[So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Canon EOS 6D Mark II
Giới thiệu | Máy ảnh Canon EOS RP là chiếc máy ảnh không gương lật full-frame nhẹ nhất với khung ngắm điện tử EVF và có thể chuyển đổi ống kính của Canon, EOS RP có cảm biến CMOS 26.2 megapixel và khả năng quay phim 4K UHD. Tính năng chống rung quang học kép Dual Sensing IS có được nhờ công nghệ ngàm RF mới nhất và chip xử lý DIGIC 8, cho tốc độ chụp lên đến 5 stop cho ảnh tĩnh. Bắt được những khoảnh khắc qua đi trong nháy mắt với thời gian AF 0.05 giây, giới hạn lấy nét dưới ánh sáng thấp EV -5, Eye Detection AF [One Shot AF và Servo AF], và 4,779 điểm AF chọn lọc, nhờ công nghệ Dual Pixel CMOS AF. Người mới dùng máy có thể dễ dàng điều hướng giữa các chức năng của máy với Feature Assistant trong khi Creative Assist cung cấp những kiểu preset có thể tùy biến cũng như chỉnh sửa ảnh ngay trên máy ảnh. Tất cả các tính năng này nằm gọn trong thân máy hợp kim magiê được thiết kế nhằm chống bụi và hơi ẩm. Khả năng sử dụng dễ dàng và tiện lợi với màn hình LCD đa góc, cách bố trí các nút chức năng và tay cầm được thiết kế theo tiêu chuẩn công thái học. | Máy ảnh Canon 6D Mark II có mức giá 1.999 USD [tương đương 45,4 triệu đồng] với nhiều cải tiến nổi bật so với đàn anh Mark I trước đây. Cụ thể, 6D Mark II được trang bị cảm biến CMOS 26,2 MP, tích hợp nhiều công nghệ xử lý hình ảnh tối tân, trong đó có cả chip DIGIC 7 mới nhất của Canon. Về khả năng chụp trong đêm, 6D Mark II được nâng cấp lên mức nhạy sáng ISO 40.000 so với 32.000 trước đây của Mark I. |
Đang có giá tốt nhất thị trường | ||
Megapixels | 26.20 | 26.20 |
Độ phân giải hình ảnh tối đa | 6240 x 4160 px | 6240 x 4160 px |
Kiểu cảm biến | CMOS | CMOS |
Độ phân giải cảm biến | 6269 x 4179 px | 6269 x 4179 px |
Đường chéo cảm biến | 43.18 mm | 43.18 mm |
Kích thước cảm biến | 35.9 x 24 mm | 35.9 x 24 mm |
Độ lớn cảm biến thực tế Độ lớn cảm biến thường thể hiện chất lượng của máy ảnh. Cảm biến lớn hiệu quả hơn vì có nhiều diện tích bề mặt hơn để thu ánh sáng. Như một quy luật chung, cảm biến càng lớn thì chất lượng hình ảnh càng tốt. | Máy ảnh Canon EOS RP = Máy ảnh Canon EOS 6D Mark II [Diện tích: 861.6 mm² vs 861.6 mm²] | |
Khoảng cách giữa 2 tâm pixel [Pixel pitch] Pixel pitch cho bạn biết độ gần từ tâm của một pixel đến tâm của pixel kế bên. Pixel pitch càng lớn, chúng càng xa nhau và mỗi pixel càng lớn. Pixel lớn hơn có xu hướng có tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao hơn. | 5.73 µm | 5.73 µm |
Diện tích pixel [Pixel area] Diện tích pixel ảnh hưởng đến lượng ánh sáng mỗi pixel thu thập. Pixel lớn hơn thu thập nhiều lượng sáng hơn, trong khi pixel nhỏ hơn cho độ phân giải cao hơn [chi tiết hơn] với cùng kích thước cảm biến. | 32.83 µm² | 32.83 µm² |
Mật độ pixel [Pixel density] Mật độ pixel cho bạn biết số lượng triệu pixel tromg 1cm² của cảm biến. Mật độ pixel cao hơn có nghĩa là các pixel nhỏ hơn và mật độ pixel thấp hơn có nghĩa là các pixel lớn hơn. | 3.05 MP/cm² | 3.05 MP/cm² |
Hệ số Crop [Crop factor] | 1 | 1 |
Độ nhạy sáng [ISO] | Auto, 100-40000 [extends to 50-102400] | Auto, 100-40000 [expandable to 50-102400] |
Hỗ trợ file RAW | Có | Có |
Ưu tiên khẩu độ | Có | Có |
Ưu tiên tốc độ | Có | Có |
Kiểu đo sáng | Evaluative, Partial, Center-weighted, Spot | Multi, Center-weighted, Spot, Partial |
Bù trừ sáng | ±3 EV [in 1/3 EV, 1/2 EV steps] | ±5 EV [in 1/3 EV, 1/2 EV steps] |
Tốc độ chụp chậm nhất | 30 giây | 30 giây |
Tốc độ chụp nhanh nhất | 1/4000 giây | 1/4000 giây |
Đèn Flash tích hợp | Không | Không |
Hotshoe gắn đèn Flash ngoài | Có | Có |
Kính ngắm [Viewfinder] | LCD Điện tử | Quang học |
Chế độ cân bằng trắng | 6 chế độ | 6 chế độ |
Kích thước màn hình xem ảnh | 3 inch | 3 inch |
Độ phân giải màn hình xem ảnh | 1,040,000 dots | 1,040,000 dots |
Chế độ quay phim | Có | Có |
Độ phân giải Video tối đa | 3840x2160 [25p/24p] | 1920x1080 [60p/50p/30p/25p/24p] |
Hỗ trợ thẻ nhớ | SD/SDHC/SDXC | SD/SDHC/SDXC |
Cổng USB | USB 2.0 [480 Mbit/sec] | USB 2.0 [480 Mbit/sec] |
Cổng HDMI | Có | Có |
Chế độ không dây [Wireless] | Có | Có |
Chế độ định vị [GPS] | Không | Có |
Pin sử dụng | LP-E17 Pin Canon LP-E17 Digital for Canon 77D, 750D, 760D, 800D, M6, M3 250.000 đ | LP-E6 Pin Canon LP-E6 Digital for Canon 80D, 70D, 60D, 6D, 7D, 7DII, 5DII, 5DIII, 5D IV 279.000 đ |
Khối lượng | 485 g | 765 g |
Kích thước | 132.5 x 85 x 70 mm | 144 x 110.5 x 74.8 mm |
Năm phát hành | 2019 | 2017 |
Đang có giá tốt nhất thị trường |
- [So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Canon EOS M6 Mark II vs
- [So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Canon EOS M50 vs
- [So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Canon EOS 90D vs
- [So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Fujifilm X-Pro3 vs
- [So sánh] Máy ảnh Canon EOS RP và Máy ảnh Nikon Z6 vs
Loạt bài viết liên quan
- Máy ảnh Canon EOS 1300DMáy ảnh Canon EOS 1300D là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số 18 megapixel
- Máy ảnh Canon EOS 650DMáy ảnh Canon EOS 650D là máy ảnh phản xạ ống kính đơn kỹ thuật số cho người
- Máy ảnh Canon EOS 760DMáy ảnh Canon EOS 760D là máy ảnh DSLR upper-entry 24 megapixel của Canon công bố năm 2015.
- Máy ảnh Canon EOS 4000DMáy ảnh Canon EOS 4000D là phiên bản rút gọn của chiếc 2000D, được lượt bỏ một số
- Máy ảnh Canon EOS 6D Mark IIMáy ảnh Canon 6D Mark II có mức giá 1.999 USD [tương đương 45,4 triệu đồng] với nhiều
- Máy ảnh Canon EOS M5Máy ảnh Canon EOS M5 là máy ảnh ống kính rời không gương lật cao cấp nhất của
Cảm nhận và chia sẻ
Bài viết trước đây:
- Máy ảnh Sony Alpha A9 IIMáy ảnh Sony Alpha A9 II trang bị cảm biến xếp chồng Exmor RS BSI 24.2MP, là sản
- Máy ảnh Sony A6600Máy ảnh Sony A6600 giống như phần còn lại của series Alpha, A6600 không có gì khác mấy.
- Máy ảnh Sony A6100Máy ảnh Sony A6100 trang bị cảm biến Exmor CMOS 24.2MP định dạng APS-C với nhiều cải tiến
- Máy ảnh Sony A7R mark IVMáy ảnh Sony A7R mark IV là mẫu máy ảnh mirrorless đầu tiên của Sony được trang bị
- Máy ảnh Sony Alpha A6400Máy ảnh Sony Alpha A6400 trang bị cảm biến APS-C Exmor CMOS 24.2MP, nhưng nhờ chip ngoại vi
- Máy ảnh Canon EOS M200Cốt lõi của Máy ảnh Canon EOS M200 chính là cảm biến CMOS APS-C 24.1 megapixel. Công nghệ