Nguyễn T T Trang

4/12/1986

Nguyễn Văn Dũng

5

Hà Thượng

2001

166

Nguyễn Thị Mai

2/1/1988

Nguyễn V Tuyền

4

Hà Thượng

2003

167

Đặng Thị Quỳnh

17/2/1988

Đặng Văn Định

2

Phục Linh

2003

168

Hoàng Tuấn Anh

8/7/1989

Hoàng V Chiến

8

Hà Thượng

2004

169

Lê Đăng Huy

18/9/1990

Lê Đăng Hùng

6

Hà Thượng

2005

170

Hoàng Minh Giang

10/10/1992

Hoàng Văn Kiên

7

Hà Thượng

2007

171

Trần Bá Ngọc

17/10/1989

Trần Văn Thắng

11

Hà Thượng

2007

172

Nguyễn T. P. Thảo

14/8/1993

Nguyễn V Quân

2008

173

Trần Văn Hiếu

11/12/1993

Trần Bùi Trinh

Cẩm 2

Phục Linh

2008

174

Vũ Văn Công

21/9/1992

Vũ Văn Thành

7

Hà Thượng

2008

175

Nguyễn Tùng Lâm

23/2/1994

Nguyễn V Dương

2009

176

Dương Văn Việt

15/2/1994

Dương V Tuyền

11

Hà Thượng

2009

177

Nguyễn Văn Triệu

20/10/1995

Nguyễn V Vương

6

Hà Thượng

2010

178

Nguyễn T Kiên

4/8/1997

Nguyễn Q Yên

11

Hà Thượng

2012

179

Triệu Thị Nguyệt

25/2/1997

Triệu Mạnh Quân

11

Hà Thượng

2012

180

Dương P Nam

4/9/1999

Dương T Phúc

13

Hà Thượng

2014