Qualcomm Snapdragon 870 hoạt động với 8 lõi và 8 luồng CPU. Nó chạy ở 3.20 GHz base 2.42 GHz tất cả các lõi trong khi TDP được đặt ở 10 W .Bộ xử lý được gắn vào ổ cắm CPU N/A Phiên bản này bao gồm 3.00 MB bộ nhớ đệm L3 trên một chip, hỗ trợ các kênh bộ nhớ 4 LPDDR4X-4266, LPDDR5-5500 và các tính năng của PCIe Gen . Tjunction giữ dưới -- độ C. Đặc biệt, Kryo 585 được cải tiến với 7 nm và hỗ trợ None . Sản phẩm đã được ra mắt vào Q2/2021
Qualcomm vừa cho ra mắt phiên bản nâng cấp của Snapdragon 865+, đó là Snapdragon 870, dành cho các thiết bị “flagship giá rẻ” của các OEM, giúp họ có thể ra mắt được một số mẫu máy trang bị SoC này nhưng giá thành sẽ rẻ hơn so với Snapdragon 888. Dưới đây là bảng thông số cấu hình cơ bản của cả ba con SoC mạnh nhất và nhiều công nghệ nhất của Qualcomm hiện tại dành cho di động:
Nhìn chung về Snapdragon 870 thì không khác biệt nhiều so với Snapdragon 865+, giống như là một bản nâng cấp nhẹ của SoC flagship năm ngoái của Qualcomm mà thôi. Tuy nhiên khi so sánh với Snapdragon 888 flagship của Qualcom năm nay thì cả hai thế hệ trước đó đều khác biệt ở nhân mạnh so với 888. Snapdragon 888 sử dụng nhân Prime Core là Cortex-X1 và 3 nhân mạnh cũng sử dụng Cortex A-78 mới, so với A-77 trên 870 và 865+. Tất nhiên việc sử dụng Cortex-X1 và A-78 sẽ cho hiệu năng cao hơn và mạnh hơn thế hệ trước, đồng thời tiết kiệm điện hơn, nhờ sự hỗ trợ của tiến trình 5nm tiên tiến.
GPU của 870 với 865+ khi so với 888 sẽ yếu hơn thấy rõ vì Adrreno 650 yếu hơn Adreno 660 của 888, đồng thời bộ xử lý AI Hexagon 698 của 870 và 865+ cũng yếu hơn Hexagon 780 của 888, Hexagon 780 có DSP và Spectra ISP mạnh hơn và tiên tiến hơn. Còn lại thì cơ bản 870 và 865+ giống nhau, anh em có thể xem khung so sánh ở trên.
Vậy câu hỏi đặt ra là tại sao Qualcomm ra mắt Snapdragon 870, mình thấy thì Snapdragon 865+ không mấy thành công trong năm qua và gần như rất ít thiết bị được trang bị con SoC này, chính vì vậy sự ra mắt của Snapdragon 870 là một điều khó hiểu. Giữa Snapdragon 870 và Snapdragon 865+ không có quá nhiều điều khác biệt ngoài xung nhịp cao một chút [3.1GHz vs 3.2GHz], Bluetooth của 870 là 5.2, còn lại thì y chang không khác gì.Nếu anh em đang sở hữu điện thoại chạy Snapdragon 865/865+ thì không nhất thiết phải nâng cấp lên 870, mà thay vào đó là nên lên luôn 888. Nhưng những anh em nào sử dụng Snapdragon 765G hoặc 730G thì có thể cân nhắc, vì Snapdragon 870 hiện tại không phải là dòng flagship của Qualcomm nữa nhưng xét về hiệu năng thì Snapdragon 765G hay 730G không có cửa, đồng thời việc Snapdragon 888 đang có mặt trên thị trường sẽ làm cho giá cả của những chiếc máy chạy Snapdragon 870 sắp tới sẽ tốt hơn, người dùng sẽ dễ dàng tiếp cận một con SoC đầu 8 với giá thành tốt hơn. Trong năm 2021 này chúng ta sẽ được chứng kiến sự ra mắt của một loạt sản phẩm đến từ các OEM Android sở hữu con SoC mới này và giá cả có thể sẽ tốt, trong khi đó dòng 765G và 730G sẽ đẩy xuống dòng tầm trung và giá sẽ còn rẻ hơn nữa, quanh đi quẩn lại thì người dùng là có lợi nhất. Hãy cùng chờ đợi điều thú vị xảy ra trong năm nay anh em nhé.
> >
We compared two 8-core processors: Qualcomm Snapdragon 888 [with Adreno 660 graphics] and Snapdragon 870 [Adreno 650]. Here you will find the pros and cons of each chip, technical specs, and comprehensive tests in benchmarks, like AnTuTu and Geekbench.
- Review
- Differences
- Benchmarks
- AnTuTu v9
- GeekBench 5
- Gaming
- Specs
- Comments [24]
Main differences and advantages of each chip
Pros of Qualcomm Snapdragon 888
- Has a smaller size transistor [5 versus 7 nm]
- Performs 25% better in floating-point computations
- Higher GPU frequency [~24%]
- Supports 16% higher memory bandwidth [51.2 against 44 GB/s]
- Shows better [up to 16%] AnTuTu 9 score – 800K vs 691K
- Better instruction set architecture
Pros of Qualcomm Snapdragon 870
- 13% higher CPU clock speed [3200 vs 2840 MHz]
Performance tests in popular benchmarks
The AnTuTu Benchmark measures CPU, GPU, RAM, and I/O performance in different scenarios
CPU | 212479 | 194048 |
GPU | 304840 | 241854 |
Memory | 137606 | 110520 |
UX | 147850 | 148242 |
Total score | 800938 | 691856 |
▶️ Submit your AnTuTu result
The GeekBench test shows raw single-threaded and multithreaded CPU performance
Image compression | 176.7 Mpixels/s | 180.6 Mpixels/s |
Face detection | 27.4 images/s | 25.25 images/s |
Speech recognition | 68.35 words/s | 54.7 words/s |
Machine learning | 66.45 images/s | 56.95 images/s |
Camera shooting | 36.4 images/s | 28 images/s |
HTML 5 | 3.91 Mnodes/s | 3 Mnodes/s |
SQLite | 1060 Krows/s | 989.1 Krows/s |
A cross-platform benchmark that assesses graphics performance in Vulkan [Metal]
3DMark Wild Life Performance
Stability | 92% | 99% |
Graphics test | 31 FPS | 24 FPS |
Score | 5234 | 4166 |
Table of average FPS and graphics settings in mobile games
PUBG Mobile | 83 FPS [Ultra] | 88 FPS [Ultra] |
Call of Duty: Mobile | 60 FPS [Ultra] | 59 FPS [Ultra] |
Fortnite | 26 FPS [Ultra] | 27 FPS [Ultra] |
Shadowgun Legends | 89 FPS [Ultra] | 102 FPS [Ultra] |
World of Tanks Blitz | 112 FPS [Ultra] | 107 FPS [Ultra] |
Genshin Impact | 58 FPS [Ultra] | 49 FPS [Ultra] |
Mobile Legends: Bang Bang | 60 FPS [Ultra] | 60 FPS [Ultra] |
Device | Asus Zenfone 8 1080 x 2400 | Xiaomi Black Shark 4 1080 x 2400 |
We provide average results. FPS may differ, depending on game version, OS and other factors.
Full list of technical specifications of Snapdragon 888 and Snapdragon 870
Architecture | 1x 2.84 GHz – Kryo 680 Prime [Cortex-X1]3x 2.42 GHz – Kryo 680 Gold [Cortex-A78] 4x 1.8 GHz – Kryo 680 Silver [Cortex-A55] | 1x 3.2 GHz – Kryo 585 Prime [Cortex-A77]3x 2.42 GHz – Kryo 585 Gold [Cortex-A77] 4x 1.8 GHz – Kryo 585 Silver [Cortex-A55] |
Cores | 8 | 8 |
Frequency | 2840 MHz | 3200 MHz |
Instruction set | ARMv8.4-A | ARMv8.2-A |
L1 cache | 512 KB | 1 KB |
L2 cache | 1 MB | 1.8 MB |
L3 cache | 4 MB | 4 MB |
Process | 5 nanometers | 7 nanometers |
TDP | 10 W | 10 W |
GPU name | Adreno 660 | Adreno 650 |
Architecture | Adreno 600 | Adreno 600 |
GPU frequency | 840 MHz | 675 MHz |
Execution units | 2 | 2 |
Shading units | 512 | 512 |
FLOPS | 1720 Gigaflops | 1372 Gigaflops |
Vulkan version | 1.1 | 1.1 |
OpenCL version | 2.0 | 2.0 |
DirectX version | 12 | 12 |
Memory type | LPDDR5 | LPDDR5 |
Memory frequency | 3200 MHz | 2750 MHz |
Bus | 4x 16 Bit | 4x 16 Bit |
Max bandwidth | 51.2 Gbit/s | 44 Gbit/s |
Max size | 24 GB | 16 GB |
Neural processor [NPU] | Hexagon 780 | Hexagon 698 |
Storage type | UFS 3.0, UFS 3.1 | UFS 3.0, UFS 3.1 |
Max display resolution | 3840 x 2160 | 3840 x 2160 |
Max camera resolution | 1x 200MP, 2x 25MP | 1x 200MP, 2x 25MP |
Video capture | 8K at 30FPS, 4K at 120FPS | 8K at 30FPS, 4K at 60FPS |
Video playback | 8K at 30FPS | 8K at 30FPS, 4K at 60FPS |
Video codecs | H.264, H.265, VP8, VP9 | H.264, H.265, VP8, VP9 |
Audio codecs | AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV | AAC, AIFF, CAF, MP3, MP4, WAV |
Modem | X60 | X55 |
4G support | LTE Cat. 22 | LTE Cat. 24 |
5G support | Yes | Yes |
Download speed | Up to 2500 Mbps | Up to 2500 Mbps |
Upload speed | Up to 316 Mbps | Up to 316 Mbps |
Wi-Fi | 6 | 6 |
Bluetooth | 5.2 | 5.2 |
Navigation | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC | GPS, GLONASS, Beidou, Galileo, QZSS, SBAS, NAVIC |
▶️ Compare other chipsets
Please give your opinion on the comparison of Snapdragon 870 and Snapdragon 888, or ask any questions