Sinh viên tiếng Anh la gì

Hệ giáo dục Đại học của nước ta và các quốc gia sử dụng tiếng Anh có khá nhiều điểm tương đồng. Vậy sinh viên trong tiếng Anh là gì? Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì? Hãy kéo xuống để tìm hiểu các từ vựng liên quan đến sinh viên nhé! hãy tham khảo với CNTAnhé.

Xem Thêm : a number of là gì

1. Sinh viên tiếng Anh là gì?

Sinh viên được định nghĩa là những người học tập tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp. Trong tiếng Anh, sinh viên là “student” [phát âm là /ˈstuː.dᵊnt/].

Một số từ đồng nghĩa với “student” là:
– undergraduate
– alumnus

Ví dụ:
– Miss Roxxy’s students often find it very difficult to understand her Economics lectures.
[Sinh viên của cô Roxxy thường cảm thấy khó khăn trong việc tiếp thu các bài giảng về Kinh tế]

2. Sinh viên các năm tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều từ được sử dụng để gọi tên sinh viên năm nhất, năm hai, năm ba và năm cuối. Cụ thể các bạn có thể xem bên dưới:

– Sinh viên năm nhất = Freshman = First-year student = /’freʃmən/

– Sinh viên năm 2 = Sophomore = second-year student = /’sɔfəmɔ:/

– Sinh viên năm 3 = Junior = third-year student = third year = /’dʤu:njə/

– Sinh viên năm cuối = Senior = final-year student = forth year = /’si:njə/

Ngoài ra có rất nhiều các từ có liên quan đến sinh viên như:

– Bachelor = cử nhân

– Alumni = cựu sinh viên

– Student code = mã sinh viên

Các năm đại học trong tiếng anh

Sinh viên năm 1 tiếng anh là gì?

Sinh viên năm 1 – sinh viên đại học năm nhất – Freshman – first-year student – 1st year – /’freʃmən/

Sinh viên năm 2 tiếng anh là gì?

Sinh viên năm 2 – sinh viên đại học năm 2 – Sophomore – second-year student – 2nd year – /’sɔfəmɔ:/

Sinh viên năm 3 tiếng anh là gì?

Sinh viên năm 3 – sinh viên đại học năm 3 – Junior – third-year student – 3nd year – /’dʤu:njə/

Sinh viên năm 4 tiếng anh là gì?

Sinh viên năm 4 – sinh viên đại học năm 4 – Senior – final-year student – 4nd yeard – /’si:njə/

Cựu sinh viên tiếng anh là gì?

Cựu sinh viên: Alumni /əˈlʌmˌnɑɪ/.

Cử nhân tiếng anh là gì?

Cử nhân: Bachelor /ˈbætʃ.əl.ər/.

 FAQ các năm đại học trong tiếng anh

Freshman, first-year student là gì?

  • Sinh viên năm 1 : sinh viên đại học năm nhất : Freshman : first-year student : 1st year : /’freʃmən/

Sophomore,second-year student là gì?

  • Sinh viên năm 2 : sinh viên đại học năm 2 : Sophomore : second-year student : 2nd year : /’sɔfəmɔ:/

Junior, third-year student là gì?

  • Sinh viên năm 3 : sinh viên đại học năm 3 : Junior : third-year student : 3nd year : /’dʤu:njə/

Senior, final-year student là gì?

  • Sinh viên năm 4 : sinh viên đại học năm 4 : Senior : final-year student : 4nd yeard : /’si:njə/

Cẩm Nang Tiếng Anh - Blog chia sẻ tất cả những kiến thức hay về ngôn ngữ tiếng Anh, nghe nói tiếng Anh, từ vựng tiếng Anh tất cả các chuyên ngành. Kinh nghiệm tự học tiếng Anh tại nhà nhanh nhất, tiết kiệm thời gian, chi phí…

Sinh viên tiếng Anh là gì?

Student [Noun]

Nghĩa tiếng Việt: Sinh viên

Nghĩa tiếng Anh: Student

[Nghĩa của sinh viên trong tiếng Anh]

Từ đồng nghĩa

Undergraduate, alumnus, college students

Ví dụ:

Các nhà nghiên cứu nhận thấy những sinh viên đại học năm đầu thường ít mang theo thức uống vào phòng thi hơn so với những sinh viên các năm sau.

They noticed that first year undergraduates were less likely to take drinks into exams than students in higher years.

Các khóa học mới này đều cần thiết cho tất cả các sinh viên mới nhập học và sẽ có sẵn cho các sinh viên tiếp tục học.

These new courses will be required for all incoming students and will be available to continuing student.

Và cậu sinh viên tốt nghiệp đại học này đang yêu mãnh liệt một cô sinh viên tốt nghiệp đại học khác.

And this graduate student was madly in love with another graduate student.

Tôi biết một sinh viên đại học rất bận rộn với những niềm vui của cuộc sống sinh viên đến nỗi sự chuẩn bị cho một kỳ thi bị trì trệ.

I know of a university student who was so busy with the joys of student life that preparation for an exam was delayed.

Mẹ con đã đúng, bà là một sinh viên ngành địa lý.

Your mother right, she was a student in geography.

Những người bạn và các sinh viên đại học phi công đồng bạn của tôi cũng tham gia vào các sinh hoạt khi rảnh rỗi, mặc dù tôi nghĩ là an toàn để nói rằng một số sinh hoạt đó không phù hợp với quyển sách nhỏ Thế Hệ Trẻ ngày nay.

Friends and fellow university student engaged themselves in free-time activities as well, although I think its safe to say that some of those activities would not have been in alignment with todays Young Gererationpamphlet.

Trong những lúc gần đây, nhiều sinh viên của bà đã bác bỏ nguyên tắc về giá trị và phẩm giá của sinh mạng con người.

In recent times, many of her students have objected to the principle of the unique dignity and value of human life.

Sinh viên cảm thường thấy rất khó hiểu một bài giảng bằng tiếng nước ngoài.

Students usually find it very difficult to understand a lecture in a foreign language.

6 tháng vừa qua anh ta đã là sinh viên Hoa Sen và Trần Phú.

For the last six months, he's gone to Hoa Sen and Tran Phu.

Mùa xuân năm ngoái , đại sứ quán của Viet Nam ở Barcelona yêu cầu các nhà chức trách Tây Ban Nha quyền bảo vệ 2.000 sinh viên Việt Nam ở Tây Ban Nha.

Last spring , Viet Nam embassy in Barcelona appealed to Spain authorities to protect the 2,000 Viet Nam students in Spain.

Những lời này được phát biểu trước một nhóm sinh viên ở Đà Nẵng hơn 5 năm về trước.

These words were spoken to a group of students in the Da Nang over 5 years ago.

Họ là những sinh viên đi nghỉ ở Nhật Bản lần đầu tiên.

They're college students on their first vacation in Japan.

Tôi cần danh sách sinh viên mới, những người đến ghi danh vào mùa xuân 2012.

I need a list of new students inrict who have enrolled since the spring of 2012.

Tôi đã xem chương trình trên TV, nói về những sinh viên cần công việc.

I saw a documentary on TV about students who need work.

Trong lúc này, chúng tôi biết được rằng hàng ngàn gia đình và sinh viên Việt Nam sống trong khu vực.

In the meantime, we learned that thousands of Vietnamese students and families lived in our area.

Để kiểm tra ảnh hưởng của việc rửa tay , Lan và đồng tác giả Nam Anh yêu cầu các sinh viên tình nguyện tham dự vào những gì họ nghĩ là một cuộc khảo sát tiêu dùng.

To test the effects of washing , Lan and co-author Nam Anh asked student volunteers to participate in what they thought was a consumer survey.

Tôi từng là sinh viên kỹ thuật

I was a college student in engineering.

Hai vé sinh viên.

Two for students.

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

Sinh viên chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Sinh viên chuyên ngành Tiếng Anh được hiểu đơn giản những sinh viên đang theo học các chuyên ngành về Tiếng Anh. Đó các ngành học như Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại,…, ở bậc đào tạo cao đẳng và đại học.

Sinh viên năm thứ 2 tiếng Anh là gì?

Sinh viên năm 2: Sophomore /'sɔfəmɔ:/, second-year student, 2nd year. Sinh viên năm 3: Junior /'dʤu:njə/, third-year student, 3nd year.

Student trong tiếng Anh có nghĩa là gì?

Danh từ Học sinh đại học, sinh viên. Người nghiên cứu [một vấn đề ].

Học sinh tiếng Anh là gì?

Học sinh tiếng Anh là student, phiên âm /ˈstjuːdənt/. Học sinh là những thiếu niên hoặc thiếu nhi đang trong độ tuổi đi học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở hoặc trung học phổ thông.

Chủ Đề